Chào em, em tham khảo nhé
PHẦN I
HD: Như trên đề bài đã đề cập em sử dụng cấu trúc DO/WOULD YOU MIND + (NOT) + VING
Em xác định động từ trong câu là làm được nhé!
ví dụ câu 1: Would you mind taking me a photograph?
PHẦN II
HD:Tương tự như ví dụ ở đề bài có hướng dẫn DO YOU MIND IF + HIỆN TẠI ĐƠN
WOULD YOU MIND IF + QUÁ KHỨ ĐƠN
Câu 1: Wound you mind if I moved the refrigerator to the right corner?
Câu 2: Do you mind if I smoke?
PHẦN III
HD: Em dựa vào công thức ở 2 phần trên và kết hợp thêm ENJOY + VING
WOULD YOU LIKE + TO VO
LIKE + VING
HATE+ VING
Căn cứ vào nghĩa của câu và từ vựng được cho để hoàn thành câu tương ứng
PHẦN IV
1. Em ôn lại giản lược mệnh đề quan hệ , cơ bản ta có
+ Chủ động: Ving
+ Bị động: Ved/3
2 ,3: Em xem lại phần III
4. Dựa vào ngữ cảnh chia thì ,về cơ bản xét xem hành động đó ĐÃ xảy ra, CHƯA xảy ra , ĐANG xảy ra , xảy ra thời gian nào.
5. Suggest + Ving
6. Xem phần trên
7. This is the first time + HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
8. Em ôn lại giản lược mệnh đề quan hệ , cơ bản ta có
+ Chủ động: Ving
+ Bị động: Ved/3
9. Câu bị động : BE+ ved/3 , sách này đã được tác giả viết rồi nên dùng bị động quá khứ
10. Em xem phần II
1. would/ do you mind taking me a photograph?
2. would/ do you mind waiting a moment, please?
3. would/ do you mind turning down the TV, please?
4. would/ do you mind making some tea?
5. would/ do you mind lending me some money?
6. would/ do you mind posting the letters for me?
7. would/ do you mind not playing your music so loud?
8. would/ do you mind not using the office phone?
1. would you mind if I moved the refrigerator to the right corner?
2. Do you mind if I smock?
3. Would you mind if I asked you a question?
4. Would you mind if I turned the air conditioner off?
5. Do you mind if I use your handphone?
6. Would you mind if I carried your luggage?
7. Do you mind if I borrow your newspaper?
8. Would you mind if I drove?