V
vuletrang
Cảm ơn các bạn đã phát hiện chỗ sai trong các bài viết cảu mình. Đó mang tính chủ quan do mình post sai thôi. Lần sau sẽ cố gắng cẩn thận để bài viết hoàn thiện hơn về chất lẫn về lượng.
Đây là đáp án cho câu 44-54 : 44C - 45C - 46A - 47D - 48C - 49A - 50C - 51D - 52B - 53D - 54D
Đề típ theo :
55.Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
A.mức sinh sản.
B.mức tử vong.
C.mức nhập cư và xuất cư.
D.cả A, B và C.
56.Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ
A. tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái.
B. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
C. chăm sóc trứng và con non.
D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
57.Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh
B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể
C. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh
D. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
CHƯƠNG III. QUẦN XÃ SINH VẬT
58.Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
59.Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ. B. trâu bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm.
60.Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A.số lượng cá thể nhiều.
B.có khả năng tiêu diệt các loài khác.
C.sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
D.số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
61.Các cây tràm ở rừng U Minh là loài
A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều.
62.Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
63.Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. sự phân tầng thẳng đứng.
B. đa dạng sinh học cao.
C. đa dạng sinh học thấp.
D. nhiều cây to và động vật lớn.
64.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều.
B. độ đa dạng.
C. độ thường gặp.
D. sự phổ biến.
65.Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau ]
_____________________________________________--
55 d 56b 57c 58 b 59a 60d 61b 62 63b 64 b 65d
Đây là đáp án cho câu 44-54 : 44C - 45C - 46A - 47D - 48C - 49A - 50C - 51D - 52B - 53D - 54D
Đề típ theo :
55.Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
A.mức sinh sản.
B.mức tử vong.
C.mức nhập cư và xuất cư.
D.cả A, B và C.
56.Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ
A. tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái.
B. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
C. chăm sóc trứng và con non.
D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
57.Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh
B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể
C. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh
D. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
CHƯƠNG III. QUẦN XÃ SINH VẬT
58.Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
59.Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ. B. trâu bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm.
60.Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A.số lượng cá thể nhiều.
B.có khả năng tiêu diệt các loài khác.
C.sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
D.số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
61.Các cây tràm ở rừng U Minh là loài
A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều.
62.Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
63.Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. sự phân tầng thẳng đứng.
B. đa dạng sinh học cao.
C. đa dạng sinh học thấp.
D. nhiều cây to và động vật lớn.
64.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều.
B. độ đa dạng.
C. độ thường gặp.
D. sự phổ biến.
65.Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau ]
_____________________________________________--
55 d 56b 57c 58 b 59a 60d 61b 62 63b 64 b 65d