Ngoại ngữ Ôn thi vào 10

Status
Không mở trả lời sau này.
T

trucphuong02

A. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân (3 points)
1. Water consists of hydrogen and oxygen
A. không chứa B. bao gồm C. hút D. thải ra
2. My class is divide into 2 groups
A. tạo ra B. cộng lại C. chia ra D. đổ ra
3. I was really impressed by her sweet voice
A. thích thú B. khó chịu C. bối rối D. ấn tượng

B. Điền dạng thức đúng của từ (7 points)
1. We like their friendliness (friendly)
2. The friendship between Vietnam and Japan is good (friend)
3. They seem to be friendless . We dislike them (friend)
4. My mother divides the cake into four equal pieces (division)
5. Of all the films you have watched, which film impressed you most? (impression)
6. Don't forget to add sugar to the mixture (addition)
7. Do you think Buddhism is a religion or a phylosophy? (religious)


+7
 
Last edited by a moderator:
Y

yumiko19

II. Practice
A. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân (3 points)
1. Water consists of hydrogen and oxygen
A. không chứa B. bao gồm C. hút D. thải ra
2. My class is divide into 2 groups
A. tạo ra B. cộng lại C. chia ra D. đổ ra
3. I was really impressed by her sweet voice
A. thích thú B. khó chịu C. bối rối D. ấn tượng

B. Điền dạng thức đúng của từ (7 points)
1. We like their friendliness (friendly)
2. The friendship between Vietnam and Japan is good (friend)
3. They seem to be unfriendly.We dislike them (friend)
4. My mother divided the cake into four equal pieces (division)
5. Of all the films you have watched, which film impressed you most? (impression)
6. Don't forget to add sugar to the mixture (addition)
7. Do you think Buddhism is a religion or a phylosophy? (religious)

+6
 
Last edited by a moderator:
P

prince123lam@gmail.com

A. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân (3 points)
1. Water consists of hydrogen and oxygen
A. không chứa B. bao gồm C. hút D. thải ra
2. My class is divide into 2 groups
A. tạo ra B. cộng lại C. chia ra D. đổ ra
3. I was really impressed by her sweet voice
A. thích thú B. khó chịu C. bối rối D. ấn tượng

B. Điền dạng thức đúng của từ (7 points)
1. We like their friendliness
2. The frinendship between Vietnam and Japan is good
3. They seem to be friendless. We dislike them (friend)
4. My mother divides the cake into four equal pieces (division)
5. Of all the films you have watched, which film impressed you most? (impression)
6. Don't forget to add sugar to the mixture (addition)
7. Do you think Buddhism is a religion or a phylosophy? (religious)

+5
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

Key

KEY: [Vocabulary] Unit 1​
A. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân (3 points)
1. Water consists of hydrogen and oxygen
A. không chứa B. bao gồm C. hút D. thải ra
2. My class is divide into 2 groups
A. tạo ra B. cộng lại C. chia ra D. đổ ra
3. I was really impressed by her sweet voice
A. thích thú B. khó chịu C. bối rối D. ấn tượng

B. Điền dạng thức đúng của từ (7 points)
1. We like their ________ (friendly)
\Rightarrow frienliness
2. The _______ between Vietnam and Japan is good (friend)
\Rightarrow friendship
3. They seem to be ______. We dislike them (friend)
\Rightarrow unfriendly / friendless
4. My mother _____ the cake into four equal pieces (division)
\Rightarrow divides / divided (Vì không có ngữ cảnh, nên 2 đáp án đều đúng)
5. Of all the films you have watched, which film ______ you most? (impression)
\Rightarrow impressed
6. Don't forget to _____ sugar to the mixture (addition)
\Rightarrow add
7. Do you think Buddhism is a ______ or a phylosophy? (religious)
\Rightarrow religion
 
O

one_day

[Grammar] Unit 1

[Grammar] Unit 1: A visit from a pen pal

I. The past simple
1. Cấu trúc
(+) S + V_ed/ - cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V
2. Cách dùng
+ Diễn tả một hành động đã được hoàn thành trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại. Các trạng từ đi kèm: yesterday, ago, last week,....
Eg: Yesterday, I went to the market
+ Diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc một tình trạng trong quá khứ. Trong trường hợp này thường có trạng từ chỉ thời gian đi kèm
Eg: I always got up late in the morning when I was young (Chỉ thói quen)
I lived in that village for a long time (Chỉ tình trạng)

II. The simple past tense with "wish"
1. Cấu trúc
$S_1 + wish/wishes + (that) + S_2 + V_{past}$
2. Cách dùng
Diễn tả sự hối tiếc hay những điều mà chúng ta muốn thay đổi ở hiện tại
Eg: I wish I had a big house (In fact, I have a small house)
3. Chú ý
Khi động từ sau wish là động từ to be, ta có cấu trúc
$S_1 + wish/wishes + S_2 + were ... $
Không dùng "was" như thì QKĐ
Eg: I wish I were a teacher (In fact, I am a officer now)

III. Practice
A) Chia động từ (5 points)
1. They don't have a daughter. They wish they (have) ..... a daughter.
2. She behaves badly. I wish she (behave) ..... better.
3. He doesn't have a car. He wishes he (have) ..... a car.
4. He isn't a billionaire. He wishes he (be) ...... a billionaire.
5. I am a worker. I wish I (not be) ...... a worker.
B) Xác định câu đúng, câu sai (5 points)
1. I don't have a flower garden. I wish I had a flower garden.
2. It's a pity that I am at work. I wish I weren't at work.
3. I don't have new shoes. I wish I didn't have new shoes.
4. My new roommate doesn't get on well with my friends. I wish she got on well with my friends.
5. I spend too much time reading comics. I wish I spent more time doing other things.
 
I

iceghost

A) Chia động từ (5 points)
1. They don't have a daughter. They wish they (have) had a daughter.
2. She behaves badly. I wish she (behave) behaved better.
3. He doesn't have a car. He wishes he (have) had a car.
4. He isn't a billionaire. He wishes he (be) were a billionaire.
5. I am a worker. I wish I (not be) weren't a worker.
B) Xác định câu đúng, câu sai (5 points)
1. I don't have a flower garden. I wish I had a flower garden.
$\implies$ Đúng
2. It's a pity that I am at work. I wish I weren't at work.
$\implies$ Đúng
3. I don't have new shoes. I wish I didn't have new shoes.
$\implies$ Sai. Sửa lại là I don't have new shoes. I wish I had new shoes.
4. My new roommate doesn't get on well with my friends. I wish she got on well with my friends.
$\implies$ Đúng
5. I spend too much time reading comics. I wish I spent more time doing other things.
$\implies$ Đúng

Sao sai có một câu nhỉ :-SS

+10
 
Last edited by a moderator:
C

cabua266

Bài A
a, had
b , behaved
c, to have
P/s: Câu ư´ơc thực hiện đc
d, to be
P/s; Câu wish thực hiện đc => Phạm vi đề bài chưa áp dụng nha bạn

e, weren't
Bàii B
a, T
b, T
c, F
d, T
e, T
P/s:
+ Lúc làm ko thấy ai tl , khi làm xong thấy iceghost nên đ`ưng -đ mk :v
+ Thiếu cấu trúc wish thực hiện đc


+7
 
Last edited by a moderator:
D

dalian231

A) Chia động từ (5 points)
1. They don't have a daughter. They wish they (have) had a daughter.
2. She behaves badly. I wish she (behave) behaved better.
3. He doesn't have a car. He wishes he (have) had a car.
4. He isn't a billionaire. He wishes he (be) were a billionaire.
5. I am a worker. I wish I (not be) were not a worker.
B) Xác định câu đúng, câu sai (5 points)
1. I don't have a flower garden. I wish I had a flower garden.
\Rightarrow Đúng!
2. It's a pity that I am at work. I wish I weren't at work.
\Rightarrow Đúng!
3. I don't have new shoes. I wish I didn't have new shoes.
\Rightarrow Sai.
Sửa: I don’t have new shoes. I wish I had new shoes.
4. My new roommate doesn't get on well with my friends. I wish she got on well with my friends.
\Rightarrow Đúng!
5. I spend too much time reading comics. I wish I spent more time doing other things.
\Rightarrow Đúng!


+8
 
Last edited by a moderator:
C

cabua266

Bài A
a, B
b, C
c, D
Bài B
a, friendship
b, friendship
c, friendless
d, devided
P/s: quá kh´ư
e, impressed
h, add
P/s: Cx có thể là adding

g, religion
P/s; Liên quan Anh 9 :v


+9

forget to do : quên đã làm gì
forget doing : quên phải làm gì

P/s: Có ai ko học l´ơp 9 ko************************************************************************************??????
 
O

one_day


P/s:
+ Lúc làm ko thấy ai tl , khi làm xong thấy iceghost nên đ`ưng -đ mk :v

Có thể cả 2 bạn cùng xem bài 1 lúc hay khác nhau vài phút cũng có trường hợp iceghost đang làm bài (chưa đăng) thì bạn mới bắt đầu xem và làm nên bài của bạn mới đăng sau
forget to do : quên đã làm gì
forget doing : quên phải làm gì
P/s: Có ai ko học l´ơp 9 ko??????
Don't forget to _____ sugar to the mixture (addition)
trong đề đã có "to" thì phải dùng "forget to do sth" rồi bạn
trong này có nhiều bạn không học lớp 9 lắm, dưới lớp 9 và trên lớp 9 đều có ;)
 
C

cabua266

:v
Ko thấy "to" h ms để ý :v
--------------------------------------------------------------
Hình như bn thiếu cấu trúc wishes +to do
P/s; Đ`ưng -đ mk :3
 
Last edited by a moderator:
Y

yumiko19

III. Practice
A) Chia động từ (5 points)
1. They don't have a daughter. They wish they had a daughter.
2. She behaves badly. I wish she behaved. better.
3. He doesn't have a car. He wishes he had a car.
4. He isn't a billionaire. He wishes he were a billionaire.
5. I am a worker. I wish I weren't a worker.
B) Xác định câu đúng, câu sai (5 points)
1. I don't have a flower garden. I wish I had a flower garden. -> đúng
2. It's a pity that I am at work. I wish I weren't at work. -> đúng
3. I don't have new shoes. I wish I didn't have new shoes -> I wish I had a new shoes
4. My new roommate doesn't get on well with my friends. I wish she got on well with my friends. -> đúng
5. I spend too much time reading comics. I wish I spent more time doing other things. -> đúng

+7
 
Last edited by a moderator:
H

huutuanbc1234

A) Chia động từ (5 points)
1. They don't have a daughter. They wish they (have) had a daughter.
2. She behaves badly. I wish she (behave) behaved better.
3. He doesn't have a car. He wishes he (have) had a car.
4. He isn't a billionaire. He wishes he (be) were a billionaire.
5. I am a worker. I wish I (not be) weren't a worker.
B) Xác định câu đúng, câu sai (5 points)
1. I don't have a flower garden. I wish I had a flower garden.
Đúng
2. It's a pity that I am at work. I wish I weren't at work.
Đúng
3. I don't have new shoes. I wish I didn't have new shoes.
Sai.
Sửa lại là I don't have new shoes. I wish I had new shoes.
4. My new roommate doesn't get on well with my friends. I wish she got on well with my friends.
Đúng
5. I spend too much time reading comics. I wish I spent more time doing other things.
Đúng


+6
 
Last edited by a moderator:
T

trucphuong02

III. Practice
A) Chia động từ (5 points)
1. They don't have a daughter. They wish they had a daughter.
2. She behaves badly. I wish she behaved better.
3. He doesn't have a car. He wishes he had a car.
4. He isn't a billionaire. He wishes he were a billionaire.
5. I am a worker. I wish I weren't a worker.
B) Xác định câu đúng, câu sai (5 points)
1. I don't have a flower garden. I wish I had a flower garden.
Đúng
2. It's a pity that I am at work. I wish I weren't at work.
Đúng
3. I don't have new shoes. I wish I didn't have new shoes.
Sai ~> had
4. My new roommate doesn't get on well with my friends. I wish she got on well with my friends.
Đúng
5. I spend too much time reading comics. I wish I spent more time doing other things.
Đúng


+5
 
Last edited by a moderator:
P

prince123lam@gmail.com

A) Chia động từ (5 points)
1. They don't have a daughter. They wish they had a daughter.
2. She behaves badly. I wish she behaved better.
3. He doesn't have a car. He wishes he had a car.
4. He isn't a billionaire. He wishes he were a billionaire.
5. I am a worker. I wish I weren't a worker.
B) Xác định câu đúng, câu sai (5 points)
1. I don't have a flower garden. I wish I had a flower garden.
Đúng
2. It's a pity that I am at work. I wish I weren't at work.
=Đúng
3. I don't have new shoes. I wish I didn't have new shoes.
=Sai ~> had
4. My new roommate doesn't get on well with my friends. I wish she got on well with my friends.
=Đúng
5. I spend too much time reading comics. I wish I spent more time doing other things.
=Đúng

+4
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

Key

KEY: [Grammar] Unit 1
A) Chia động từ (5 points)
1. They don't have a daughter. They wish they (have) ..... a daughter. \Rightarrow had
2. She behaves badly. I wish she (behave) ..... better. \Rightarrow behaved
3. He doesn't have a car. He wishes he (have) ..... a car. \Rightarrow had
4. He isn't a billionaire. He wishes he (be) ...... a billionaire. \Rightarrow were
5. I am a worker. I wish I (not be) ...... a worker. \Rightarrow weren't
B) Xác định câu đúng, câu sai (5 points)
1. I don't have a flower garden. I wish I had a flower garden. \Rightarrow T
2. It's a pity that I am at work. I wish I weren't at work. \Rightarrow T
3. I don't have new shoes. I wish I didn't have new shoes. \Rightarrow F
4. My new roommate doesn't get on well with my friends. I wish she got on well with my friends. \Rightarrow T
5. I spend too much time reading comics. I wish I spent more time doing other things. \Rightarrow T
 
O

one_day

[Reading] Unit 1

27/8/2015​
[Reading] Unit 1

Có 2 dạng bài trong phần đọc hiểu:
Dạng 1: Điền từ
Dạng 2: Trả lời câu hỏi
I. Sơ lược về đọc hiểu
Dạng 1: Điền từ
Khi làm bài tập này ta cần xác định:
- Từ cần điền thuộc loại từ nào: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ hay giới từ
- Trong các từ đã cho dưới dạng A, B, C, D từ nào hợp lí về ý nghĩa cũng như cấu trúc ngữ pháp
- Nhớ 1 số thành ngữ thông dụng cũng là lợi ích khi làm bài tập này
Xét VD sau:
Dear Linda,
It was nice to get your letter. I intend to write to you ____(1)_____ a long time, but I'm not very good at ___(2)___ in touch.

Sau khi đọc đoạn văn, hãy viết ngay những từ bạn đã nghĩ trước khi chọn đáp án. Điều này sẽ giúp bạn 1 phần nào không "phân tâm" trong các câu trắc nghiệm A, B, C, D cũng như cách phản xạ nhanh khi bạn gặp đề không có phần A, B, C, D
1. A. for B. on C. in D. at
2. A. kept B. keep C. to keep D. keeping
Answer: - Chỗ trống (1) cần điền giới từ diễn tả thời gian kéo dài của hành động nên đáp án là A. for
- Chỗ trống (2) đứng sau một danh từ nên có dạng danh từ hoặc V_ing. Dựa vào đề ta chọn D. keeping

Dạng 2: Trả lời câu hỏi
Để làm bài đọc hiểu quả, bạn cần có vốn từ vựng phong phú và vững chắc.
Khi làm bài đọc hiểu, ta lướt qua bài đọc 1 lần rồi đọc kĩ câu hỏi sau đó quay lại bài đọc để tìm thông tin cần trả lời.
Các câu hỏi trong bài tập đọc hiểu thường có các dạng sau:
- Tìm ý chính của đoạn văn
- Tìm kiếm nội dung cụ thể trong bài
- Rút ra kết luận từ nội dung bài đọc
a) Dạng bài Đúng-Sai
Trong các bài đọc hiểu thường có từ 4-5 câu hỏi dạng trắc nghiệm đúng-sai. Để làm bài tập dạng này hiệu quả chúng ta cũng áp dụng các phương pháp chung của kỹ năng đọc hiểu:
- Đọc lướt bài đọc trước.
- Đọc kỹ ý kiến được nêu ra, xác định từ chìa khóa của câu.
- Quay lại bài đọc và tìm nhanh thông tin tương ứng. Đọc kỹ (các) câu chứa thông tin tương ứng.
b) Dạng trả lời câu hỏi tự luận
Bài tập đọc hiểu dạng này yêu cầu người làm bài tự trả lời các câu hỏi dựa trên nội dung bài đọc. Bài tập dạng này thường yêu cầu: phải trả lời câu hỏi dạng đầy đủ chủ ngữ vị ngữ, không trả lời ngắn.
c) Dạng bài đọc và chọn đáp án đúng
Bài tập đọc hiểu dạng này gần giống dạng bài đọc và trả lời câu hỏi, tuy nhiên các câu trả lời được cho dưới dạng đa lựa chọn nên bạn không cần tự viết lại mà chỉ cần chọn đáp án thích hợp nhất.

II. Practice
I. Điền từ vào chỗ trống (5 points)
Dear Peter,
Congratulations! I just heard the wonderful ___(1)___ regarding your wedding. I admire your choice of partner and I had ___(2)___ doubt that the two of you will complement one another since the ___(3)___ I met your ___(4)____, Linda.
I wish you both all the best in years to come.
Best ___(5)___,
Sam.
II. Đọc và trả lời câu hỏi (5 points)
S708oom.jpg

1) In the first paragraph. What is the writer's name?
2) What is Kim's favorite cartoon channel?
3) What subject does Phong like?
4) What does Hoa want to do in the future?
5) What does Hoa often do in her free time?
 
Last edited by a moderator:
I

iceghost


I. Điền từ vào chỗ trống (5 points)
Dear Peter,
Congratulations! I just heard the wonderful news regarding your wedding. I admire your choice of partner and I had no doubt that the two of you will complement one another since the day I met your partner, Linda.
I wish you both all the best in years to come.
Best wishes,
Sam.
II. Đọc và trả lời câu hỏi (5 points)
S708oom.jpg

1) In the first paragraph. What is the writer's name?
$\implies$ The writer's name is Kim
2) What is Kim's favorite cartoon channel?
$\implies$ It is Bibi channel
3) What subject does Phong like?
$\implies$ He likes English
4) What does Hoa want to do in the future?
$\implies$ She wants to be an English teacher
5) What does Hoa often do in your free time?
$\implies$ She reads comic books and listens to English songs


+10
 
Last edited by a moderator:
T

tinaphan

II/

1. It's Kim
2. Bibi channel
3. English
4. An English teacher
5. She reads comic books and listens to English songs

5) What does Hoa often do in your free time?
Chỗ đó phải her nhỉ

=> Mình nhầm. Cảm ơn bạn!

5-1=4 (trả lời ngắn) ; 4-1=3 (nộp sau)
 
Last edited by a moderator:
C

cabua266

Bài I
1 - news
2-
3
4-
5- wishes
Bài II
1, The writer's name is Kim
2, It is Bibi channer
3, He likes English
4, She wants to be an English teacher in the future
5, She reads comic books and listens to Engkish songs in her free time


7-2=5 (nộp sau)
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom