ÔN BÀI ĐÊM KHUYA VẬT LÍ 12

ledoanphuonguyen

Học sinh tiến bộ
Thành viên
5 Tháng năm 2017
1,986
1,515
294
- Phát biểu eee sai, vì nó chỉ đúng khi vật qua VTCB theo chiều dương thôi, khi đó vận tốc có gía trị dương cực đại. Ngược lại, khi qua VTCB nhưng theo chiều âm thì giá trị vận tốc là cực tiểu, nhưng độ lớn thì vẫn không đổi so với khi qua VTCB theo chiều dương
? Giá trị với độ lớn nó không giống nhau à anh?
 
  • Like
Reactions: Bút Bi Xanh

Bút Bi Xanh

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng bảy 2018
581
972
126
TP Hồ Chí Minh
THPT Đức Linh - Bình Thuận
ÔN BÀI ĐÊM KHUYA THỨ BẢY (Dao động cơ - Chương 01)
Đề này ở mức độ trung bình để các em ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ sắp tới !
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Vật dao động điều hòa:
A. Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc bằng không
B. Khi vật có gia tốc cực đại thì vận tốc triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có gia tốc cực đại
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc đổi chiều
Câu 02: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi
A. Vận tốc bằng không
B. Dao động cơ đổi chiều
C. Gia tốc bằng không
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 03: Vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=Acos(\omega t +\varphi)[/tex], chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc [tex]v=\frac{1}{2}v_{max}[/tex] và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của vật là:
A. [tex]\frac{\pi}{6}[/tex]
B. [tex]\frac{5\pi}{6}[/tex]
C. [tex]-\frac{\pi}{6}[/tex]
D. [tex]-\frac{\pi}{3}[/tex]
Câu 04: Một vật dao động điều hòa có phương trình [tex]x=8cos(4\pi t+\frac{2\pi}{3})(cm)[/tex]. Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật có li độ [tex]x=8[/tex] lần thứ [tex]20[/tex] là:
A. [tex]6,28(m)[/tex]
B. [tex]3,16(m)[/tex]
C. [tex]6,4(m)[/tex]
D. [tex]6,0(m)[/tex]
Câu 05: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ [tex]x[/tex] vào thời điểm [tex]t[/tex] như hình vẽ. Tại thời điểm [tex]t=0,2(s)[/tex], chất điểm có li độ [tex]2(cm)[/tex]. Ở thời điểm [tex]t=0,9(s)[/tex], gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Cau_05.jpg
A. [tex]14,5(cm/s^2)[/tex]
B. [tex]57,0(cm/s^2)[/tex]
C. [tex]5,70(m/s^2)[/tex]
D. [tex]1,45(cm/s^2)[/tex]
Câu 06: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=5cos(10\pi t +\pi)(cm)[/tex]. Kể từ [tex]t=0[/tex], thời gian vật đi được quãng đường [tex]12,5(cm)[/tex] là:
A. [tex]\frac{1}{15}(s)[/tex]
B. [tex]\frac{2}{15}(s)[/tex]
C. [tex]\frac{1}{30}(s)[/tex]
D. [tex]\frac{1}{12}(s)[/tex]
Câu 07: Khi vật dao động điều hòa từ biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. Vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
D. Giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 08: Một con lắc đơn có chiều dài [tex]l_0[/tex]. Trong khoảng thời gian [tex]\Delta t[/tex] nó thực hiện được [tex]06[/tex] dao động. Thay đổi chiều dài dây một lượng [tex]16(cm)[/tex] thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được [tex]10[/tex] dao động. Chiều dài ban đầu [tex]l_0[/tex] của con lắc là:
A. [tex]25(cm)[/tex]
B. [tex]9(m)[/tex]
C. [tex]9(cm)[/tex]
D. [tex]15(m)[/tex]
Câu 09: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=(2+\sqrt{3})cos\frac{2\pi}{T}t(cm)[/tex]. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian [tex]\frac{T}{6}[/tex] bằng:
A. [tex]3,73(cm)[/tex]
B. [tex]1,00(cm)[/tex]
C. [tex]6,46(cm)[/tex]
D. [tex]1,86(cm)[/tex]
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng [tex]50(g)[/tex] được treo vào đầu một sợi dây. Lấy [tex]g=9,8(m/s^2)[/tex]. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc [tex]\alpha=30^0[/tex] rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc đi qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. [tex]0,5(N)[/tex]
B. [tex]0,62(N)[/tex]
C. [tex]0,55(N)[/tex]
D. [tex]0,45(N)[/tex]
----------------------------------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
Chúc các em hoàn thành tốt
Công bố đáp án vào sáng mai
 

ledoanphuonguyen

Học sinh tiến bộ
Thành viên
5 Tháng năm 2017
1,986
1,515
294
Đề này ở mức độ trung bình để các em ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ sắp tới !
Câu 1
: Chọn phát biểu đúng. Vật dao động điều hòa:
A. Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc bằng không
B. Khi vật có gia tốc cực đại thì vận tốc triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có gia tốc cực đại
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc đổi chiều
Câu 02: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi
A. Vận tốc bằng không
B. Dao động cơ đổi chiều
C. Gia tốc bằng không
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 03: Vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=Acos(ωt+φ)x=Acos(ωt+φ), chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v=12vmax" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">v=12vmaxv=12vmaxvà đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của vật là:
A. π6" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">π6π6
B. 5π6" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">5π65π6
C. −π6" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">−π6−π6
D. −π3" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">−π3−π3
Câu 04: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=8cos(4πt+2π3)(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=8cos(4πt+2π3)(cm)x=8cos(4πt+2π3)(cm). Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật có li độ x=8" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=8x=8 lần thứ 20" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">2020 là:
A. 6,28(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">6,28(m)6,28(m)
B. 3,16(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">3,16(m)3,16(m)
C. 6,4(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">6,4(m)6,4(m)
D. 6,0(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">6,0(m)6,0(m)


Anh ơi em ra 6.2m
Câu 05: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">xx vào thời điểm t" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">tt như hình vẽ. Tại thời điểm t=0,2(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">t=0,2(s)t=0,2(s), chất điểm có li độ 2(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">2(cm)2(cm). Ở thời điểm t=0,9(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">t=0,9(s)t=0,9(s), gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
cau_05-jpg.82380

A. 14,5(cm/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">14,5(cm/s2)14,5(cm/s2)
B. 57,0(cm/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">57,0(cm/s2)57,0(cm/s2)
C. 5,70(m/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">5,70(m/s2)5,70(m/s2)
D. 1,45(cm/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">1,45(cm/s2)1,45(cm/s2)
Câu 06: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(10πt+π)(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=5cos(10πt+π)(cm)x=5cos(10πt+π)(cm). Kể từ t=0" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">t=0t=0, thời gian vật đi được quãng đường 12,5(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">12,5(cm)12,5(cm) là:
A. 115(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">115(s)115(s)
B. 215(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">215(s)215(s)
C. 130(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">130(s)130(s)
D. 112(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">112(s)112(s)
Câu 07: Khi vật dao động điều hòa từ biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. Vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
D. Giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 08: Một con lắc đơn có chiều dài l0" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">l0l0. Trong khoảng thời gian Δt" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">ΔtΔt nó thực hiện được 06" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0606 dao động. Thay đổi chiều dài dây một lượng 16(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">16(cm)16(cm) thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">1010 dao động. Chiều dài ban đầu l0" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">l0l0 của con lắc là:
A. 25(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">25(cm)25(cm)
B. 9(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">9(m)9(m)
C. 9(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">9(cm)9(cm)
D. 15(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">15(m)15(m)
Câu 09: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=(2+3)cos2πTt(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=(2+3–√)cos2πTt(cm)x=(2+3)cos2πTt(cm). Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian T6" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">T6T6 bằng:
A. 3,73(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">3,73(cm)3,73(cm)
B. 1,00(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">1,00(cm)1,00(cm)
C. 6,46(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">6,46(cm)6,46(cm)
D. 1,86(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">1,86(cm)1,86(cm)
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 50(g)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">50(g)50(g) được treo vào đầu một sợi dây. Lấy g=9,8(m/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">g=9,8(m/s2)g=9,8(m/s2). Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α=300" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">α=300α=300 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc đi qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. 0,5(N)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0,5(N)0,5(N)
B. 0,62(N)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0,62(N)0,62(N)
C. 0,55(N)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0,55(N)0,55(N)
D. 0,45(N)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0,45(N)




ANH ƠI. ANH KỆ BÀI NÀY ĐI, EM NHẢM RỒI. ĐỂ EM LÀM LẠI
 
  • Like
Reactions: Bút Bi Xanh

Linh Junpeikuraki

Học sinh gương mẫu
Thành viên
29 Tháng sáu 2018
1,992
2,111
321
Thái Bình
THPT
Đề này ở mức độ trung bình để các em ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ sắp tới !
Câu 1
: Chọn phát biểu đúng. Vật dao động điều hòa:
A. Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc bằng không
B. Khi vật có gia tốc cực đại thì vận tốc triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có gia tốc cực đại
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc đổi chiều
Câu 02: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi
A. Vận tốc bằng không
B. Dao động cơ đổi chiều
C. Gia tốc bằng không
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 03: Vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=Acos(ωt+φ)x=Acos(ωt+φ), chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v=12vmax" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">v=12vmaxv=12vmaxvà đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của vật là:
A. π6" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">π6π6
B. 5π6" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">5π65π6
C. −π6" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">−π6−π6
D. −π3" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">−π3−π3
Câu 04: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=8cos(4πt+2π3)(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=8cos(4πt+2π3)(cm)x=8cos(4πt+2π3)(cm). Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật có li độ x=8" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=8x=8 lần thứ 20" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">2020 là:
A. 6,28(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">6,28(m)6,28(m)
B. 3,16(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">3,16(m)3,16(m)
C. 6,4(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">6,4(m)6,4(m)
D. 6,0(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">6,0(m)6,0(m)


Anh ơi em ra 6.2m
Câu 05: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">xx vào thời điểm t" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">tt như hình vẽ. Tại thời điểm t=0,2(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">t=0,2(s)t=0,2(s), chất điểm có li độ 2(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">2(cm)2(cm). Ở thời điểm t=0,9(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">t=0,9(s)t=0,9(s), gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
cau_05-jpg.82380

A. 14,5(cm/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">14,5(cm/s2)14,5(cm/s2)
B. 57,0(cm/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">57,0(cm/s2)57,0(cm/s2)
C. 5,70(m/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">5,70(m/s2)5,70(m/s2)
D. 1,45(cm/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">1,45(cm/s2)1,45(cm/s2)
Câu 06: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(10πt+π)(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=5cos(10πt+π)(cm)x=5cos(10πt+π)(cm). Kể từ t=0" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">t=0t=0, thời gian vật đi được quãng đường 12,5(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">12,5(cm)12,5(cm) là:
A. 115(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">115(s)115(s)
B. 215(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">215(s)215(s)
C. 130(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">130(s)130(s)
D. 112(s)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">112(s)112(s)
Câu 07: Khi vật dao động điều hòa từ biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. Vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
D. Giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 08: Một con lắc đơn có chiều dài l0" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">l0l0. Trong khoảng thời gian Δt" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">ΔtΔt nó thực hiện được 06" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0606 dao động. Thay đổi chiều dài dây một lượng 16(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">16(cm)16(cm) thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">1010 dao động. Chiều dài ban đầu l0" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">l0l0 của con lắc là:
A. 25(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">25(cm)25(cm)
B. 9(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">9(m)9(m)
C. 9(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">9(cm)9(cm)
D. 15(m)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">15(m)15(m)
Câu 09: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=(2+3)cos2πTt(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">x=(2+3–√)cos2πTt(cm)x=(2+3)cos2πTt(cm). Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian T6" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">T6T6 bằng:
A. 3,73(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">3,73(cm)3,73(cm)
B. 1,00(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">1,00(cm)1,00(cm)
C. 6,46(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">6,46(cm)6,46(cm)
D. 1,86(cm)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">1,86(cm)1,86(cm)
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 50(g)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">50(g)50(g) được treo vào đầu một sợi dây. Lấy g=9,8(m/s2)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">g=9,8(m/s2)g=9,8(m/s2). Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α=300" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">α=300α=300 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc đi qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. 0,5(N)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0,5(N)0,5(N)
B. 0,62(N)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0,62(N)0,62(N)
C. 0,55(N)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0,55(N)0,55(N)
D. 0,45(N)" role="presentation" style="font-family: 'Open Sans', sans-serif; display: inline; line-height: normal; font-size: 14.6667px; word-wrap: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; padding: 0px; margin: 0px; position: relative;">0,45(N)




ANH ƠI. ANH KỆ BÀI NÀY ĐI, EM NHẢM RỒI. ĐỂ EM LÀM LẠI
tem tém coppy trên mạng đi
 

ledoanphuonguyen

Học sinh tiến bộ
Thành viên
5 Tháng năm 2017
1,986
1,515
294
Copy trên mạng? Nói nghe nè, bạn thử copy cái bài đó rồi paste vô đi, nó ra y chang vậy đó. Làm bài để kiểm tra trình độ, không việc gì phải copy cả?
 
  • Like
Reactions: Linh Junpeikuraki

ledoanphuonguyen

Học sinh tiến bộ
Thành viên
5 Tháng năm 2017
1,986
1,515
294


ÔN BÀI ĐÊM KHUYA THỨ BẢY (Dao động cơ - Chương 01)
Đề này ở mức độ trung bình để các em ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ sắp tới !
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Vật dao động điều hòa:
A. Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc bằng không
B. Khi vật có gia tốc cực đại thì vận tốc triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có gia tốc cực đại
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc đổi chiều
Câu 02: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi
A. Vận tốc bằng không
B. Dao động cơ đổi chiều
C. Gia tốc bằng không
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 03: Vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=Acos(\omega t +\varphi)[/tex], chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc [tex]v=\frac{1}{2}v_{max}[/tex] và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của vật là:
A. [tex]\frac{\pi}{6}[/tex]
B. [tex]\frac{5\pi}{6}[/tex]
C. [tex]-\frac{\pi}{6}[/tex]
D. [tex]-\frac{\pi}{3}[/tex]
Câu 04: Một vật dao động điều hòa có phương trình [tex]x=8cos(4\pi t+\frac{2\pi}{3})(cm)[/tex]. Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật có li độ [tex]x=8[/tex] lần thứ [tex]20[/tex] là:
A. [tex]6,28(m)[/tex]
B. [tex]3,16(m)[/tex]
C. [tex]6,4(m)[/tex]
D. [tex]6,0(m)[/tex]


Em ra 6,2m

Câu 05: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ [tex]x[/tex] vào thời điểm [tex]t[/tex] như hình vẽ. Tại thời điểm [tex]t=0,2(s)[/tex], chất điểm có li độ [tex]2(cm)[/tex]. Ở thời điểm [tex]t=0,9(s)[/tex], gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
View attachment 82380
A. [tex]14,5(cm/s^2)[/tex]
B. [tex]57,0(cm/s^2)[/tex]
C. [tex]5,70(m/s^2)[/tex]
D. [tex]1,45(cm/s^2)[/tex]

A có phải là 4cm không anh, tại em thấy nó hơi méo méo :v
Câu 06: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=5cos(10\pi t +\pi)(cm)[/tex]. Kể từ [tex]t=0[/tex], thời gian vật đi được quãng đường [tex]12,5(cm)[/tex] là:
A. [tex]\frac{1}{15}(s)[/tex]
B. [tex]\frac{2}{15}(s)[/tex]
C. [tex]\frac{1}{30}(s)[/tex]
D. [tex]\frac{1}{12}(s)[/tex]
Câu 07: Khi vật dao động điều hòa từ biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. Vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
D. Giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 08: Một con lắc đơn có chiều dài [tex]l_0[/tex]. Trong khoảng thời gian [tex]\Delta t[/tex] nó thực hiện được [tex]06[/tex] dao động. Thay đổi chiều dài dây một lượng [tex]16(cm)[/tex] thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được [tex]10[/tex] dao động. Chiều dài ban đầu [tex]l_0[/tex] của con lắc là:
A. [tex]25(cm)[/tex]
B. [tex]9(m)[/tex]
C. [tex]9(cm)[/tex]
D. [tex]15(m)[/tex]


Nhìn thì loại đc B, D, và nhìn đáp án sơ sơ thì em nghĩ là câu A chứ ko biết làm
Vì N1 < N2 => T1 > T2 => l1 > l2 => ... Mà chắc sai
Câu 09: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=(2+\sqrt{3})cos\frac{2\pi}{T}t(cm)[/tex]. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian [tex]\frac{T}{6}[/tex] bằng:
A. [tex]3,73(cm)[/tex]
B. [tex]1,00(cm)[/tex]
C. [tex]6,46(cm)[/tex]
D. [tex]1,86(cm)[/tex]
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng [tex]50(g)[/tex] được treo vào đầu một sợi dây. Lấy [tex]g=9,8(m/s^2)[/tex]. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc [tex]\alpha=30^0[/tex] rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc đi qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. [tex]0,5(N)[/tex]
B. [tex]0,62(N)[/tex]
C. [tex]0,55(N)[/tex]
D. [tex]0,45(N)[/tex]
 

Bút Bi Xanh

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng bảy 2018
581
972
126
TP Hồ Chí Minh
THPT Đức Linh - Bình Thuận

ÔN BÀI ĐÊM KHUYA THỨ BẢY (Dao động cơ - Chương 01)
Đề này ở mức độ trung bình để các em ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ sắp tới !
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Vật dao động điều hòa:
A. Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc bằng không
B. Khi vật có gia tốc cực đại thì vận tốc triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có gia tốc cực đại
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc đổi chiều
Câu 02: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi
A. Vận tốc bằng không
B. Dao động cơ đổi chiều
C. Gia tốc bằng không
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 03: Vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=Acos(\omega t +\varphi)[/tex], chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc [tex]v=\frac{1}{2}v_{max}[/tex] và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của vật là:
A. [tex]\frac{\pi}{6}[/tex]
B. [tex]\frac{5\pi}{6}[/tex]
C. [tex]-\frac{\pi}{6}[/tex]
D. [tex]-\frac{\pi}{3}[/tex]
Câu 04: Một vật dao động điều hòa có phương trình [tex]x=8cos(4\pi t+\frac{2\pi}{3})(cm)[/tex]. Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật có li độ [tex]x=8[/tex] lần thứ [tex]20[/tex] là:
A. [tex]6,28(m)[/tex]
B. [tex]3,16(m)[/tex]
C. [tex]6,4(m)[/tex]
D. [tex]6,0(m)[/tex]


Em ra 6,2m

Câu 05: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ [tex]x[/tex] vào thời điểm [tex]t[/tex] như hình vẽ. Tại thời điểm [tex]t=0,2(s)[/tex], chất điểm có li độ [tex]2(cm)[/tex]. Ở thời điểm [tex]t=0,9(s)[/tex], gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
View attachment 82380
A. [tex]14,5(cm/s^2)[/tex]
B. [tex]57,0(cm/s^2)[/tex]
C. [tex]5,70(m/s^2)[/tex]
D. [tex]1,45(cm/s^2)[/tex]

A có phải là 4cm không anh, tại em thấy nó hơi méo méo :v
Câu 06: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=5cos(10\pi t +\pi)(cm)[/tex]. Kể từ [tex]t=0[/tex], thời gian vật đi được quãng đường [tex]12,5(cm)[/tex] là:
A. [tex]\frac{1}{15}(s)[/tex]
B. [tex]\frac{2}{15}(s)[/tex]
C. [tex]\frac{1}{30}(s)[/tex]
D. [tex]\frac{1}{12}(s)[/tex]
Câu 07: Khi vật dao động điều hòa từ biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. Vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
D. Giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 08: Một con lắc đơn có chiều dài [tex]l_0[/tex]. Trong khoảng thời gian [tex]\Delta t[/tex] nó thực hiện được [tex]06[/tex] dao động. Thay đổi chiều dài dây một lượng [tex]16(cm)[/tex] thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được [tex]10[/tex] dao động. Chiều dài ban đầu [tex]l_0[/tex] của con lắc là:
A. [tex]25(cm)[/tex]
B. [tex]9(m)[/tex]
C. [tex]9(cm)[/tex]
D. [tex]15(m)[/tex]


Nhìn thì loại đc B, D, và nhìn đáp án sơ sơ thì em nghĩ là câu A chứ ko biết làm
Vì N1 < N2 => T1 > T2 => l1 > l2 => ... Mà chắc sai
Câu 09: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=(2+\sqrt{3})cos\frac{2\pi}{T}t(cm)[/tex]. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian [tex]\frac{T}{6}[/tex] bằng:
A. [tex]3,73(cm)[/tex]
B. [tex]1,00(cm)[/tex]
C. [tex]6,46(cm)[/tex]
D. [tex]1,86(cm)[/tex]
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng [tex]50(g)[/tex] được treo vào đầu một sợi dây. Lấy [tex]g=9,8(m/s^2)[/tex]. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc [tex]\alpha=30^0[/tex] rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc đi qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. [tex]0,5(N)[/tex]
B. [tex]0,62(N)[/tex]
C. [tex]0,55(N)[/tex]
D. [tex]0,45(N)[/tex]
Làm xong cho anh đáp án hoàn chỉnh đi em.
Xong yêu cầu anh giải bài nào, anh giải bài đó cho em
 
  • Like
Reactions: Duclam112001

Bút Bi Xanh

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng bảy 2018
581
972
126
TP Hồ Chí Minh
THPT Đức Linh - Bình Thuận
Em đưa đáp án hết rồi mà anh, có mỗi câu 4,5 em làm ko giống đáp án nào, còn câu 8 thì không biết làm nên em dùng cái suy luận của mình để đánh câu A rồi đó anh :(
Anh để ý kỹ mới thấy em bôi đen.
Thấy em sai cũng nhiều đấy
 
  • Like
Reactions: ledoanphuonguyen

Duclam112001

Học sinh
Thành viên
20 Tháng bảy 2018
57
8
21
23
Hà Tĩnh
Thpt cao thắng
ÔN BÀI ĐÊM KHUYA THỨ BẢY (Dao động cơ - Chương 01)
Đề này ở mức độ trung bình để các em ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ sắp tới !
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Vật dao động điều hòa:
A. Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc bằng không
B. Khi vật có gia tốc cực đại thì vận tốc triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có gia tốc cực đại
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc đổi chiều
Câu 02: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi
A. Vận tốc bằng không
B. Dao động cơ đổi chiều
C. Gia tốc bằng không
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 03: Vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=Acos(\omega t +\varphi)[/tex], chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc [tex]v=\frac{1}{2}v_{max}[/tex] và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của vật là:
A. [tex]\frac{\pi}{6}[/tex]
B. [tex]\frac{5\pi}{6}[/tex]
C. [tex]-\frac{\pi}{6}[/tex]
D. [tex]-\frac{\pi}{3}[/tex]
Câu 04: Một vật dao động điều hòa có phương trình [tex]x=8cos(4\pi t+\frac{2\pi}{3})(cm)[/tex]. Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật có li độ [tex]x=8[/tex] lần thứ [tex]20[/tex] là:
A. [tex]6,28(m)[/tex]
B. [tex]3,16(m)[/tex]
C. [tex]6,4(m)[/tex]
D. [tex]6,0(m)[/tex]
Câu 05: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ [tex]x[/tex] vào thời điểm [tex]t[/tex] như hình vẽ. Tại thời điểm [tex]t=0,2(s)[/tex], chất điểm có li độ [tex]2(cm)[/tex]. Ở thời điểm [tex]t=0,9(s)[/tex], gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
View attachment 82380
A. [tex]14,5(cm/s^2)[/tex]
B. [tex]57,0(cm/s^2)[/tex]
C. [tex]5,70(m/s^2)[/tex]
D. [tex]1,45(cm/s^2)[/tex]
Câu 06: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=5cos(10\pi t +\pi)(cm)[/tex]. Kể từ [tex]t=0[/tex], thời gian vật đi được quãng đường [tex]12,5(cm)[/tex] là:
A. [tex]\frac{1}{15}(s)[/tex]
B. [tex]\frac{2}{15}(s)[/tex]
C. [tex]\frac{1}{30}(s)[/tex]
D. [tex]\frac{1}{12}(s)[/tex]
Câu 07: Khi vật dao động điều hòa từ biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. Vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
D. Giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 08: Một con lắc đơn có chiều dài [tex]l_0[/tex]. Trong khoảng thời gian [tex]\Delta t[/tex] nó thực hiện được [tex]06[/tex] dao động. Thay đổi chiều dài dây một lượng [tex]16(cm)[/tex] thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được [tex]10[/tex] dao động. Chiều dài ban đầu [tex]l_0[/tex] của con lắc là:
A. [tex]25(cm)[/tex]
B. [tex]9(m)[/tex]
C. [tex]9(cm)[/tex]
D. [tex]15(m)[/tex]
Câu 09: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=(2+\sqrt{3})cos\frac{2\pi}{T}t(cm)[/tex]. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian [tex]\frac{T}{6}[/tex] bằng:
A. [tex]3,73(cm)[/tex]
B. [tex]1,00(cm)[/tex]
C. [tex]6,46(cm)[/tex]
D. [tex]1,86(cm)[/tex]
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng [tex]50(g)[/tex] được treo vào đầu một sợi dây. Lấy [tex]g=9,8(m/s^2)[/tex]. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc [tex]\alpha=30^0[/tex] rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc đi qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. [tex]0,5(N)[/tex]
B. [tex]0,62(N)[/tex]
C. [tex]0,55(N)[/tex]
D. [tex]0,45(N)[/tex]
----------------------------------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
Chúc các em hoàn thành tốt
Công bố đáp án vào sáng mai


1
2C
3D
4 tính đc 4,91(6)
5D
6B
7
8A
9A
10
 
  • Like
Reactions: Bút Bi Xanh

Bút Bi Xanh

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng bảy 2018
581
972
126
TP Hồ Chí Minh
THPT Đức Linh - Bình Thuận

ÔN BÀI ĐÊM KHUYA THỨ BẢY (Dao động cơ - Chương 01)
Đề này ở mức độ trung bình để các em ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ sắp tới !
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Vật dao động điều hòa:
A. Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc bằng không
B. Khi vật có gia tốc cực đại thì vận tốc triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có gia tốc cực đại
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc đổi chiều
Câu 02: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi
A. Vận tốc bằng không
B. Dao động cơ đổi chiều
C. Gia tốc bằng không
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 03: Vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=Acos(\omega t +\varphi)[/tex], chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc [tex]v=\frac{1}{2}v_{max}[/tex] và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của vật là:
A. [tex]\frac{\pi}{6}[/tex]
B. [tex]\frac{5\pi}{6}[/tex]
C. [tex]-\frac{\pi}{6}[/tex]
D. [tex]-\frac{\pi}{3}[/tex]
Câu 04: Một vật dao động điều hòa có phương trình [tex]x=8cos(4\pi t+\frac{2\pi}{3})(cm)[/tex]. Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật có li độ [tex]x=8[/tex] lần thứ [tex]20[/tex] là:
A. [tex]6,28(m)[/tex]
B. [tex]3,16(m)[/tex]
C. [tex]6,4(m)[/tex]
D. [tex]6,0(m)[/tex]


Em ra 6,2m

Câu 05: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ [tex]x[/tex] vào thời điểm [tex]t[/tex] như hình vẽ. Tại thời điểm [tex]t=0,2(s)[/tex], chất điểm có li độ [tex]2(cm)[/tex]. Ở thời điểm [tex]t=0,9(s)[/tex], gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
View attachment 82380
A. [tex]14,5(cm/s^2)[/tex]
B. [tex]57,0(cm/s^2)[/tex]
C. [tex]5,70(m/s^2)[/tex]
D. [tex]1,45(cm/s^2)[/tex]

A có phải là 4cm không anh, tại em thấy nó hơi méo méo :v
Câu 06: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=5cos(10\pi t +\pi)(cm)[/tex]. Kể từ [tex]t=0[/tex], thời gian vật đi được quãng đường [tex]12,5(cm)[/tex] là:
A. [tex]\frac{1}{15}(s)[/tex]
B. [tex]\frac{2}{15}(s)[/tex]
C. [tex]\frac{1}{30}(s)[/tex]
D. [tex]\frac{1}{12}(s)[/tex]
Câu 07: Khi vật dao động điều hòa từ biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. Vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
D. Giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 08: Một con lắc đơn có chiều dài [tex]l_0[/tex]. Trong khoảng thời gian [tex]\Delta t[/tex] nó thực hiện được [tex]06[/tex] dao động. Thay đổi chiều dài dây một lượng [tex]16(cm)[/tex] thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được [tex]10[/tex] dao động. Chiều dài ban đầu [tex]l_0[/tex] của con lắc là:
A. [tex]25(cm)[/tex]
B. [tex]9(m)[/tex]
C. [tex]9(cm)[/tex]
D. [tex]15(m)[/tex]


Nhìn thì loại đc B, D, và nhìn đáp án sơ sơ thì em nghĩ là câu A chứ ko biết làm
Vì N1 < N2 => T1 > T2 => l1 > l2 => ... Mà chắc sai
Câu 09: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=(2+\sqrt{3})cos\frac{2\pi}{T}t(cm)[/tex]. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian [tex]\frac{T}{6}[/tex] bằng:
A. [tex]3,73(cm)[/tex]
B. [tex]1,00(cm)[/tex]
C. [tex]6,46(cm)[/tex]
D. [tex]1,86(cm)[/tex]
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng [tex]50(g)[/tex] được treo vào đầu một sợi dây. Lấy [tex]g=9,8(m/s^2)[/tex]. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc [tex]\alpha=30^0[/tex] rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc đi qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. [tex]0,5(N)[/tex]
B. [tex]0,62(N)[/tex]
C. [tex]0,55(N)[/tex]
D. [tex]0,45(N)[/tex]
Em bị vấn đề các câu sau:
Câu 04; Tính đúng thì ra đáp án em nha, chỉ khi nào tính sai mới không ra đáp án thôi
Câu 05: Đồ thị cố tình cho méo méo để tránh tình trạng đánh lụi, biên độ không phải bằng 4 (cm) em nha
Câu 08: Em lụi có chọn lọc, nhưng em chọn đúng câu 8 này
 

Bút Bi Xanh

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng bảy 2018
581
972
126
TP Hồ Chí Minh
THPT Đức Linh - Bình Thuận
1
2C
3D
4 tính đc 4,91(6)
5D
6B
7
8A
9A
10
Em bị gặp các vấn đề sau:
Câu 01: Vì sao em không chọn....lụi =))
Câu 04: Em tính lại đi, có đáp án đấy. Chú ý pha ban đầu
Câu 05: Sai, em tính lại
Câu 07: Có vẻ em yếu lý thuyết nhỉ
Câu 10: Câu siêu dễ, chỉ áp dụng công thức là ra, em không biết công thức hay sao?
 

Bút Bi Xanh

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng bảy 2018
581
972
126
TP Hồ Chí Minh
THPT Đức Linh - Bình Thuận
ÔN BÀI ĐÊM KHUYA THỨ BẢY (Dao động cơ - Chương 01)
Đề này ở mức độ trung bình để các em ôn tập cho kỳ thi giữa kỳ sắp tới !
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Vật dao động điều hòa:
A. Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc bằng không
B. Khi vật có gia tốc cực đại thì vận tốc triệt tiêu
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có gia tốc cực đại
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc đổi chiều
Câu 02: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi
A. Vận tốc bằng không
B. Dao động cơ đổi chiều
C. Gia tốc bằng không
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 03: Vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=Acos(\omega t +\varphi)[/tex], chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc [tex]v=\frac{1}{2}v_{max}[/tex] và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của vật là:
A. [tex]\frac{\pi}{6}[/tex]
B. [tex]\frac{5\pi}{6}[/tex]
C. [tex]-\frac{\pi}{6}[/tex]
D. [tex]-\frac{\pi}{3}[/tex]
Câu 04: Một vật dao động điều hòa có phương trình [tex]x=8cos(4\pi t+\frac{2\pi}{3})(cm)[/tex]. Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật có li độ [tex]x=8[/tex] lần thứ [tex]20[/tex] là:
A. [tex]6,28(m)[/tex]
B. [tex]3,16(m)[/tex]
C. [tex]6,4(m)[/tex]
D. [tex]6,0(m)[/tex]
Câu 05: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ [tex]x[/tex] vào thời điểm [tex]t[/tex] như hình vẽ. Tại thời điểm [tex]t=0,2(s)[/tex], chất điểm có li độ [tex]2(cm)[/tex]. Ở thời điểm [tex]t=0,9(s)[/tex], gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
View attachment 82380
A. [tex]14,5(cm/s^2)[/tex]
B. [tex]57,0(cm/s^2)[/tex]
C. [tex]5,70(m/s^2)[/tex]
D. [tex]1,45(cm/s^2)[/tex]
Câu 06: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=5cos(10\pi t +\pi)(cm)[/tex]. Kể từ [tex]t=0[/tex], thời gian vật đi được quãng đường [tex]12,5(cm)[/tex] là:
A. [tex]\frac{1}{15}(s)[/tex]
B. [tex]\frac{2}{15}(s)[/tex]
C. [tex]\frac{1}{30}(s)[/tex]
D. [tex]\frac{1}{12}(s)[/tex]
Câu 07: Khi vật dao động điều hòa từ biên về vị trí cân bằng thì:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. Vecto vận tốc cùng chiều vecto gia tốc
D. Giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng
Câu 08: Một con lắc đơn có chiều dài [tex]l_0[/tex]. Trong khoảng thời gian [tex]\Delta t[/tex] nó thực hiện được [tex]06[/tex] dao động. Thay đổi chiều dài dây một lượng [tex]16(cm)[/tex] thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được [tex]10[/tex] dao động. Chiều dài ban đầu [tex]l_0[/tex] của con lắc là:
A. [tex]25(cm)[/tex]
B. [tex]9(m)[/tex]
C. [tex]9(cm)[/tex]
D. [tex]15(m)[/tex]
Câu 09: Một vật dao động điều hòa theo phương trình [tex]x=(2+\sqrt{3})cos\frac{2\pi}{T}t(cm)[/tex]. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian [tex]\frac{T}{6}[/tex] bằng:
A. [tex]3,73(cm)[/tex]
B. [tex]1,00(cm)[/tex]
C. [tex]6,46(cm)[/tex]
D. [tex]1,86(cm)[/tex]
Câu 10: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng [tex]50(g)[/tex] được treo vào đầu một sợi dây. Lấy [tex]g=9,8(m/s^2)[/tex]. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc [tex]\alpha=30^0[/tex] rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc đi qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. [tex]0,5(N)[/tex]
B. [tex]0,62(N)[/tex]
C. [tex]0,55(N)[/tex]
D. [tex]0,45(N)[/tex]
----------------------------------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
Chúc các em hoàn thành tốt
Công bố đáp án vào sáng mai
CÔNG BỐ ĐÁP ÁN THỨ BẢY
1.B
2.C
3.C
4.A
5.B
6.B
7.C
8.A
9.B
10.B
 
Top Bottom