|
Ảnh minh họa: LinkedIn |
|
Trong nhiều tình huống, bạn nên tìm cách từ chối lịch sự hơn. Ảnh minh họa: Steemit |
overwhelm (v) | /əʊvəˈwɛlm/ | defeat someone or something by using a lot of force | gây áp lực, tấn công, đổ dồn nhiều thứ gì lên ai |
hurdle (n) | /'həːd(ə)l/ | a problem or difficulty that must be overcome | khó khăn, rào cản |
pay off | yield good results; succeed | thành công, có kết quả tốt | |
integrity (n) | /ɪn'teɡrəti/ | being honest | trung thành, liêm chính |
reflective (v) | /rɪˈflek.tɪv/ | relating to or characterized by deep thought; thoughtful | suy nghĩ cẩn thận |
tinkered (v) | /ˈtɪŋkə/ | make small changes to something to repair or improve it | sửa, thay đổi thứ gì dần dần, từng bước |
revise (v) | /rɪˈvʌɪz/ | reconsider and alter (something) | cân nhắc và chỉnh sửa, ôn tập, xem lại |
bias(n) | /ˈbaɪ.əs/ | thành kiến, định kiến | |
tenacious (adj) | /təˈneɪ.ʃəs/ | keeping an opinion in a determined way | kiên định, ngoan cố |
perseverance (n) | /pɜːsɪ'vɪrn/ | doing something in a determined way | sự kiên trì, kiên cường |
Mẫu câu | Tạm dịch | Trường hợp sử dụng |
- Hang on a moment/a mo. - Give us a second. - Half a moment/mo. | - Đợi một chút nhé! | Thân thiện, sắc thái lịch sự Sử dụng khi đề nghị người khác đợi để nhận được sự giúp đỡ vì bạn đang bận cho việc khác. |
- I'll be right with you. | - Tôi ra ngay đây ạ | Nhân viên khách hàng đề nghị khách hàng đợi một lúc. |
- Sorry, I'm a bit tied up right now. | - Xin lỗi, tôi đang bận một chút. | Sắc thái tương đối lịch sự Bạn đang bận và đề nghị người khác đợi. |
- Wait and see | - Chờ xem | Từ chối nói với ai đó điều gì sắp xảy ra, nhất là khi sắp dành cho người đó một bất ngờ. |
- You'll just have to be patient. - Give me a chance. | - Anh nên kiên nhẫn hơn chút - Hãy cho tôi một cơ hội. | Thể hiện thái độ hơi bực mình vì người đối diện thiếu kiên nhẫn. |
- Don't be so impatient. | - Đừng mất bình tĩnh như vậy. | Thể hiện sự bực mình, chỉ trích rằng người đối diện đang thiếu kiên nhẫn. |
- We wish to apologize for the delay to...(noun phrase) | - Chúng tôi xin gửi lời xin lỗi vì sự trì hoãn của... | Thông báo mang tính trang trọng, thường được hãng vận tải thông báo vì chuyến đi bị hoãn. |
Chức năng | Cấu trúc ngôn ngữ |
1. Chào khán giả |
|
2. Giới thiệu chủ đề của bài thuyết trình |
|
3. Phác thảo cấu trúc của bài thuyết trình |
|
4. Đưa ra các chỉ dẫn về các câu hỏi |
|
Chức năng | Cấu trúc ngôn ngữ |
1. Tổng hợp |
|
2. Đưa ra các khuyến nghị nếu phù hợp |
|
3. Cảm ơn khán giả |
|
4. Mời đặt câu hỏi |
|