· DẠNG II : Xác định thành phần hỗn hợp khí và áp suất
· Câu 1 : Một bình kín dung tích 14 lit chứa 14gam Nitơ ở Oo C . Tính p .
· Câu 2: Trộn 50 lit hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ lệ số mol là 1:1 với 50 lit không khí .Tính thể tích khí NO2 tạo ra .
· (các thể tích khí đo cùng đk )
· Câu 3: Trộn lẫn 60ml NH3 và 60ml O2 rồi cho đi qua ống đựng chất xúc tác Pt ( nhiệt độ cao). Hỗn hợp khí đi ra được làm nguội
· ,hơi nước ngưng tụ . Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp còn lại Câu 4: Thực hiện phản ứng với 17,92 lit NH3 và 120 gam CuO .
o a)Tính thể tích N2 .(đktc)
o b)Tính thể tích dung dịch H2SO4 đ,n có nồng độ 55% và d=1,427 g/ml đủ để làm tan hết chất rắn thu được sau phản ứng .
· Câu 5: Dung dịch NH3 25% có d= 0,91 g/ml .
o a)Trong 100ml dung dịch có hòa tan bao nhiêu lit NH3 (đktc) .
o b)Tính thể tích dung dịch NH3 đủ để làm kết tủa hết cation Al 3+ có trong 100ml dung dịch Al2 (SO4 )3 1,115 M .
· Câu 6: Dẫn 8,96lit NH3 (đktc) cho tan vào 200ml dung dịch H2 SO4 1,5M .Tính nồng độ các muối có trong dung dịch thu được .
· Câu 7: Người ta điều chế axit nitric từ nguyên liệu chính là N2 . Người ta phải dùng hết 168ml N2 (đktc) . Tính khối lượng dung dịch
· HNO3 50,4% thu được.
· Câu 8 : Người ta điều chế axit nitric từ nguyên liệu chính là N2 .Người ta phải dùng hết 168 ml N2 (đktc ) với H% = 80% . Tính
· khối lượng dung dịch HNO3 50,4% thu dược .
· Câu 9: Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (NH4 )CO3 và NH4HCO3 hỗn hợp phân hủy hết thành khí và hơi nước . Làm nguộI
· sản phẩm đến 27 oC thu được 86,1 lit hỗn hợp khí , dưới áp suất 1 atm .Tính tỉ lệ số mol hai muối trong hỗn hợp .
· Câu 10 : Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ khối với H2 bằng 4,25 .Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp .
· Câu 11 : A và B là hai oxit của Nitơ có cùng %N = 30,45% . Biết A có tỉ khối so với O2 bằng 1,4375 . B tạo thành từ hai phân tử A
· hóa hợp với nhau . Xác định CTPT của A và B .
· Câu 12 : Một bình kín chứa 4mol N2 và 16mol H2 có áp suất là 400atm khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 tham gia phản ứng là 25%
· . Cho nhiệt độ bình giữ không đổi .
o a)Tính số mol khí sau phản ứng .
o Tính áp suất hỗn hợp khí sau phản ứng .
· câu 13 : Môt hỗn hợp khí gồm NO và NxOy có M = 36,4 và d NO / Nx Oy = 15 / 23 .Tính %V mỗi khí .
· câu 14: *** Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của Nitơ : NO ; NO2 ; Nx Oy biết %VNO =45% ,
· %VNO2 =15% , % m NO =23,6% . Xác định công thức NxOy .
· Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50gam dung dịch H2 SO4 19,6%
· thì đủ tạo một nuối trung hòa có nồng độ 23,913% .Tìm công thức và khối lượng muối ban đầu
· Câu 16 : cho dung dịch NH4 NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hidroxit của một kim loại hóa trị hai thì thu được 4,48 lit khí (đktc)
· và khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,1 gam muối khan . Xác định kim loại hóa tri II .
· Câu 17: Hỗn hợp X gồm CO2 và một oxit của Nitơ có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,5 . Oxit của nitơ có công thức phân tử là :
· A .NO B.NO2 C. N2O3 D. N2O5
· Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai oxit của nitơ là Y và Z ( với tỉ lệ VY :VZ = 1 : 3 ) có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20,25 . Y và Z có
· công thức phân tử là :
· A.NO ; N2O3 B.NO ; N2O C.N2O ; N 2O5 D .OTHER