Kể tên động vật

L

lovely_thuy

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

nào chúng ta cùng chơi nhé






LUẬT CHƠI NHƯ THẾ NÀY:

-CÁC NGƯỜI CHƠI SẼ THI NHAU KỂ TÊN CÁC CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH

chúng ta cùng bắt đầu nào:
*tigers: con hổ
*monkey:con khỉ
*panther;con báo
*snake:con rắn
*butterfly:con bướm
*squirrel:con sóc
.,.,.,..,,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.>(@)<.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,.,..,.,.,.,.,.,.,.,.,.,,.,.
@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-
còn các con vật nào thì các bạn giúp mình kể tiếp nhé
ai giúp mình tìm thêm mình sẽ thank nhiều

Xin chào, xin chào~ :Rabbit34
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
 
Last edited by a moderator:
L

lovely_thuy

...................................................................................>***@***<............................................................................................
 
Last edited by a moderator:
H

hksfi

Khoan đã, tigess là con gì vậy? =,+!
dragonfly: chuôn2
deer: con nai
ass: con lừa
bitch: chó cái
bull: bò đực :))
bunny: thỏ con
camel: lạc đà
dog: chó!
cat: mèo
pigeon, dove: bồ câu
chick: gà con
cock: gà trống
cow: bò
donkey: con lừa
duck: vịt cạc :")
gamecock: gà chọi
goat: dê
goose: ngỗng
hen: gà mái
horse: ngựa
mare: ngựa caíule: ngựa
piglet: ỉn con :X
puppy: chó con
queen: mèo cái (nghe sang nhỉ!)
rabbit: thỏ = hare
sheep: cừu
tom: mèo đực
turkey: gà tây
mouse: chuột
lizard: thằn lằn
mole: chuột chũi
penguin: chim cánh cụt
dinosaur: khủng long
monkey: khỉ
elephant: con voi
shark: ca mập
whale: cá voi
dolphin: cá heo
 
L

longkelvin2210

Mammals:

- Chồn: a Colony of Badgers
- Dơi: a Colony of Bats
- Nai: a Herd of Deer
- Cáo: a Skulk of Foxes
- Thỏ rừng: a Dawn of Hares
- Nhím: a Prickle of Hedgehogs
- Chuột nhũi: a Labour of Moles
- Chuột: a Nest of Mice
- Rái cá: a Family of Otters
- Thỏ: a Colony of Rabbits
- Chuột cống: a Nest of Rats (Rat là con chuột to hơn con chuột Mouse)
- Sóc: a Dray of Squirrels
- Chuột hương: a Pack of Stoats

Birds:

- Quạ: a Murder of Crows
- Bồ câu trắng: a Cote of Doves
- Vịt: a Flock of Ducks (Drake - giống đực / Hen - giống cái)
- Ngỗng (khi bay): a Skein of Geese
- Ngỗng (khi không bay): a Gaggle of Geese
- Chim ưng: an Aerie of Hawks
- Cò: a Hedge of Herons
- Bói cá: Kingfishers
- Cú mèo: a Parliament of Owls
- Chim công: a Pride of Peafowls
- Chim trỉ: a Brood of Pheasants
- Bồ câu xám: a Flight of Pigeons
- Quạ đen: a Building of Rooks
- Chim sẻ: a Flock of Sparrows
- Chim sáo sậu: a Flock of Starlings
- Thiên nga: a Bevy of Swans

Insects:

- Kiến: Ants
- Ong: a Hive of Bees
- Bươm bướm: a Swarm of Butterflies
- Chuồn chuồn: a Swarm of Dragonflies
- Ruồi: a Swarm of Flies
- Bướm đêm: a Swarm of Moths
- Nhện: a Cluster of Spiders

Fishes:

- Cá chó: Pike
- Cá hồi: a Run of Salmons
- Cá hương: a Hover of Trouts

Amphibians:

- Ếch: an Army of Frogs
- Cóc: a Knot of Toads

Reptiles:

- Rắn: a Nest of Snakes

Crustaceans:

- Cua: Crabs
- Tôm hùm: Lobsters

Molluscs:

- Nghêu: a Bed of Clams
- Sò: a Bed of Cockles
- Trai: a Bed of Mussels
- Hàu: a Bed of Oysters
- Ốc sên: a Rout of Snails

Animals on Farms and in Houses:

- Bò: a Herd / Kine of Cattle (Bull - giống đực / Cow - giống cái)
- Nghé: a Herd / Kine of Calf
- Chó: a Pack of Dogs (Bitch - giống cái / Puppy - chó con)
- Lừa: a Drove of Donkeys
- Dê: a Flock of Goats
- Ngựa: a Herd of Horses (Stallion - giống đực / Mare - giống cái)
- Heo: a Litter of Pigs
- Cừu: a Flock of Sheep (Ram - giống đực / Lamb - cừu non)
- Gà: a Brood of Chickens (Cockerel - gà trống / Hen - gà mái / Chick - gà con)
- Mèo: a Clutter of Cats (Tom - giống đực / Queen - giống cái / Kitten - mèo con)
- Két: a Flock of Budgerigars
- Chim hoàng yến: a Flock of Canaries

Sounds of Animals

- Bees buzz.
- Cats go miaow. They purr when they're happy.
- Cockerels go cock-a-doodle-doo.
- Cows go moo.
- Dogs bark or go woof woof. They growl when they're angry.
- Ducks quack.
- Flies buzz.
- Frogs croak or go ribbit.
- Geese honk.
- Goats bleat.
- Hens cluck.
- Horses neigh.
- Mice squeak.
- Pigs oink or grunt or squeal.
- Sheep bleat or go baa.
- Snakes hiss.
- Toads croak.

Nguồn: learningenglish.de
 
R

ranmorishinichi

hi
nhiêu dữ ta :D
parrot : con vẹt
phoenix: phượng hoàng
porcupine : nhím
peack : công
 
N

nguyenhd99

tortise:rùa
donke:lừa
lion:sư tử
rabbit:thỏ
procupine:nhím
elephant:voi
bird:chim
chicken:gà
sheep:cừu
pig:heo
calf:bê
mokey:con khỉ
 
R

ranmorishinichi

thêm mấy con nữa nè :D
shark : cá mập
blue whale : cá voi xanh
seal : hải cẩu
gibbon : vượn
perching duck : con ngan
hippopotamus : con hà mã
:D:D:D:D:D
 
N

nguyenhd99

giraffe: hươu cao cổ
deer:hươu,nai
bear:gấu
crocodile:cá sấu
dog:chó
cat:mèo
hen:gà mái
duch:con vịt
comb:gà trống
swallow:chim én
cow:con bò cái
fish:cá
dinosaur:khủng long
dove:chim bồ câu
goat:con dê
gnu: linh dương
gorilla: vượn người
ant:con kiến
rhinoceros:tê giác
snake: con rắn
eagle: chim đại bàng
egret:cò trắng
tadpole:con nòng nọc
hawk:chim ưng
koala:gấu túi
anaconda:con trăn
aligator:cá sấu
toad:cóc
emu:đà điểu
earthworm:con giun đất
tiger:con hổ
tern:nhạn biển
nyena:linh cẩu
 
C

chuotnhathxh

loach:cá chạch
dace:cá đác
sawfish:cá đao
peel:cá đủ
gudgeon:cá đục
ribbonfish:cá đuôi quạt
banjo/ray/skate:cá đuối
dab/flounder/whiff:cá bơn
chub:cá bống
icelus:cá bống bang
bullhead:cá bống biển
goby:cá bống trắng
ilisha:cá bẹ
sailfish:cá cờ
tarpon:cá nháo
eel:cá chình
rudd:cá chày âu
luce:cá chó
carp:cá chép
pomflet:cá chim
flying fish:cá chuồn
saimon:cá hồi
milkfish:cá măng
grouper:cá mú
tuna:cá ngừ
seahorse:cá ngựa
anabas:cá rô
cetacian/whale:cá voi
hjk.mỏi tay.
 
C

caocaocute

mình con có nhiều con hay hơn cơ:
Dragon:con rồng
panda: gấu trúc
vipper: con rắn cái
Mantis: bọ ngựa
còn tigess là con hổ cái đấy
 
C

chuotnhathxh

của mình nè:
bull:con bò đực
cow:bò cái
goat:dê
ewe:cừu cái
mutt:chó lai
dog:chó
bitch:chó cái
puppy:chó con
sheep:cừu
ram:cừu đực
hogget:cừu non
sow:lợn nái
boar:lợn đực
 
C

chuotnhathxh

hamster:chuột đồng
shrew:chuột chù
mole:chuột chũi
nutria:chuột hải li
cavy:chuột lang
muskrat:chuột xạ
octopus:bạch tuộc
antlion:con bắt kiến
iguana:con giông mào
limpet:con hà
deer:con nai
tree-toad:con nhái
màyly:con phù du
otten:con rái cá
begbug:con rệp
gecko:con thạch sùng
hyena:linh cẩu
asp:rắn mào
moccasin:rắn hổ mang
wolf:sói
starfish:sao biển
platypus:thú mỏ vịt
 
M

maruco_dethuong

nhiều quá nhưng vẫn cứ kể nha:
buffalo: con trâu
camel:con lạc đà
rhinoceros: con tê giác
giraffe: con hươu cao cổ
zebra: con ngựa vằn
nhiều quá, ko thể nhớ nổi nữa
 
K

ka1011

- Chồn: a Colony of Badgers
- Dơi: a Colony of Bats
- Nai: a Herd of Deer
- Cáo: a Skulk of Foxes
- Thỏ rừng: a Dawn of Hares
- Nhím: a Prickle of Hedgehogs
- Chuột nhũi: a Labour of Moles
- Chuột: a Nest of Mice
- Rái cá: a Family of Otters
- Thỏ: a Colony of Rabbits
- Chuột cống: a Nest of Rats (Rat là con chuột to hơn con chuột Mouse)
- Sóc: a Dray of Squirrels
- Chuột hương: a Pack of Stoats

- Bò: a Herd / Kine of Cattle (Bull - giống đực / Cow - giống cái)
- Nghé: a Herd / Kine of Calf
- Chó: a Pack of Dogs (Bitch - giống cái / Puppy - chó con)
- Lừa: a Drove of Donkeys
- Dê: a Flock of Goats
- Ngựa: a Herd of Horses (Stallion - giống đực / Mare - giống cái)
- Heo: a Litter of Pigs
- Cừu: a Flock of Sheep (Ram - giống đực / Lamb - cừu non)
- Gà: a Brood of Chickens (Cockerel - gà trống / Hen - gà mái / Chick - gà con)
- Mèo: a Clutter of Cats (Tom - giống đực / Queen - giống cái / Kitten - mèo con)
- Két: a Flock of Budgerigars
- Chim hoàng yến: a Flock of Canaries
 
H

hackerlungdanh

Còn mấy con này thì hay lém:
Ship : con thuyền
River : con sông
daughter : con gái
son : con trai
....Còn nhiều con lắm!.....
 
Top Bottom