Học nhóm Tiếng Anh(11)

Status
Không mở trả lời sau này.
H

hoaminh_e

ĐÁP ÁN BÀI GIỚI TỪ NAZ:
1) They were living ............... clover

a) on
b) in
c) at
d) by





2) It's seem to be your boss who is ............. fault in this case .

a) at
b) in
c) under
d) with





3) After running up the stairs I was quite .............. breath

a) without
b) under
c) beyond
d) out of





4) I loved him ............... first sight

a) from
b) ton
c) in
d) at





5) You could see she was allergic ............... cat


a) with
b) to
c) toward
d) against





6) He's a marvellous mimic. You should see the way he take.............. the Prime Minister - it's hillarious.

a) off
b) of
c) up
d) after





7) He's a marvellous mimic. You should see the way he take.............. the Prime Minister - it's hillarious.

a) off
b) of
c) after
d) up





8) Tu drank too much whisky and passed .............. on the floor.

a) on
b) out
c) away
d) up





9) The new technology was applied ............... farming

a) for
b) as
c) with
d) to





10) It was stupid ............... me to be rude to him

a) of
b) for
c) to
d) with
 
T

tranthuha93

bạn hoaminh ơi bạn giải thích rõ ra chứ tại sao chọn phương án đó để những người không biết còn hiểu chứ
 
H

huongnkokohi

cho t join với
tên : nguyễn minh hường
tớ ở hà tây cũ
ym: nguyenminhhuong_tp5
cho tớ hỏi mọi ng` học đến bài nào rồi thế? qua bài illiteracy chưa thế?
 
S

snow1311

ĐÁP ÁN BÀI GIỚI TỪ NAZ:
1) They were living ............... clover

a) on
b) in
c) at
d) by





2) It's seem to be your boss who is ............. fault in this case .

a) at
b) in
c) under
d) with





3) After running up the stairs I was quite .............. breath

a) without
b) under
c) beyond
d) out of





4) I loved him ............... first sight

a) from
b) ton
c) in
d) at





5) You could see she was allergic ............... cat


a) with
b) to
c) toward
d) against





6) He's a marvellous mimic. You should see the way he take.............. the Prime Minister - it's hillarious.

a) off
b) of
c) up
d) after





7) He's a marvellous mimic. You should see the way he take.............. the Prime Minister - it's hillarious.

a) off
b) of
c) after
d) up





8) Tu drank too much whisky and passed .............. on the floor.

a) on
b) out
c) away
d) up





9) The new technology was applied ............... farming

a) for
b) as
c) with
d) to





10) It was stupid ............... me to be rude to him

a) of
b) for
c) to
d) with


cho mình giải thix hộ vài cái nhé hihi

live in clover : sống sung sướng an nhàn
love at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên
allergic to :dị ứng vs
pass out: bất tỉnh
take off: lấy đi
out of breath : hết hơi (cái nì thì mình k nhớ lắm)
 
K

k__k__k

mọi người cho tớ tham gia với nhe
tên: Nguyễn Linh Chi
yahoo: mushroom13793
mọi ng cho tớ cái lịch hoc j cụ thể dc ko?
ngoài ra có bạn nào định thi học vieenj ngân hàng ko? zoo dây làm wen,hjhj
 
H

hoaminh_e

Thông báo chung: Nhóm học tiếng anh 11 của chúng ta vẫn tiếp tục học vào 8h30 tối thứ 7 hàng tuần. Ko có sự thay đổi nữa. Mong mọi người trong nhóm tham gia đầy đủ và đúng giờ để buổi học dạt kết quả cao. Tích cực xây dựng và đóng góp cho pic ngày càng đi lên naz!@
 
G

giotbuonkhongten

Cho mình tham gia zới nha.
Tên: Thái Hiền.
Nick: small_ghost_299
Có thể cho mình biết nhóm học như thế nào và lúc nào được không. Thanks:(
 
T

thuyljnh

Unit5


UNIT5 : ILITERACY

I/ Vocabulary
Illiteracy (n) : nạn mù chữ


Illiterate (adj) : mù chữ
Illiterate (n) : người mù chu

Eradicate : xóa
Population : dân số
Society : xã hội, hội, đoàn
Promote : thúc đẩy
Mountainous : thuộc vùng núi
Expand : mở rộng
Decrease : tăng lên
Cheat: lừa đảo
Strict: nghiêm khắc
Set up: thành lập
Regulation : nội quy
Carry out : tiến hành
Survey: cuộc điều tra
Maturity: sự trưởng thành
Decline: giảm xuống
Data : dữ liệu
Considerably: đáng kể
Trend: xu hướng
Relevant: có liên quan\
Highland: cao nguyên
Universalization: sự phổ cập
Self-respect : lòng tự trọng
Goal : mục tiêu
Academic: học thuật
Material: nguyên liệu
Remote: xa xôi

Province :tỉnh

Throughout : khắp

Universalisation of Primary Education : phổ cập iểu học

Illiteracy Eradication : xóa mù chữ

Society of Learning Promotion : Hội khuyến học

Northern highlands : cao nguyên bắc bộ

Writing skill :kỹ năng viết

Reach : đến

Mountain area : miền núi

The fight / struggle against : cuộc đấu tranh chống lại

Consider : xem như

Honorable :ving dự

Summer vacation :mùa hè

Relevant materials :tài liệu lien quan

Farming techniques :kỹ thuật trồng trọt

More and more :ngày càng

Neighborhood : khu vực xung quanh

Solution :giải pháp

Require :yêu cầu

Enforce :áp dụng

Strict :nghiêm khắc

Cheat :gian lận

Low-income :thu nhập thấp

Tutor : dạy kèm

Provide :cung cấp

Transportation : sự giao thông

Set up :thành lập

Cassette :băng cát xét

Head-master :hiệu trưởng

Per :mỗi

Fan :quạt

Light :đèn

Dark :tối

Weakness :sự yếu kém

Self-respect :tự trọng

Deliver speech : phát biểu

Shortage :sự thiếu hụt

Opinion :ý kiến

Encourage :khuyến khích

Set goal :đặt mục tiêu

Realistic :thực tế

Consult :tham khảo

Motivate :thúc đẩy

Per cent : phần trăm

Focus on : tập trung vào

Communication skill :kỹ năng giao tiếp

Take place : xảy ra

What percentage :bao nhiêu phần trăm

Essential :thiết yếu

Vary :thay đổi

In contrast :ngược lại

Trend : xu hướng

Region :vùng

Researcher :nhà nghiên cứu

Suitable :thích hợp

Precious :quí giá

Rise/increase/go up :tăng lên

Go down/drop/fall : giảm xuống

Slight :nhẹ

Steady :ổn định

Gradual : dần dần

Dramatic : dử dội

II/ Gramar

Trong bài 5 này chúng ta sẽ học về câu tường thuật .


Có thể chia câu tường thuật làm các loại sau:
Loại 1:
S +V + O +(not ) TO INF.

CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG LOẠI NÀY LÀ :
Invite (mời ), ask ,tell, propose ( đề nghị ), urge (thúc hối ), warn ( cảnh báo ), order ( ra lệnh ), beg ( van xin ), remind ( nhắc nhở), advise, force, encourage ( khuyến khích), allow...
Ví dụ :"please wait for me" ( hãy chờ tôi )
--> He asked /told me to wait for him ( anh ấy bảo tôi chờ anh ấy )
Ví dụ:'would you mind opening the door?' ( xin vui lòng mở cửa )
--> She asked me to open the door ( cô ấy bảo tôi mở cửa)
Ví dụ: "we'll visit you " ( chúng tôi sẽ thăm bạn )
--> She promised to visit us ( cô ấy hứa thăm chúng tôi )
Ví dụ:let me give you a hand
--> He offered to give me a hand ( anh ấy đề nghị được giúp tôi một tay )
Nếu bảo ai không làm chuyện gì ,thì đặt NOT trước to inf .
Ví dụ:"you mustn't come home late" (con không được về nhà trễ nhé )
--> My mother asked me not to come home late ( mẹ tôi bảo tôi không được về nhà trễ)
Ví dụ: "Don't stay up late" ( đừng thức khuya nhé )
--> She reminded me not to stay up late ( cô ấy nhắc nhỡ tôi không thức khuya )

Loại 2:

S +V + To Inf.
CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG LOẠI NÀY LÀ :
Offer (đề nghị giúp đỡ), promise (hứa), refuse (từ chối), agree (đồng ý , threaten ( đe dọa ), agree, hope, voluteer ( tình nguyện ), expect.....


lưu ý:
Khi tường thuật lại câu thì phải giảm thì
Nguyên tắc giảm thì như sau
Lấy động từ gần chủ từ nhất giảm xuống một cột
ví dụ :
I will go .
Động từ will gần chủ từ nhất nên lấy will giảm xuống một cột thành -> would
Ta có : I would go .

Ngoài ra thời gian cũng phải giảm xuống :
yesterday-->the day before
now-->then
tonight-->that night
tomorrow-->the next day/the day after/the following day
Nơi chốn cũng giảm như sau:
here-->there
this-->that


DẠNG NÂNG CAO:


S + V +VING
Chúng ta sử dụng VING (danh động từ) sau các động từ tường thuật sau đây:
Có thể chia làm 2 loại :
I) Loại : V + VING ( không có túc từ hay giới từ ở giữa )
Bao gồm các động từ sau:
Advise ( khuyên ) , suggest ( đề nghị ), Admit ( thú nhận )....

Ví dụ: shall we go for a swim ? ( chúng ta cùng đi bơi nhé )
-->She suggested going for a swim ( cô ấy đề nghị đi bơi )

Ví dụ:I know I am wrong
-->He admitted being wrong ( anh ta thú nhận là mình sai )
II) Loại :V ( sb ) + giới từ + VING :
1.insist on ( nài nĩ ,khăng khăng )
Ví dụ: "please come on! lend me some money" said the woman.
-->The woman insisted on lending me some money ( người đàn bà khăng khăng cho tôi mượn tiền )
2.Dream of (mơ về)
Ví dụ:I desperately want to become a doctor
-->He dreamed of becoming a doctor ( Anh ta mơ thành bác sĩ )
3.Apologize to ( sb )for (xin lỗi về)
Ví dụ: "sorry, I'm late"
-->The man apologized to ( me ) for being late
Ví dụ: "you've stolen my bicycle!"
-->He accused me of having stolen his bicycle ( anh ta buộc tội tôi đã ăn cắp xe đạp của anh ta )

5.Prevent sb from (ngăn không cho ai làm gì )
Ví dụ:" I can't let you use the phone"
-->My mother prevented me from using the phone ( Mẹ tôi không cho tôi dùng điện thoại )
6.Congratulate sb on ( chúc mừng ai về việc gì )
7. Blame sb for ( đổ lỗi ai về việc gì )
Blame sth on sb ( đổ tội gì cho ai )
8.Warn sb against ( cảnh báo ai không nên làm điều gì ) - lưu ý mẫu này không dùng not
"Don't swim too far !"
He warned me against swimming too far. ( anh ta cảnh báo tôi đừng bơi quá xa )
= He warned me not to swim too far
9.Thank sb for ( cám ơn ai về việc gì )
MẸO VẶT CẦN NHỚ :
HỎI :
Làm sao biết khi nào có sb đi sau động từ tường thuật, khi nào không ?
ĐÁP :
Ta dịch câu, nếu thấy chủ từ thực hiện luôn hành động thứ hai thì ta KHÔNG DÙNG TÚC TỪ
Ngược lại nếu ta dịch thấy chủ từ tác động lên người khác để người đó thực hiện hành động thì ta phải DÙNG TÚC TỪ
Ví dụ :
Dịch ra là : Anh ta hứa làm điều đó
Ta thấy anh ta hứa và cũng chính anh ta làm nên không dùng túc từ :
He promised to do that
Dịch : Anh ta khuyên tôi học chăm
Ta thấy anh ta khuyên tôi, nhưng tôi phải học chứ không phải anh ta, nên phải dùng túc từ :
He advised me to study hard.


________________________________________________________________
 
N

nhok_babylove13

anh văn lớp 11

A.complete each of the following sentences in such a way that it has the same meaning as the sentence printed before it.
1.someone handed Ann a menu at the restaurant.
\RightarrowAnn.....................
2.we came to class late this morning because it was raining heavily.
\Rightarrow because of........................
3.john has been playing the piano for ten years.
\Rightarrow john began........................
4."why don't you take a holiday?'' he said to me.
\Rightarrow he advised............................
5.the field trip was cancelled because of the heavy rain.
\Rightarrow because there.......................
 
Last edited by a moderator:
H

huongnkokohi

A.complete each of the following sentences in such a way that it has the same meaning as the sentence printed before it.
1.someone handed Ann a menu at the restaurant.
\RightarrowAnn .....................
2.we came to class this morning because it was raining heavily.
\Rightarrow because of........................
3.john has been playing the piano for ten years.
\Rightarrow john began........................
4."why don't you take a holiday?'' he said to me.
\Rightarrow he advised............................
5.the field trip was cancelled because of the heavy rain.
\Rightarrow because there.......................
1 . Ann was handed a menu...
2. because of heavy rain, we came to class .... ( câu này sao mà tối nghĩa thế? liệu có thiếu từ late ko? )
3. John began playing piano 10 years ago.
4. he advised me to take a holiday
5.because there was a heavy rain, the field was cancelled.
 
Last edited by a moderator:
N

nhok_babylove13

6,michael laughed when i told him the joke.
=> the joke......
7,he refused to go out with them because of hí tiredness.
=>because
8,at first i didn't want to apply for the job but Sarah persuaded me.
=>Sarah persuaded
9,i mustn't forget that i have to buy some cheese.
=>i must reme mber
10,the students regretted that they had missed the lecture.
=>the students regretted not
 
H

huongnkokohi

6,michael laughed when i told him the joke.
=> the joke I told made michael laugh.
7,he refused to go out with them because of hí tiredness.
=>because he was tired, he refused to go out with them,
8,at first i didn't want to apply for the job but Sarah persuaded me.
=>Sarah persuaded me to apply for this job.
9,i mustn't forget that i have to buy some cheese.
=>i must remember to buy some cheese
10,the students regretted that they had missed the lecture.
=>the students regretted not attending the lecture
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom