Học nhóm Tiếng Anh(11)

Status
Không mở trả lời sau này.
M

minalasy

1. Instead of buying a new pair of shose ,I had my old ones......
a.repair b.to repair c.repairing d. repaired
2.It's possible ........a train across Canada
a.take b.to take c.taking d.to be taken
3.Now that we've finished painting the house ,there is nothing left.....
a.to do b.for doing c. to do done d.for being done
4.Before we leave ,let's have Shelley.....a map for us so we won't get lost
a. 4.Before we leave ,let's have Shelley.....a map for us so we won't get lost
a.draw b.to draw c.drawing d.drawn
5.I can hear a cat .....at the window
a.scratches b.to scratch c. scratching d.was scratching
6.I think your mother should you ...your own mind
a.make up b.to make up c.making up d.made up
7.The police never found the money .in the robbery
a.stealing b.be stolen c.steal d.stolen
8.Do you know what made so many people .....their home?
a.evacuate b.to evacuate c.evacuated d.be evacuated
9.........bread ,you usually need flour ,salt,and yeast
a.Make b.to make c.making d.for make
10.We saw our favorite ballet .at the theater last night
a.perform b.performing c.performed d. in performing
11.He was never heard ........"thank you" in his life
a.say b.to say c.saying d.said
12.I was delighted... .my old friends again
a.to see b.seeing c.seen d.to be seen
13......to friends is nice but .......alone is also enjoyable
a.Talk/to be b.To take/be c.Take/be d.Talking/being
14.I'd rather .........to Elvis than the Beatles
a.listen b.to listen c.listening d.listened
15.I can make myself ......pretty well in English
a.understand b.to understand c.understanding d.understood

Tối nay học nhé[/QUOTE]



Xin chào, xin chào~ :Rabbit34
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
[Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ
[Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh
Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Luyện tập phrasal verbs
[Tổng hợp] Study Idioms
[Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS
Reading made easy
[Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
How to write right
Academic vocabulary used in essays
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
S

stupid_secret

Ngữ pháp đây !!!!
would rather .... than cũng có nghĩa giống như prefer .... to (thích hơn) nhưng ngữ pháp lại không giống. Đằng sau would rather bắt buộc phải là một động từ nguyên thể không có to nhưng sau prefer là một V-ing hoặc một danh từ. Khi so sánh hai vế, would rather dùng với than còn prefer dùng với to.

We would rather die in freedom than live in slavery.
I would rather drink Coca than Pepsi.
I prefer drinking Coca to drinking Pepsi.
I prefer Coca to Pepsi.

Cách sử dụng would rather phụ thuộc vào số lượng chủ ngữ của câu cũng như thời của câu.
1 Loại câu có một chủ ngữ

Loại câu này dùng would rather ... (than) là loại câu diễn tả sự mong muốn hay ước muốn của một người và chia làm 2 thời:
1.1 Thời hiện tại:

Sau would rather là nguyên thể bỏ to. Nếu muốn thành lập thể phủ định đặt not trước nguyên thể và bỏ to.

S + would rather + [verb in simple form] ...

Jim would rather go to class tomorrow than today.
Jim would rather not go to class tomorrow.

1.2 Thời quá khứ:

Động từ sau would rather phải là have + P2, nếu muốn thành lập thể phủ định đặt not trước have.

S + would rather + have + [verb in past participle]

Jim would rather have gone to class yesterday than today.
Jim would rather not have gone to the class yesterday.

2 Loại câu có hai chủ ngữ

Loại câu này dùng would rather that (ước gì, mong gì) và dùng trong một số trường hợp sau:
2.1 Câu cầu kiến ở hiện tại (present subjunctive):

Là loại câu người thứ nhất muốn người thứ hai làm việc gì (nhưng làm hay không còn phụ thuộc vào người thứ hai). Xem thêm về câu cầu khiến ở phần sau. Trong trường hợp này động từ ở mệng đề hai để ở dạng nguyên thể bỏ to. Nếu muốn thành lập thể phủ định đặt not trước nguyên thể bỏ to.

S1 + would rather that + S2 + [verb in simple form] ...

I would rather that you call me tomorrow.
He would rather that I not take this train.

Ngữ pháp nói ngày nay đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép bỏ that trong cấu trúc này mà vẫn giữ nguyên hình thức giả định.
2.2 Câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại

Động từ sau chủ ngữ hai sẽ chia ở simple past, to be phải chia là were ở tất cả các ngôi.

S1 + would rather that + S2 + [verb in simple past tense] ...

Henry would rather that his girlfriend worked in the same department as he does.
(His girlfriend does not work in the same department)
Jane would rather that it were winter now. (Infact, it is not winter now)

Nếu muốn thành lập thể phủ định dùng didn't + verb hoặc were not sau chủ ngữ hai.

Henry would rather that his girlfriend didn’t work in the same department as he does.
Jane would rather that it were not winter now.

2.3 Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

Động từ sau chủ ngữ hai sẽ chia ở dạng past perfect. Nếu muốn thành lập thể phủ định dùng hadn't + P2.

S1 + would rather that + S2 + past perfect ...

Bob would rather that Jill had gone to class yesterday.
(Jill did not go to class yesterday)
Bill would rather that his wife hadn’t divorced him.

Lưu ý: Trong văn nói bình thường hàng ngày người ta dùng wish thay cho would rather that.

Câu điều kiện

Điều kiện có thể thực hiện được (điều kiện có thực hay điều kiện dạng I)
Điều kiện không thể thực hiện được (điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II, III)
Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác
Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác
Cách sử dụng Hope và Wish
Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là)
Cách sử dụng used to, (to be/get) used to
Cách sử dụng would rather


Đánh dấu đã đọc bài này
Đánh dấu bài quan trọng
Lưu ý tất cả các thành viên khi tham gia diễn đàn **********: Chỉ đưa lên diễn đàn các tài liệu do mình sở hữu hoặc được sự cho phép của chủ sở hữu. Các đơn vị phát hiện thấy nội dung do các thành viên đưa lên ********** là sở hữu của mình mà không được phép xin liên hệ với ban quản trị để chúng tôi kịp thời gỡ bỏ
 
T

thuyljnh

chúng ta khởi động bằng mấy câu dịch sau nha
1 .Tôi cảm thấy buồn vì ko ai tin tôi
2 . Hãy học cách mỉm cười khi buồn bã
:D
 
B

blueclover

hey,đông đủ chưa****************************??^^********************************************************?
 
H

hoaminh_e

chúng ta khởi động bằng mấy câu dịch sau nha
1 .Tôi cảm thấy buồn vì ko ai tin tôi
2 . Hãy học cách mỉm cười khi buồn bã
:D
1. I feel sad because no one believe me.
2. Lean how to smile when upset.
...............Hì sao chưa có nhiều người vào học nhỉ, vô đi để học nha các bạn..............
 
S

stupid_secret

Làm bài tập đi nào !!

I . Arrange these words or groups of words in the correct order.
1) to/ play/ five/ He/ piano/ started/ the/ years/ ago
.......................................................................................................................
2) he/ was/ not/ hungry/ all/ had/ day/ Tim/ because/ eaten
.......................................................................................................................
3) letter/ the/ ,/ opening/ the/ was/ telephone/ I/ rang/ While
.......................................................................................................................
4) the/ during/ quite/ Britain/ much/ winter/ It/ snows/ in
.......................................................................................................................
5) seen/ were/ the/ ever/ They/ poorest/ people/ I/ had/
........................................................................................................................
II . Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1) A. hand B. bank C. sand D. band
2) A. money B. month C. monkey D. monitor
3) A. change B. hungry C. stronger D. single
III. Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
4) A. experience B. embarrass C. floppy D. embrace
5) A. idol B. video C. birthday D. imagine
6) A. cotton B. happen C. extreme D. quickly
 
S

stupid_secret

Làm bài tập đi nào !!

I . Arrange these words or groups of words in the correct order.
1) to/ play/ five/ He/ piano/ started/ the/ years/ ago
.......................................................................................................................
2) he/ was/ not/ hungry/ all/ had/ day/ Tim/ because/ eaten
.......................................................................................................................
3) letter/ the/ ,/ opening/ the/ was/ telephone/ I/ rang/ While
.......................................................................................................................
4) the/ during/ quite/ Britain/ much/ winter/ It/ snows/ in
.......................................................................................................................
5) seen/ were/ the/ ever/ They/ poorest/ people/ I/ had/
........................................................................................................................
II . Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1) A. hand B. bank C. sand D. band
2) A. money B. month C. monkey D. monitor
3) A. change B. hungry C. stronger D. single
III. Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
4) A. experience B. embarrass C. floppy D. embrace
5) A. idol B. video C. birthday D. imagine
6) A. cotton B. happen C. extreme D. quickly
 
S

sieutall

i feel unhappy because no one believe me câu bày được ko góp ý với supertall với các bạn
 
S

siengnangnhe

Làm bài tập đi nào !!

I . Arrange these words or groups of words in the correct order.
1) to/ play/ five/ He/ piano/ started/ the/ years/ ago
.......................................................................................................................
2) he/ was/ not/ hungry/ all/ had/ day/ Tim/ because/ eaten
.......................................................................................................................
3) letter/ the/ ,/ opening/ the/ was/ telephone/ I/ rang/ While
.......................................................................................................................
4) the/ during/ quite/ Britain/ much/ winter/ It/ snows/ in
.......................................................................................................................
5) seen/ were/ the/ ever/ They/ poorest/ people/ I/ had/
........................................................................................................................
II . Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1) A. hand B. bank C. sand D. band
2) A. money B. month C. monkey D. monitor
3) A. change B. hungry C. stronger D. single
III. Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
4) A. experience B. embarrass C. floppy D. embrace
5) A. idol B. video C. birthday D. imagine
6) A. cotton B. happen C. extreme D. quickly
bạn ơi cái đè phần I mjnh đã post lên rùi mjnh đã ghj dáp án rùi
 
T

thanhthanhpb

them let's nua~ dc ko vao` cau 2 y'
********************************************************?????
 
T

thanhthanhpb

conditional clause

1 the photograph wuold have been much better if it (be)..... lighter in the room
2.He (die)..... if the surgeon hadn't operated on him
3. If ice (be)....... heavier than water, it wouldn't float
4. If i (have)...... enough money, I will buy a new skateboard
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom