33. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
LiAlH4,t0
A. CH3COOC2H5 ———> 2 C2H5OH B. CH2=CHCOOCH3 + Br2 → CH2BrCHBrCOOCH3
C. CH3COCl + C6H5OH → CH3COOC6H5 + HCl D. CH3COOCH3 + 2H2 → CH3CH2OH + CH3OH
34. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức C5H8O2 khi bị xà phòng hoá tạo ra một anđehit?(không tính đồng phân lập thể) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
35. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH2=CHCOOH + C6H5CH2OH ↔ CH2=CHCOOCH2C6H5 + H2O
B. (CH3CO)2 O + C6H5OH → CH3COOC6H5 + CH3COOH
C. CH3COCl + C6H5OH → CH3COOC6H5 + HCl
D. CH3COOH + C6H5OH ↔ CH3COOC6H5 + H2O
Vòng 2
Câu 13 : Hò a tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và Fe2O3 phải dùng vừa hết 520 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác , khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ không có không khí rồi thổi một luồng H2 dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn và 4,86 gam nước. Xác định m?
A.16,56
B.20,88
C.25,06
D.16,02
Câu 14: Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 và Fe2(SO4)3 , trong đó % khối lượng của S là 22% . Lấy 50 gam hỗn hợp A hoà tan vào trong nước. Thêm dung dịch NaOH dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi . Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thì lượng Fe và Cu thu được bằng :
A.17 gam
B.18 gam
C.19 gam
D.20 gam
Câu 15 : A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chiếm 16,03% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit ?
A.27
B.34
C.25