A
agforl1
BÀI 13. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC CHẤT VÔ CƠ
-----------------------------------------
1.
*1. Oxit
a) Oxit bazơ + Nước -> bazơ. ( CaO + H2O -> Ca(OH)2 )
b) Oxit bazơ + Axit -> Muối + Nước ( CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O )
c) Oxit axit + Nước -> axit. ( P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4)
d) Oxit axit + bazơ (kiềm) -> Muối + Nước (CO2 + Cu(OH)2 -> CuCO3 + H2O)
e) Oxit Axit + Oxit bazơ -> Muối (BaO + SO2 -> BaSO3)
*2. Bazơ
a) Bazơ + Axit -> Muối + Nước ( Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 H2O)
b) Bazơ + Oxit Axit -> Muối + Nước ( Cu(OH)2 +H2SO4 -> CuCO3 +H2O)
C)Bazơ(k tan) -> Oxit bazơ + nước ( 2 Fe(OH)3-> Fe2O3 + 3 H2O)
*3. Axit
a) Axit + kim loại -> Muối + Hidro ( Zn + 2 HCl -> ZnCl2 +H2 )
b) Axit + Oxit Axit -> Muối + nước ( CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O )
c) Axit + bazơ -> Muối + nước ( Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O )
d) Câu này có ở bài Muối \Leftrightarrow
*4. Muối
a) Muối + Kim loại[mới] -> Muối + Kim loại[mới]. ( Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu )
b) Muối + Axit -> Muối [mới] + Axit [mới] . ( Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + H2O + CO2
C) Muối (tan) + Muối (tan) -> 2 muối [mới] . (AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3)
d) Muối (tan) + Bazơ (tan) -> Muối [mới] + Bazơ [mới]. ( CuSO4 + 2 NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2
e) (CaCO3 ---[nhiệt độ]--> CaO + CO2 ( Phản ứng phân hủy muối )
2.
e) 2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + H2O + CO2
Khí CO2 làm đục nước vôi trong.
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
3*
n NaOH = [TEX]\frac{20}{40}[/TEX] = 0,5 (Mol)
a) CuCl2 + 2 NaOH _> Cu(OH)2 + 2 NaCl
0,2 mol : 0,4 mol : 0,2 mol : 0,4 mol
Cu(OH)2 ---[nhiệt đô]--> CuO + H2O
0,2 mol : 0,2 mol : -
b) n NaOH tham gia = 0,4 < 0,5 -> NaOH dư.
m CuO = 0,2 . 80 = 16g
c) Khối lượng các chất tan trong nước lọc :
m NaCl = 0,4 . 58,5 = 23,4 (g)
m NaOH dư = (o,5 - 0,4) . 40 = 4 (g)
Mỗi cả tay ( CHo Tài Ngủ mai Box tiếp nhé..
:khi (133)::khi (133)::khi (133)::khi (133)::khi (138)::khi (30)::khi (28)::khi (28):