it's an ill wind (that blows nobody any good): trong cái rủi có cái may -> get wind of st
H hero000 25 Tháng mười một 2014 #381 it's an ill wind (that blows nobody any good): trong cái rủi có cái may -> get wind of st
A arrigato 25 Tháng mười một 2014 #382 get wind of something: nghe được một điều gì đó bí mật hoặc riêng tư -> strike while the iron is hot
H hero000 26 Tháng mười một 2014 #383 strike while the iron is hot: chớp lấy cơ hội trong tầm tay -> fly off the handle
A arrigato 26 Tháng mười một 2014 #384 fly off the handle: bỗng nhiên trở nên giận dữ -> let fly (at somebody/something) (with something)
H hero000 27 Tháng mười một 2014 #385 let fly (at somebody/something) (with something): tấn công hoặc nạt ai -> fly your kite
A arrigato 27 Tháng mười một 2014 #386 (go) fly a/your kite: dùng để bảo ai tránh xa ra và dừng làm phiền bạn -> (fly) by the seat of your pants
(go) fly a/your kite: dùng để bảo ai tránh xa ra và dừng làm phiền bạn -> (fly) by the seat of your pants
H hero000 29 Tháng mười một 2014 #387 (fly) by the seat of your pants: ứng biến (làm việc không có kế hoạch) -> have ants in your pants
A arrigato 29 Tháng mười một 2014 #388 have ants in your pants: rất háo hức hay mất bình tĩnh về cái gì và không thể kiềm chế được -> die/fall/drop like flies
have ants in your pants: rất háo hức hay mất bình tĩnh về cái gì và không thể kiềm chế được -> die/fall/drop like flies
H hero000 29 Tháng mười một 2014 #389 die/fall/drop like flies: chết như ruồi (câu này rồi mà bạn) -> a far cry
A arrigato 29 Tháng mười một 2014 #390 Mình thấy chưa rõ lắm nên hỏi lại thôi! die/fall/drop like flies: chết nhiều, chết như ngả rạ a far cry (from something): một trải nghiệm rất khác biệt (với trải nghiệm nào đó) ->so near and yet so far
Mình thấy chưa rõ lắm nên hỏi lại thôi! die/fall/drop like flies: chết nhiều, chết như ngả rạ a far cry (from something): một trải nghiệm rất khác biệt (với trải nghiệm nào đó) ->so near and yet so far
H hero000 30 Tháng mười một 2014 #391 so near and yet so far: ám chỉ những thành công đã đến rất gần nhưng bản thân vẫn không thể với tới -> your nearest and dearest
so near and yet so far: ám chỉ những thành công đã đến rất gần nhưng bản thân vẫn không thể với tới -> your nearest and dearest
A arrigato 30 Tháng mười một 2014 #392 your nearest and dearest: người nhà và bạn bè thân thiết của bạn -> close/dear/near to somebody's heart
your nearest and dearest: người nhà và bạn bè thân thiết của bạn -> close/dear/near to somebody's heart
H hero000 30 Tháng mười một 2014 #393 close/dear/near to somebody's heart: mang nhiều ý nghĩa đối với ai đó -> take heart
A arrigato 1 Tháng mười hai 2014 #394 take heart (from something): cảm thấy tiêu cực hơn về cái gì, đặc biệt khi bạn nghĩ rằng mình không có cơ hội đạt được cái gì -> a leopard cannot change its spots
take heart (from something): cảm thấy tiêu cực hơn về cái gì, đặc biệt khi bạn nghĩ rằng mình không có cơ hội đạt được cái gì -> a leopard cannot change its spots
T thuong0504 1 Tháng mười hai 2014 #395 Like "One cannot change one's own nature" : không thể thay đổi được bản chất của con người :| As quiet as a mouse =)) ----------------- New style of comparison: quiet - mouse )
Like "One cannot change one's own nature" : không thể thay đổi được bản chất của con người :| As quiet as a mouse =)) ----------------- New style of comparison: quiet - mouse )
A arrigato 2 Tháng mười hai 2014 #396 As quiet as a mouse: rất im lặng, gây ra ít hoặc không gây ra tiếng ồn -> as blind as a bat
A arrigato 2 Tháng mười hai 2014 #398 cut-throat business: hành động nhằm thúc đẩy đối thủ cạnh tranh phá sản -> kick something into the long grass
cut-throat business: hành động nhằm thúc đẩy đối thủ cạnh tranh phá sản -> kick something into the long grass
H hero000 3 Tháng mười hai 2014 #399 kick something into the long grass: ngừng giải quyết một vấn đề nào đó -> kick sb upstair
A arrigato 3 Tháng mười hai 2014 #400 kick somebody upstairs: điều ai đó làm một công việc mà có vẻ như quan trọng hơn nhưng thực ra ít tác dụng hơn -> turn turtle
kick somebody upstairs: điều ai đó làm một công việc mà có vẻ như quan trọng hơn nhưng thực ra ít tác dụng hơn -> turn turtle