đầy đủ đây!
Tiếng anh lớp 8
*TENSES:
I. The simple present tense:
1.Form:
(+) S + V /s/es/ies + O….
(-) S + don’t/doesn’t + V + O +…
(?) Do/does + S + V + O +…..?
2.Usage:
- Diễn tả một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại
- Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên
3.Adverb:
- always, usually, often, sometimes, never, occasionally,…
- every + N(time), on + N(time)….
- once/ twice/three times… a week/month/year…
- a quarter, whenever, everytime, every now and then/again, every so often...
4.Chú ý : chia động từ
- Đối với những động từ kết thúc bằng “s,x,z,ch,sh,o” thì khi chia động từ ta phải thêm “es” vào đuôi của chúng.
- Đối với những động từ kết thúc bằng “y” mà trước “y” là một nguyên âm thì ta chỉ cần thêm “s” vào ngay sau động từ.
- Đối với những động từ kết thúc bằng “y” mà trước “y” là một phụ âm thì ta phải bỏ “y” và thêm “ies” vào ngay sau động từ.
II. The present progressive/continue tense:
1.Form:
(+) S + be (are/is/am) + V_ing + O +…
(-) S + be not (aren’t/isn’t/am not) + V_ing + O +…
(?) Be (are/is/am) + S + V_ing + O + …
2.Usage:
- Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại, ngay lúc nói
- Ngoài ra, thì httd còn dùng để chỉ một thói quen của ai đó
( S + always + V_ing + O +…)
3.Adverb:
- Diễn tả hành động sự việc đang xảy ra ngay khi nói
III. The present perfect tense :
1.Form :
(+) S + have/has + V_p2 + O +…
(-) S + haven’t/hasn’t + V_p2 + O +…
(?) Have/has + S + V_p2 + O +…?
2.Usage :
- Diễn tả hành động sự việc đã xảy ra ở quá khứ còn kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.
- Việc sẽ hoàn thành ở tương lai, trước mệnh đề thường có : when, if, before, after, as soon as,…
Eg: He will return the book as soon as he has done with it.
3.Adverb :
- since + thời điểm, for + khoảng thời gian……..
- already, yet, just, recently, lately, ever, never,…
- this is the first/second/…time + htht
IV. The simple future tense ;
1.Form:
(+) S + will/shall + V + O +…
(-) S + won’t/shan’t + V + O +…
(?) Will/shall + S + V + O + …?
2.Usage :
- Diễn tả sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả sự việc, hành động bột phát sẽ làm trong tương lai không có sự chuẩn bị trước
- Diễn tả lời mời
3.Adverb :
- next + N(time)
- tomorrow, in two days/weeks/…, in the year to come,….
V. The intend future tense :
1.Form :
(+) S + be (are/is/am) + going to + V + O +….
(-) S + be not + going to + V + O + …
(?) Be + S + going to + V + O +…?
2.Usage :
- Diễn tả hành động sự việc xảy ra ở tương lai mà đã được dự định, sắp xếp trước.
- Diễn tả sự tiên đoán về một vấn đề nào đó.
VI. The simple past tense :
1.Form :
(+) S + V_ed/past + O +…
(-) S + didn’t + V + O +…
(?) Did + S + V + O +…?
2.Usage :
- Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc ở quá khứ có thời gian xác định và không còn liên quan gì đến hiện tại.
3.Adverb :
- yesterday, ago, last + N(time), in + year
VII. The progressive past tense :
1.Form :
(+) S + be (was/were) + V_ing + O +…
(-) S + be not + V_ing + O + …
(?) Be + S + V_ing + O +…?
2.Usage :
- Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá khứ được xác định rõ ràng
- Diễn tả hành động xảy ra cùng lúc, trong đó hành động thứ nhất xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
(while + QKTD)
3.Adverb :
- at + giờ + yesterday/last + N(time)
- at this/that time + yesterday/last + N(time)
- while, at that very moment, this morning/afternoon…
*SO SÁNH GIỮA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Hiện tại hoàn thành Quá khứ đơn
1.Form :
(+) S + have / has + V_p2 + O + …
(-) S + haven’t/hasn’t + V_p2 + O …
(?) Have / has + S + V_p2 + O + …? 1.Form :
(+) S + V_ed / past + O + …
(-) S + didn’t + V + O + …
(?) Did + S + V + O + …?
2.Adv :
Since, for, already, yet, ever, never, just,…. 2.Adv :
Yesterday, ago, last + N(time)
3.Usage :
- Diễn tả hành động xảy ra không xác định rõ thời gian
Eg: I have seen this film
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trong khoảng thời gian chưa qua
Eg: I have learnt english this morning
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra
Eg: I have just eaten breakfast
- Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và chấm dứt ngay khi nói
Eg: This is the first time I have used the best computer
- Diễn tả hành động đã xảy ra ở quá khứ còn kéo dài (có liên quan) đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai
Eg: She has studied english for 15 years
3.Usage :
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ được xác định rõ thời gian
Eg: I saw this film yesterday
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trong khoảng thời gian trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại
Eg: Mr.Mui taught in DL secondary school for 20 years
* Present participle : V_ing
Hiện tại phân từ đứng sau danh từ hoặc cụm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ đó mang nghĩa chủ động và dùng để rút gọn câu.
* Past participle : V_ed/p2
Quá khứ phân từ đứng sau danh từ hoặc cụm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ đó mang nghĩa bị động và dùng để rút gọn câu.
* Một số cấu trúc :
I. Enough/too:
1. Enough : đủ
S + be (not) + adj + enough + to_V
(Đủ/chưa đủ ….để làm gì đó)
S + be (not) + adj + enough + for + pronoun + to_V
(Đủ/chưa đủ…với ai….để làm gì đó)
2. Too : quá (mang nghĩa phủ định)
S + be + too + adj + to_V
(Qúa….đến nỗi không thể làm gì)
S + be + too + adj + for + pronoun + to_V
(Qúa….với ai không thể làm gì)
II. May/can/could :
1. May : có thể
- Diễn tả sự cho phép ---> may I come on?
- Đề nghị mình giúp đỡ ai đó ---> may I help you ?
2. Can : (could là quá khứ của can )
- Diễn tả sự hiểu biết, khả năng, tài năng ---> he can play piano very well
- Đề nghị ai đó giúp đỡ mình ---> can you help me ?
III. Must / have to / ought to :
1. Must : phải
a.form : (+) S + must + V + O +…
(-) S + mustn’t + V + O + …
(?) Must + S + V + O +…?
b.usage : Diễn tả sự bắt buộc có tính khách quan do cảm nghĩ của người nói
2. Have to : phải
a.form : (+) S + have to + V + O + …
(-) S + don’t/doesn’t + have to + V + O + ….
(?) Do/ does + S + have to + V + O +…?
b.usage : Diễn tả sự bắt buộc có tính khách quan do yếu tố bên ngoài tác động.
3. Ought to : nên
a.form : (+) S + ought to + V + O +…
(-) S + oughtn’t to + V + O + …
(?) Should (ought to) + S + V + O +…?
b.usage : Dùng để khuyên nhủ ai đó nên hay không nên làm gì
IV. Used to : (đã từng, thường làm gì)
1.form : (+) S + used to + V + O + …
(-) S + didn’t use to + V + O + …
(?) Did + S + use to + V + O + …?
2.usage : Diễn tả sự việc đã từng hoặc thường làm trong quá khứ nay không
còn nữa
V. Should : (nên)
1.form : (+) S + should + V + O + …
(-) S + shouldn’t + V + O + …
(?) Should + S + V + O +…?
2.usage : Dùng để khuyên nhủ ai đó nên hoặc không nên làm gì. (ít dùng ở
dạng nghi vấn)
VI. Gerund : (danh động từ)
V_ing
- Được dùng như một tính từ hoặc danh từ
- Đứng sau một số từ : like, love, enjoy, hate,….
- Đứng sau các cụm từ :
+ to be good / bad at : giỏi / tệ về
+ to look forward to : trông mong về
+ to be interested in : quan tâm về
+ to be fond of : thích thú về
+ to be proud of : tự hào về
+ to be surprised at : kinh ngạc về
+ to be busy with : bận rộn về
+ to insist on : khẳng định về
……………………..
VII. Get / Become
1.usage : Dùng để diễn tả sự đổi thay
2.form :
S + be (are/is/am) + getting / becoming + (O/A) / adj_er / more + adj
VIII. Preposion : At / In / On
1. At :
- Đứng trước từ hoặc cụm từ chỉ thời gian
2. In :
- Đứng trước các mùa
- Đứng trước các năm
- Đứng trước các tháng
- Đứng trước tháng và năm (nhưng không có ngày đi kèm)
3. On :
- Đứng trước các ngày trong tuần
- Đứng trước các ngày trong tháng (có kèm theo tháng và năm)
IX. Mệnh đề tính ngữ :
1. Adj + that + clause :
Eg: She is wonderful that she does the exam very well
2. It’s + adj + to_V :
Eg: It’s wonderful to travel around the world
X. So as to / In order to :
1.usage : Dùng để nối hai vế câu với nhau
2.form : S + V + so as to / in order to + V + O/A…
XI. Lời kêu ca phàn nàn :
S + be (are/is/am) + always + V_ing
XII. Question word :
S + V(past) + question word + to_V …
XIII. Yet / Already :
1. Yet : chưa
- Dùng trong thì hiện tại hoàn thành
- Dùng trong câu phủ định và nghi vấn
- Đứng ở cuối câu
Eg: She hasn’t done her homework yet
Has she done her homework yet ?
2. Already : đã, rồi
- Dùng trong thì hiện tại hoàn thành
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng giữa trợ động từ (have / has) và động từ chính của câu
S + have / has + already + V_p2 + O ….
Eg: She has already done her homework
XIV. Lời đề nghị lịch sự với “mind” :
Would / Do you mind + V_ing
Would you mind if I + V(qkđ)
Do you mind if I + V(htđ)
XV. Một số cấu trúc khác
1. Hỏi về chất lượng, tính nết
What + be + S + like ?
2. Hỏi về hình dáng, diện mạo
What + do / does + S + look like ?
*Comparision : (so sánh)
I. Equal comparision (so sánh bằng)
S + be (not) + as + adj / adv + N
II. Comparative : (so sánh hơn)
1.Short adj :
S + be + adj_er + than + N
2.Long adj :
S + be + more + adj + than + N
III. Supulative : (so sánh hơn nhất)
1.Short adj :
S + be + the + adj_est……..
2.Long adj :
S + be + the most + adj ………
IV. Special words case (một số tính từ đặc biệt)
Adjective / adverb Comparative Supulative
Good / well Better The best
Bad / badly worse The worst
Much / many More The most
Far Further / farther Furthest / farthest
A little Less The least
V. Simility comparision : (so sánh tương đồng)
1. Like (giống như)
- Dùng để so sánh ý giống như một cái gì hoặc giống ai
- Sau like là một danh từ
Eg: He is wearing a cap like a red cap of mine
2. (not) the same as + N : (không) giống như ….
Eg: He is the same as his brother
3. (not) the same + N + as : (không) giống như…
Eg: I haven’t the same book as you (have)
4. Diffirent from (khác với)
Eg: She is diffirent from her father
*PASSIVE VOICE
I. Form
Active : S + V + O / A +….
Passive : S + be (theo thì) + Vp2 + A + by O
II. How to change passive voice in teses:
1. HTĐ : S + be (are/is/am) + V_p2 + by O
2. HTTD : S + be (are/is/am) + being + V_p2 + by O
3. HTHT : S + have / has + been + V_p2 + by O
4. QKĐ : S + be (was/were) + V_p2 + by O
5. QKTD : S + be (was/were) + being + V_p2 + by O
6. TLĐ : S + will/shall + be + V_p2 + by O
7. TLDĐ : S + be (are/is/am) + going to be + V_p2 + by O
8. Vmodal : S + Vmodal + be + V_p2 + by O
*REPORTED SPEECH :
1. Command (câu mệnh lệnh)
S + told + O + to_V + (O/A)
2. Request (yêu cầu)
S + asked + O + to_V + (O/A)
3. Advised (lời khuyên)
(1) S + advised + O + to_V + (O/A)
(2) S + told + O + S + should / ought to + V + (O/A)
said (that)
4. Yes / no question :
S + asked + O + if / weather + V(lùi thì) + (O/A)
5. Statement :
a. how to change :
(1) Personal :
- I/We ----> Đổi theo chủ ngữ của tân ngữ ở mệnh đề tường thuật
- You : + Không có tân ngữ : đổi sang ngôi thứ ba (she/he/it)
+ Có tân ngữ : Đổi theo chủ ngữ của tân ngữ ở mệnh đề tưòng thuật
- She/he/it ----> giữ nguyên
(2) Tenses :
- lùi lại một thì
HTĐ --> QKĐ
HTTD --> QKTD
May --> might
Can --> could
Have to --> had to ; shall --> should ; will --> would
(3) Time adverb :
Now
Today
This
These
Here
Ago
Tonight
Yesterday
Tomorrow
Last + N(time)
Next + N(time) Then
That day
That
Those
There
Before
That night
The day before / the previous day
The following day / the next day
The + N(time) + before
The following + N(time)