A
anhtraj_no1
21. Cho Clo qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 , đun nóng. Sau một thời gian ta thu đuợc 5,2g hh X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO3 đặc, nóng thì thu được 0,05 mol khí NO2 . Tính giá trị m.
A. 5,6g B. 4,7g C. 4,76g D. 4,04g
22. Hòa tan 3,06 g MxOy (hóa trị M không đổi) trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. Khối lượng mol của MxOy.
A. 153 B. 40 C. 160 D. 232
23. Hòa tan hoàn toàn 2,74g hh Fe và R (II) bằng dd HCl dư được 2,464 lít H2 (đkc). Cũng lượng hh kim loại trên tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,792 lít khí NO (đktc). Kim loại R và % về khối lượng là:
A. Al ; 59,12 B. Mg ; 48,76 C. Cu ; 27,38 D. Zn ; 64,58
24. Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Tính giá trị a.
A. 60 B. 59 C. 61 D. 30
25. Khi hòa tan kim loại K vào dd H2SO4 loãng và HNO3 thì thu được H2 và NO có V bằng nhau ở cùng điều kiện. Khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. R là:
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
26. Cho m gam Cu phản ứng hết với dd HNO3 thu được 8,96 lít hh khí NO và NO2 (đktc) có khối lượng là 15,2g. Giá trị m là:
A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 8
27. Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,36 lít khí SO2 ( đkc). R là:
A. Fe B. Al C. Ca D. Cu
28. Hòa tan 11 gam hỗn hợp Al, Fe, trong dd H2SO4 loãng thud được 8.96 lít khí ( đkc) nếu hòa tan 5.5 gam hỗn hợp này trong dd H2SO4 đặc dư thu được lượng khí là:
A. 2.016 B. 3.584 C. 5.04 D. 8.376
29. Cho 13,5 gam al tác dụng vừa đủ với HNO3 thấy tjoats ra mootj hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khơi so với H2 là 19.2. Số mol NO có trong hỗn hợp là :
A. 0.05 B. 0.1 C. 0.15 D. 0.2
30. Cho 18.5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2.24 lít khí NO duy nhất ( đkc) dd X và còn lại 1.46 gam kim loại. Nồng độ mol/ lít của dd HNO3 là:
A. 3.5 M B. 2.5 M C. 3.2 M D. 2.4 M
A. 5,6g B. 4,7g C. 4,76g D. 4,04g
22. Hòa tan 3,06 g MxOy (hóa trị M không đổi) trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. Khối lượng mol của MxOy.
A. 153 B. 40 C. 160 D. 232
23. Hòa tan hoàn toàn 2,74g hh Fe và R (II) bằng dd HCl dư được 2,464 lít H2 (đkc). Cũng lượng hh kim loại trên tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,792 lít khí NO (đktc). Kim loại R và % về khối lượng là:
A. Al ; 59,12 B. Mg ; 48,76 C. Cu ; 27,38 D. Zn ; 64,58
24. Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Tính giá trị a.
A. 60 B. 59 C. 61 D. 30
25. Khi hòa tan kim loại K vào dd H2SO4 loãng và HNO3 thì thu được H2 và NO có V bằng nhau ở cùng điều kiện. Khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. R là:
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
26. Cho m gam Cu phản ứng hết với dd HNO3 thu được 8,96 lít hh khí NO và NO2 (đktc) có khối lượng là 15,2g. Giá trị m là:
A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 8
27. Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,36 lít khí SO2 ( đkc). R là:
A. Fe B. Al C. Ca D. Cu
28. Hòa tan 11 gam hỗn hợp Al, Fe, trong dd H2SO4 loãng thud được 8.96 lít khí ( đkc) nếu hòa tan 5.5 gam hỗn hợp này trong dd H2SO4 đặc dư thu được lượng khí là:
A. 2.016 B. 3.584 C. 5.04 D. 8.376
29. Cho 13,5 gam al tác dụng vừa đủ với HNO3 thấy tjoats ra mootj hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khơi so với H2 là 19.2. Số mol NO có trong hỗn hợp là :
A. 0.05 B. 0.1 C. 0.15 D. 0.2
30. Cho 18.5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2.24 lít khí NO duy nhất ( đkc) dd X và còn lại 1.46 gam kim loại. Nồng độ mol/ lít của dd HNO3 là:
A. 3.5 M B. 2.5 M C. 3.2 M D. 2.4 M