N
ngduchai
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1.USED TO : ( Đã từng )
Công thức :
S + USED TO + INF.
- Để chỉ hành động xãy ra ở quá khứ mà bây giờ không còn nữa .
I used to smoke : tôi từng hút thuốc ( bây giờ không còn hút nữa )
There used to be a river here : đã từng có một con sông ở đây
2.BE/GET USED TO (quen )
CÔNG THỨC :
S (người ) + GET/BE + USED TO + VING /N
Để diển tả một rằng chủ từ quen với sự việc
đó
I am used to getting up late on Sundays. :
tôi quen dậy trể vào chủ nhật
I am used to cold weather
: tôi quen với thời tiết lạnh
Dùng get khi chỉ
một quá trình quen dần dần
Don't worry ! you will get used
to live here soon : đừng lo bạn sẽ sớm quen với việc sống ở đây
thôi.
3.BE USED TO (
được sử dụng để )
Công thức :
S ( thừong là vật )+
BE + USED TO + INF.
Đây là thể bị động
của động từ use với nghĩa là : sử dụng
A knife is used to cut the cake : một con
dao được sử dụng để cắt bánh .
Xin chào, xin chào~
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
[Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ
[Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh
Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Luyện tập phrasal verbs
[Tổng hợp] Study Idioms
[Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS
Reading made easy
[Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
How to write right
Academic vocabulary used in essays
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Công thức :
S + USED TO + INF.
- Để chỉ hành động xãy ra ở quá khứ mà bây giờ không còn nữa .
I used to smoke : tôi từng hút thuốc ( bây giờ không còn hút nữa )
There used to be a river here : đã từng có một con sông ở đây
2.BE/GET USED TO (quen )
CÔNG THỨC :
S (người ) + GET/BE + USED TO + VING /N
Để diển tả một rằng chủ từ quen với sự việc
đó
I am used to getting up late on Sundays. :
tôi quen dậy trể vào chủ nhật
I am used to cold weather
: tôi quen với thời tiết lạnh
Dùng get khi chỉ
một quá trình quen dần dần
Don't worry ! you will get used
to live here soon : đừng lo bạn sẽ sớm quen với việc sống ở đây
thôi.
3.BE USED TO (
được sử dụng để )
Công thức :
S ( thừong là vật )+
BE + USED TO + INF.
Đây là thể bị động
của động từ use với nghĩa là : sử dụng
A knife is used to cut the cake : một con
dao được sử dụng để cắt bánh .
Xin chào, xin chào~
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
[Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ
[Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh
Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Luyện tập phrasal verbs
[Tổng hợp] Study Idioms
[Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS
Reading made easy
[Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
How to write right
Academic vocabulary used in essays
Chúc bạn một ngày vui vẻ!