Một số bài tập về BĐT COSI- trong khóa học
II. KĨ THUẬT TÁCH CÁC PHẦN TỬ NGHỊCH ĐẢO
1. Chứng minh rằng: $a+\frac{4{{a}^{3}}}{(a-1){{(a+1)}^{3}}}>3$ với mọi $a>1$
2. Chứng minh rằng: $2a+\frac{32}{(a-b){{(2b+3)}^{2}}}\ge 5$ với mọi a > b >= 0
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=\frac{\left( {{a}^{2}}+16\left| \text{ }a\text{ } \right|+48 \right)\left( {{a}^{2}}+12\left| \text{ }a\text{ } \right|+27 \right)}{{{a}^{2}}}$
4. Cho $\left\{ \begin{align}
& a,b>0 \\
& a+b\ge 4 \\
\end{align} \right.$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=2a+3b+\frac{6}{a}+\frac{10}{b}$
5. Cho a, b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=\frac{{{a}^{2}}}{b-1}+\frac{{{b}^{2}}}{a-1}$
6. Cho a, b, c > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = $a+{{b}^{2}}+{{c}^{3}}+\tfrac{1}{abc}$
7. Cho $a,b,c\ge 0.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\sqrt[4]{\tfrac{a}{b+c}}+\sqrt[4]{\tfrac{b}{c+a}}+\sqrt[4]{\tfrac{c}{a+b}}+\sqrt{\tfrac{b+c}{a}}+\sqrt{\frac{c+a}{b}}+\sqrt{\tfrac{a+b}{c}}$
8. Cho a thuộc [-1, 1]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S={{a}^{5}}-3{{a}^{4}}+{{a}^{3}}+8{{a}^{2}}-14a+\frac{1}{{{a}^{3}}-{{a}^{2}}-3a+4}$
9. Cho a thuộc [-2, 2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S={{a}^{5}}-7{{a}^{4}}+13{{a}^{3}}+14{{a}^{2}}-72a+\frac{1}{{{a}^{3}}-3{{a}^{2}}-4a+13}$
10. Cho $a\in \left[ -\sqrt{3},\sqrt{3} \right]$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = $\frac{{{a}^{6}}-10{{a}^{5}}+19{{a}^{4}}+62{{a}^{3}}-151{{a}^{2}}-96a+257}{{{a}^{3}}-5{{a}^{2}}-3a+16}$
Các bài tập về điểm rơi cố định
1. Cho $\left\{ \begin{align}
& a,b,c\ge 0 \\
& {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}=1 \\
\end{align} \right.$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = $a+b+c+\tfrac{1}{abc}$
2. Cho a, b, c, d > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = $\left( 1+\frac{2a}{3b} \right)\left( 1+\frac{2b}{3c} \right)\left( 1+\frac{2c}{3d} \right)\left( 1+\frac{2d}{3a} \right)$
3. Cho $\left\{ \begin{align}
& a,b,c>0 \\
& a+b+c\ge \tfrac{3}{2} \\
\end{align} \right.$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S={{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}+\frac{1}{{{a}^{3}}}+\frac{1}{{{b}^{3}}}+\frac{1}{{{c}^{3}}}$
4. Cho $\left\{ \begin{align}
& a,b,c>0 \\
& a+b+c\le \tfrac{3}{2} \\
\end{align} \right.$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=\sqrt{{{a}^{2}}+\frac{1}{{{b}^{2}}}}+\sqrt{{{b}^{2}}+\frac{1}{{{c}^{2}}}}+\sqrt{{{c}^{2}}+\frac{1}{{{a}^{2}}}}$
5. Cho a,b,c > 0 và a = Max{a,b,c}. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S=\frac{a}{b}+$2\sqrt{1+\frac{b}{c}}+3\sqrt[3]{1+\frac{c}{a}}$
6. Cho T = ${\left[ \frac{a}{(a-b)(ab-1)} \right]}^2+{{\left[ \frac{b}{(a-b)({{a}^{2}}-1)} \right]}^{2}}+{{\left[ \frac{{{a}^{3}}b}{(ab-1)({{a}^{2}}-1)} \right]}^{2}}$,
trong đó a, b thuộc R và a # b; ab # 1; |a|#1. Chứng minh rằng: ${{T}^{2}}+3.{{T}^{-1}}>10$
7. Cho $a>\frac{1}{2};\ b>\frac{5}{3};\ c>\frac{11}{4}$. Chứng minh rằng: $T=a+b+c+\frac{1}{\sqrt{2a-1}}+\frac{1}{\sqrt[3]{3b-5}}+\frac{1}{\sqrt[4]{4c-11}}\ge 9$