Bài tập về adn

N

nhocbonmat96

Câu 5) số nu cuả gen: N=372600/300=1242 nu
--->số lượt tARN là:
(1242/6-1)*5*8*2=16480
--->B
câu 6) số nu trên mARN 1:
2550/3,4=750-->số aa:750/3=250
số nu trên mARN 2:
(2550/1,25)/3,4=600->số aa:200
gọi a, b lần lượt là số pr do mARN 1 và 2 tổng hợp, ta có:
(250-1)*a+(200-1)*b=1593
-->249a+199b=1593
--->a=4 và b=3
--->B
câu 7)A=630=50-15=35%
mà N/A=100%/35%=20/7
--->N=20/7*A=1800 nu
số bộ ba trên mARN:1800/6=300
gọi a là số ribôxôm, b là số lần trượt của mỗi ribôxôm, ta có:
số aa mt cung cấp:
(300-1)*a*b=2990
--->a=10, b=1 hoặc a=1, b=10
hoặc a=5, b=2 hoặc a=2, b=5
-->C
câu 8) số aa:2907/3,4/3=285
-->số lượt tARN là: 285-1=284
tỉ lệ số lượt tARN mỗi loại dược dưa vào :
1:3:12:34
mà tỉ lệ số lượt trượt là:
4:3:2:1
-->tỉ lệ số lượng tARN của mỗi loại tARN:
4:9:24:34
--số lượng mỗi loại là:
tARN trượt 4 lần:284/(4+9+24+34)=4
tương tự --->C
 
N

nhockconancr

Bài toán SInh

Cho 1 gen có chiều dài 0.51 micomet . Số nu loại A chiếm 30%.
Tính số gen và tính số nu mỗi loại sau 2 lần nhân đôi .
 
N

ngobaochauvodich

Nhớ : %A + %G =50%
L= (tổng nu)/2 * 3,4
Một gen sau k lần nhân đôi cho [tex]2^k[/tex] gen con
Sau K lần nhân đôi ta có
A=T =A ban đầu x ( [tex]2^k[/tex]-1) =
G=X=G ban đâu x ( [tex]2^k[/tex]-1)=

Bạn thử giải bài này xem, ở đây k=2

Chúc bạn tìm được niềm vui khi học môn Sinh !
 
S

summerrain_32

Hai gen I và II đều dài 2040(ăng- xtrong). gen I có 12.5% ađêin và băng 3/4 số guanin của gen II. Cả hai đều nhân đôi một số lần môi trường cung cấp tất cả 2750 nuclcêootit tự do loai xitôzin. Số lần nhân đôi của gen I và gen II lần lượt là bao nhiêu?
 
N

nichouxx

nick

Số Nu của 2 gen đều bằng 1200 nu
Gen 1 : A=T=150
G=X=450
Gen 2 : A=T=400
G=X=200
* goi x và y lần lượt là số lần nhân đôi của 2 gen ta có:
450(2^x - 1 ) + 200( 2^y -1 ) = 2750
=> kẻ bảng tính được x= 2 và y= 3
:D
 
W

wolf95

[Sinh 12] Bài tập về gen

Bài 1: Một gen có chiều dài 5100 A có 20% A
a, Tính số lượng từng loại nu của gen
b, Gen đó sao mã 1 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 200 Am và 350 Gm. Xác định số lượng từng loại nu của phân tử mARN .
c, Phân tử mARN đó thực hiện quá trình dịch mã cùng lúc cho 10 riboxom trượt qua để tổng hợp nên các phân tử protein hãy tính số aa mà môi trường nội bào cung cấp và số aa trong ác phân tử pr hoàn chỉnh


Mọi người giúp mình bài này nhé! Nếu có thể mong có thể thì các bạn giải thích rõ ràng nhé! Thanks nhiều :D:D:D
 
D

ducdao_pvt

Bài 1: Một gen có chiều dài 5100 A có 20% A
a, Tính số lượng từng loại nu của gen
b, Gen đó sao mã 1 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 200 Am và 350 Gm. Xác định số lượng từng loại nu của phân tử mARN .
c, Phân tử mARN đó thực hiện quá trình dịch mã cùng lúc cho 10 riboxom trượt qua để tổng hợp nên các phân tử protein hãy tính số aa mà môi trường nội bào cung cấp và số aa trong ác phân tử pr hoàn chỉnh


Mọi người giúp mình bài này nhé! Nếu có thể mong có thể thì các bạn giải thích rõ ràng nhé! Thanks nhiều :D:D:D

Bài giải
a. Tổng số nu của gen: N= [tex]\frac{5100.2}{3,4}[/tex]= 3000 nu.
mà A = 20%N => A= [tex]\frac{20.3000}{100}[/tex]= 600 nu.
=> A = T = 600 nu.
G = X = [tex]\frac{3000 - 2.600}{2}[/tex]= 900nu.
b. Ta có: Am + Tm = A => Tm= 400 nu.
Gm + Xm = G => Xm = 550 nu.
c. mARN có N = 1500 nu => có 500 bộ ba.
1mARN cho 10 riboxom trượt qua ---> 10 chuỗi polipeptit
Số aa mà môi trường nội bào cung cấp (trừ đi bộ ba kết thúc): 10.(500-1)= 4990 aa.
Số aa trong mỗi phân tử pro hoàn chỉnh (trừ đi bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc):
500 - 2 = 498 aa.
Số aa trong 10 phân tử pro hoàn chỉnh (trừ đi bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc):
(500-2).10=4980 aa
 
Last edited by a moderator:
T

thuha9555

giai bai tap

tren mot mach cua gen so nucleotit loai G=360 va chiem 20% so nucleotit cua mach.cho biet chu ki xoan cua gen,neu mach noi tren co so nucleotit loai x=1080 thi sang luong va ti le % tung loai nucleotit cua gen la bao nhieu?
 
D

ducdao_pvt

tren mot mach cua gen so nucleotit loai G=360 va chiem 20% so nucleotit cua mach.cho biet chu ki xoan cua gen,neu mach noi tren co so nucleotit loai x=1080 thi sang luong va ti le % tung loai nucleotit cua gen la bao nhieu?


Bài giải:

N 1 mạch: [tex]\frac{360.100}{20}[/tex]= 1800
=> Chu kì xoắn = [tex]\frac{1800}{10}[/tex] = 180

X1= 1080 => %X1 = 60%
=> %X =%G = [tex]\frac{20% + 60%}{2}[/tex]=40%
=> %A = %T = 10%
=> X = G = X1 + G1 = 1440
=> A = T = 1800 - 1440 = 360
 
T

thophu

Sinh 12. Bài tập sinh học phân tử

Một phân tử mARN đã để cho 6 RBX trượt qua một lần và đã sử dụng của môi trường 2160 aa. Mỗi phân tử Pr đều chứa 4 loại aa là alanin, lizin, xystein, asparagin với yỉ lệ lần lượt là 10%,20%,30%,40%. Biết trong quá trình giải mã ,loại tARN mang alanin vào giải mã 2lần, loại tARN mang lizin vào giải mã 3lần, loại tARN mang xystein vào giải mã 4lần, và loại tARN mang asparagin vào giải mã 6lần.
1.Tính chiều dài của gen mang thông tin quy định cấu trúc các phân tử Pr nói trên?
2.Tính số lượng từng loại aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mỗi phân tử Pr?
3.Tính số lượng mỗi loại phân tử tARN đã tham gia vào quá trình giải mã?
4.Trên phân tử mARN, các RBX cách đều nhau và trượt với vận tốc như nhau là 102 Ao trong 1 giây. Khoảng cách thời gian giữa RBX thưa nhất và RBX cuối cùng là 3 giây. Hãy xác định khi chuỗi pôlipeptit ở RBX thưa nhất đã được 260 aa thì mỗi RBX còn phải mất bao nhiêu thời gian để hoàn tất quá trình giải mã?
Cám ơn mọi người trước nha! :):):):):)
 
D

ducdao_pvt

Một phân tử mARN đã để cho 6 RBX trượt qua một lần và đã sử dụng của môi trường 2160 aa. Mỗi phân tử Pr đều chứa 4 loại aa là alanin, lizin, xystein, asparagin với yỉ lệ lần lượt là 10%,20%,30%,40%. Biết trong quá trình giải mã ,loại tARN mang alanin vào giải mã 2lần, loại tARN mang lizin vào giải mã 3lần, loại tARN mang xystein vào giải mã 4lần, và loại tARN mang asparagin vào giải mã 6lần.
1.Tính chiều dài của gen mang thông tin quy định cấu trúc các phân tử Pr nói trên?
2.Tính số lượng từng loại aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mỗi phân tử Pr?
3.Tính số lượng mỗi loại phân tử tARN đã tham gia vào quá trình giải mã?
4.Trên phân tử mARN, các RBX cách đều nhau và trượt với vận tốc như nhau là 102 [TEX]A^o[/TEX] trong 1 giây. Khoảng cách thời gian giữa RBX thứ nhất và RBX cuối cùng là 3 giây. Hãy xác định khi chuỗi pôlipeptit ở RBX thứ nhất đã được 260 aa thì mỗi RBX còn phải mất bao nhiêu thời gian để hoàn tất quá trình giải mã?

Bài giải:

1. Chiều dài của gen mang thông tin quy định cấu trúc các phân tử Pr nói trên:

6 RBX -----> 2160 aa
\Rightarrow 1 RBX -----> 360 aa
\Rightarrow Số nu trên mARN: (360 + 1).3 = 1083
\Rightarrow [TEX]L_gen[/TEX] = 1083.3,4 = 3682,2 [TEX]A^o[/TEX]

2. Số lượng từng loại aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mỗi phân tử Pr:

Alanin: [tex]\frac{360.10%}{100}[/tex] = 36 aa
Lizin: [tex]\frac{360.20%}{100}[/tex] = 72 aa
xystein: [tex]\frac{360.30%}{100}[/tex] = 108 aa
asparagin: [tex]\frac{360.40%}{100}[/tex] = 144 aa

3. Số lượng mỗi loại phân tử tARN đã tham gia vào quá trình giải mã:
Loại tARN mang alanin vào giải mã 2 lần: [tex]\frac{36}{2}[/tex] = 18
Loại tARN mang lizin vào giải mã 3 lần: [tex]\frac{72}{3}[/tex] = 24
Loại tARN mang xystein vào giải mã 4 lần: [tex]\frac{108}{4}[/tex] = 27
Loại tARN mang asparagin vào giải mã 6lần: [tex]\frac{144}{6}[/tex] = 24
 
P

pdn_shvn

Mình có ý kiến thế này, dạng bài kiểu trên nên cho xuống Sinh học lớp 9.
Với kiến thức SGK THPT và yêu cầu của kì thi đại học không cho phép tồn tại những bài đại loại thế .
@};-
 
Y

yuper

Mình có ý kiến thế này, dạng bài kiểu trên nên cho xuống Sinh học lớp 9.
Với kiến thức SGK THPT và yêu cầu của kì thi đại học không cho phép tồn tại những bài đại loại thế .
@};-


- Đây là box 12, không phải box LTĐH. Và những dạng bài tập này đều nằm trong CT 12

- Hầu hết Hs 12 đều bõ ngỡ vs kiến thức sinh 12 ( lớp 9 ko chú ý ), nên người ta ko biết làm. Và không phải ai cũng giỏi như bạn
 
H

haphuong2396

Bài tập di truyền phân tử

Một phân tử protein ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các aticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại ribonucleotit còn lại có số lượng bằng nhau.mã kết thúc trên mARN là UAG
a) xác định chiều dài của gen cấu trúc biết rằng kích thước của các đoạn intron = 25% kích thước của các đoạn exon
b) tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen cấu trúc biết ằng trong các đoạn itron có tỉ lệ A:U:G:X=2:1:1:1
c) khi gen nói trên tái bản 3 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần. xác định số lượng nucleotit mỗi loại cần cung cấp để tái bản và số lượng ribonucleotit mỗi loại cần cung cấp để phiên mã bằng bao nhiêu? không tính các đoạn ARN mồi.
 
D

ducdao_pvt

Một phân tử protein ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các aticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại ribonucleotit còn lại có số lượng bằng nhau.mã kết thúc trên mARN là UAG
a) xác định chiều dài của gen cấu trúc biết rằng kích thước của các đoạn intron = 25% kích thước của các đoạn exon
b) tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen cấu trúc biết rằng trong các đoạn itron có tỉ lệ A:U:G:X=2:1:1:1
c) khi gen nói trên tái bản 3 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần. xác định số lượng nucleotit mỗi loại cần cung cấp để tái bản và số lượng ribonucleotit mỗi loại cần cung cấp để phiên mã bằng bao nhiêu? không tính các đoạn ARN mồi.


Bài giải:

a) Chiều dài của gen cấu trúc biết rằng kích thước của các đoạn intron = 25% kích thước của các đoạn exon:

Một phân tử protein ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN
\Rightarrow [tex]\frac{N}{2}[/tex] = (499 + 1).3 = 1500
Chiều dài các đoạn exon: [tex]\frac{N}{2}[/tex].3,4 = 5100 [TEX]A^o[/TEX]
Kích thước của các đoạn intron = 25% kích thước của các đoạn exon
\Rightarrow Chiều dài các đoạn intron: 5100.25% = 1275 [TEX]A^o[/TEX]
Vậy Chiều dài gen cấu trúc: 5100 + 1275 = 6275 [TEX]A^o[/TEX]

b) Số lượng nucleotit mỗi loại trên gen cấu trúc biết rằng trong các đoạn itron có tỉ lệ A:U:G:X=2:1:1:1

Ta có: 2x + x+ x+x = [tex]\frac{1275}{3,4}[/tex] = 375
\Rightarrow x= 75
\Rightarrow [TEX]A_i[/TEX] = 150, [TEX]U_i[/TEX] = [TEX]G_i[/TEX] = [TEX]X_i[/TEX] 75
\Rightarrow [TEX]A_e[/TEX] = 600, [TEX]U_e[/TEX] = [TEX]G_e[/TEX] = [TEX]X_e[/TEX] = 300
\Rightarrow [TEX]A_m[/TEX] = 750, [TEX]U_m[/TEX] = [TEX]G_m[/TEX] = [TEX]X_m[/TEX] = 375
\Rightarrow [TEX]A_g[/TEX] = [TEX]T_g[/TEX] = [TEX]A_m[/TEX] + [TEX]U_m[/TEX] = 1125 , [TEX]G_g[/TEX] = [TEX]X_g[/TEX] = [TEX]X_m[/TEX] + [TEX]G_m[/TEX] = 750

) Khi gen nói trên tái bản 3 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần. xác định số lượng nucleotit mỗi loại cần cung cấp để tái bản và số lượng ribonucleotit mỗi loại cần cung cấp để phiên mã bằng:

[TEX]A_g[/TEX]=[TEX]T_g[/TEX] = 1125.[TEX](2^3-1)[/TEX]= 7875
[TEX]G_g[/TEX]=[TEX]X_g[/TEX] = 750.[TEX](2^3-1)[/TEX]= 5250

[TEX]A_m[/TEX] = 750.[TEX]2^3[/TEX]= 6000
[TEX]U_m[/TEX] = [TEX]G_m[/TEX] = [TEX]X_m[/TEX] = 375.[TEX]2^3[/TEX]= 3000
 
C

canhcutndk16a.

.

Các rinu A, U, G, X trên mARN lần lượt ứng vs các rinu U,A, X,G trên tARN. Từ số rinu trên mARN suy ra số rinu trên tẢN và ngược lại. Sử dụng điều này là làm đc 2 câu còn lại :)

.
 
T

tramchip206

hic

Một phân tử protein ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các aticodon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại ribonucleotit còn lại có số lượng bằng nhau.mã kết thúc trên mARN là UAG
a) xác định chiều dài của gen cấu trúc biết rằng kích thước của các đoạn intron = 25% kích thước của các đoạn exon
b) tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen cấu trúc biết rằng trong các đoạn itron có tỉ lệ A:U:G:X=2:1:1:1
c) khi gen nói trên tái bản 3 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần. xác định số lượng nucleotit mỗi loại cần cung cấp để tái bản và số lượng ribonucleotit mỗi loại cần cung cấp để phiên mã bằng bao nhiêu? không tính các đoạn ARN mồi.


Bài giải:

a) Chiều dài của gen cấu trúc biết rằng kích thước của các đoạn intron = 25% kích thước của các đoạn exon:

Một phân tử protein ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN
\Rightarrow [tex]\frac{N}{2}[/tex] = (499 + 1).3 = 1500
Chiều dài các đoạn exon: [tex]\frac{N}{2}[/tex].3,4 = 5100 [TEX]A^o[/TEX]
Kích thước của các đoạn intron = 25% kích thước của các đoạn exon
\Rightarrow Chiều dài các đoạn intron: 5100.25% = 1275 [TEX]A^o[/TEX]
Vậy Chiều dài gen cấu trúc: 5100 + 1275 = 6275 [TEX]A^o[/TEX]

b) Số lượng nucleotit mỗi loại trên gen cấu trúc biết rằng trong các đoạn itron có tỉ lệ A:U:G:X=2:1:1:1

Ta có: 2x + x+ x+x = [tex]\frac{1275}{3,4}[/tex] = 375
\Rightarrow x= 75
\Rightarrow [TEX]A_i[/TEX] = 150, [TEX]U_i[/TEX] = [TEX]G_i[/TEX] = [TEX]X_i[/TEX] 75
\Rightarrow [TEX]A_e[/TEX] = 600, [TEX]U_e[/TEX] = [TEX]G_e[/TEX] = [TEX]X_e[/TEX] = 300
\Rightarrow [TEX]A_m[/TEX] = 750, [TEX]U_m[/TEX] = [TEX]G_m[/TEX] = [TEX]X_m[/TEX] = 375
\Rightarrow [TEX]A_g[/TEX] = [TEX]T_g[/TEX] = [TEX]A_m[/TEX] + [TEX]U_m[/TEX] = 1125 , [TEX]G_g[/TEX] = [TEX]X_g[/TEX] = [TEX]X_m[/TEX] + [TEX]G_m[/TEX] = 750

) Khi gen nói trên tái bản 3 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần. xác định số lượng nucleotit mỗi loại cần cung cấp để tái bản và số lượng ribonucleotit mỗi loại cần cung cấp để phiên mã bằng:

[TEX]A_g[/TEX]=[TEX]T_g[/TEX] = 1125.[TEX](2^3-1)[/TEX]= 7875
[TEX]G_g[/TEX]=[TEX]X_g[/TEX] = 750.[TEX](2^3-1)[/TEX]= 5250

[TEX]A_m[/TEX] = 750.[TEX]2^3[/TEX]= 6000
[TEX]U_m[/TEX] = [TEX]G_m[/TEX] = [TEX]X_m[/TEX] = 375.[TEX]2^3[/TEX]= 3000
chố tính số Nucleotit trong đoạn intron có đúng k vậy?
 
T

thaibeo123

bÀI TẬP ADN CHƯA HIỂU LẮM

Gen có 500 bộ ba gồm 8 loại.A +(Nu khác ) =60% .
1)N=? mình nghĩ là 3000
2) số loại đơn phân của mạch gốc mình nghĩ là =2
3) A=T ? G=X =? cái này mình chịu
 
Last edited by a moderator:
T

thaibeo123

B2? Một gen có chiều dài là 0,51 micromet , trong đó tổng số nucleotit loại A với một loại nucleotit khác là 60% .Số liên kết hidro trong gen là : ??.
 
H

happy.swan

Gen có 500 bộ ba gồm 8 loại.A +(Nu khác ) =60% .
1)N=? mình nghĩ là 3000
2) số loại đơn phân của mạch gốc mình nghĩ là =2
3) A=T ? G=X =? cái này mình chịu

1, đáp án 1500Nu.
Gen có 500 bộ ba (Gen không phải mỗi mạch đơn)
=> Số Nu là: 3.500=1500 Nu

2, Em không hiểu.

3,
Theo đề: A + (Nu khác) = 60%
=> A + T = 60%
=> A=T=30%
G=X=20%
=> A=T=450Nu
G=X=300Nu
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom