Ngoại ngữ [Ngữ âm] Lớp học ngữ âm

Status
Không mở trả lời sau này.
O

one_day

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bạn đã phát âm chuẩn chưa? Bạn có tự tin khi phát âm? Nếu chưa, hãy cùng tham gia pic này nhé. Let's start

Bài 1: Nguyên âm /i:/
Giới thiệu: /i:/ là một nguyên âm dài, khi phát âm lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.

? Làm thế nào chúng ta có thể nhận biết được cụm nào hay chữ cái nào trong TA sẽ được phát âm là /i:/?
Hãy cùng mình xét các trường hợp cụ thể sau:


+ Âm “e” được phát âm là /i:/ trong các từ như be (ở, thì, là…), he (anh ta, ông ta), she (cô ấy, chị ấy), me (tôi) và khi đứng liền trước hình thức tận cù ng là phụ âm + e như trong các từ sau: Scene (N): phong cảnh, complete (V): hoàn thành, hoàn thiện, evening (N): buổi tối, succeed (V): thành công.



Âm “ea” thường được phát âm là /i:/ trong các từ có tận cùng là “eahoặc đuôi “ea” + phụ âm như trong các ví dụ sau: Sea (N): trà, sea (N): biển, meat (N): thịt, creature(N): tạo vật, sinh vật



Cụm “ee” cũng thường được phát âm là /i:/ như trong các từ: Screen(N): màn hình, guarantee(N): bảo hành.


Tuy nhiên, các bạn lưu ý, từ có chứa “ee” mà tận cùng là phụ âm “r” thì lúc này cụm “ee” không được phát âm là /i:/ nữa, mà là /ɪә/.

VD: beer (N): bia, cheer (N): sự cổ vũ, sự khuyến khích, (V): phấn khởi, phấn chấn.


Nhiều khi, cụm “ei” cũng được phát âm là /i:/, ví dụ: receive (V): nhận được, ceiling (N): trần nhà, deceive (V): đánh lừa, lừa đảo
Thông thường, cụm “ie” cũng được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa 1 từ, ví dụ: Chief (N): người đứng đầu, belief (N): niềm tin.

Ngoài ra, chúng ta cũng gặp 1 số trường hợp khác ít phổ biến hơn như:
Cụm “ey” trong từ key (N): chìa khóa , cụm “eo” trong từ people (N): người, chữ “i” trong từ ski (V): trượt tuyết, pizza (N): bánh pizza, magazine (N): tạp chí.

Sau đây là 1 số BT giúp các bạn củng cổ lại nguyên âm /i:/
1. A. creature B. feature C. neat D. creation
2. A. three B. beer C. peer D. cheer
3. A. speak B. lead C. mean D. meat
4. A. light B. ski C. fine D. knife
5. A. key B. prey C. grey D. obey
 
Last edited by a moderator:
S

scientists



Sau đây là 1 số BT giúp các bạn củng cổ lại nguyên âm /i:/
1. A. creature B. feature C. neat D. creation
2. A. three B. beer C. peer D. cheer
3. A. speak B. lead C. mean D. meat
4. A. light B. ski C. fine D. knife
5. A. key B. prey C. grey D. obey

1. B
2. A
3. B
4. B
5. A

**************Không biết đúng sai nữa !:)*****************
 
T

thuong0504

1. A. creature B. feature C. neat D. creation ???

2. A. three B. beer C. peer D. cheer

3. A. speak B. lead C. mean D. meat ???

4. A. light B. ski C. fine D. knife

5. A. key B. prey C. grey D. obey

Yếu phần này nhất :D
 
O

one_day

scientiststhuong0504 có 1 câu sai bạn nhé.
Mọi người làm lại câu 1 nha
1. A. creature B. feature C. neat D. creation

 
T

thuong0504

1. A. creature B. feature C. neat D. creation

Sai nữa thì.....sửa tiếp :D =))
 
Last edited by a moderator:
S

smile_a2

1. A. creature B. feature C. neat D. creation
Âm "ea" trong "creation" đọc là /iˈeɪ/, còn các từ còn lại là /i:/
 
S

scientists

1. A. creature B. feature C. neat D. creation
Âm "ea" trong "creation" đọc là /iˈeɪ/, còn các từ còn lại là /i:/

Trời ơi ! Đúng nhỉ ?
1.

A. creature đọc là "c-ri-tua"\Rightarrowsinh vật
B. feature đọc là "fi-tua"\Rightarrowtính năng
C. neat đọc là "nít" \Rightarrowgọn gàng
D. creation đọc là "c-ri-ay-sân" \Rightarrow sự sáng tạo/ việc tạo ra
\Rightarrow Câu D đúng rồi ! :)

 
  • Like
Reactions: hồng uyên ruby
T

thuong0504

A. creature B. feature C. neat D. creation

Phiên âm:

A. /'kri:tʃə/

B./'fi:tʃə/

C./ni:t/

D./kri:'eiʃn/
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

KQ bài 1 + Bài 2: Nguyên âm /ɪ/

1. A. creature B. feature C. neat D. creation
2. A. three B. beer C. peer D. cheer
3. A. speak B. lead C. mean D. meat
4. A. light B. ski C. fine D. knife
5. A. key B. prey C. grey D. obey
1. D
2. A
3. B
4. B
5. A
Cùng check lại nha


Bài 2: Nguyên âm /ɪ/
Giới thiệu: Trong bài học trước, chúng ta đã làm quen với nguyên âm dài /i:/, với bài học này, các bạn sẽ được học cách phát âm và nhận biết nguyên âm ngắn /ɪ/.
/ɪ/ là một nguyên âm ngắn, khi phát âm, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên và môi dưới rộng hơn, miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm dài /i:/

Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem chữ cái và cụm chữ cái nào sẽ được đọc là /ɪ/ với các dấu hiệu nhận biết âm dưới đây.

- Chữ cái “a” được phát âm là /ɪ/ trong những danh từ có 2 âm tiết và có tận cùng là “age”.
VD: village (N): làng xã, luggage (N): hành lý, message (N): tin nhắn, thông điệp, passage (N): sự đi qua, thông qua.

- Chữ cái “e” được phát âm là /ɪ/ trong các tiếp đầu ngữ “be” , “de” và “re”.
VD: begin (V): bắt đầu, decide (V): quyết định, return (V): trở về, hoàn lại

- Chữ cái “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiếttận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm.
VD: win (V): chiến thắng, ship (N): tàu, thuyền, sit (V): ngồi

- Cụm “ui” cũng được phát âm là /ɪ/ trong rất nhiều từ Tiếng Anh như: build (V): xây dựng, xây cất, guilt (N): tội lỗi, guitar (N): đàn ghi ta


Sau đây là 1 số BT giúp các bạn củng cổ lại Nguyên âm /ɪ/
1. A. like B. minute C. bit D. hit
2. A. miss B. hide C. written D. listen
3. A. guitar B. cruise C. fruit D. recruit
4. A. become B. return C. decide D. bread
5. A. climate B. device C. comprise D. notice
 
S

smile_a2

1. A. like B. minute C. bit D. hit
2. A. miss B. hide C. written D. listen
3. A. guitar B. cruise C. fruit D. recruit
4. A. become B. return C. decide D. bread
5. A. climate B. device C. comprise D. notice
 
H

hoang_tu_thien_than198

1. A. like B. minute C. bit D. hit
2. A. miss B. hide C. written D. listen
3. A. guitar B. cruise C. fruit D. recruit
4. A. become B. return C. decide D. bread
5. A. climate B. device C. comprise D. notice
 
O

one_day

KQ bài 2 + Bài 3: Nguyên âm /e/

Ở phần BT của bài 2 thì 2 bạn smile_a2hoang_tu_thien_than198 đều đã làm tốt.
Sau đây làm đáp án
1. A. like B. minute C. bit D. hit
2. A. miss B. hide C. written D. listen
3. A. guitar B. cruise C. fruit D. recruit
4. A. become B. return C. decide D. bread
5. A. climate B. device C. comprise D. notice

Bài 3: Nguyên âm /e/
Giới thiệu: Nguyên âm ngắn /e/ có cách phát âm gần giống như của nguyên âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên và môi dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn, giống như âm e trong Tiếng Việt

Nguyên tắc nhận biết cụm chữ và chữ cái được phát âm là /e/ tương đối đơn giản. Hãy cùng mình xét các trường hợp cụ thể sau:


- Trường hợp thứ 1: trong một số ít từ Tiếng Anh, chữ cái “a” được phát âm là “e” như trong các từ sau:
Many /ˈmeni/ (determiner): nhiều, anyone /ˈeniwʌn/ (Pro): bất cứ người nào

- Trường hợp thứ 2: phần lớn chữ cái "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
VD: send /send/ (V): gửi, get /ɡet/ (V): có, trở nên, November /nəʊˈvembə(r)/ (N): tháng 11, sensitive /ˈsensətɪv/ (Adj): nhạy cảm

Tuy nhiên, có 1 số trường hợp chữ cái “e” lại được phát âm là /з:/ như trong các ví dụ sau: her /hɜː(r)/ (Pro): cô ấy, bà ấy, chị ấy, term /tɜːm/ (N): thời hạn, học kỳ, interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (V): phiên dịch

- Trường hợp thứ 3: thường thì cụm chữ cái “ea” cũng được phát âm là /e/, những ví dụ dưới đây sẽ giúp các bạn nhận biết và luyện phát âm tốt hơn: bread/bred/(N): bánh mì, leather /ˈleðə(r)/ (N): da thuộc, jealous /ˈdʒeləs/ (Adj): ghen tuông, pleasure /ˈpleʒə(r)/ (N): sự vui thích

Tóm lại, chỉ có 3 trường hợp phổ biến nhất với những cụm chữ và chữ cái được phát âm là /e/, các bạn cố gắng ghi nhớ nhé!

Ngoài ra, chúng ta có thể gặp một số trường hơp khác, như cụm “ie” trong từ friend /frend/ (N): bạn bè, và cụm “ai như trong từ again /əˈɡen/ (Adv): lại, lần nữa

Sau đây là 1 số BT giúp các bạn củng cổ lại Nguyên âm /e/
1. A. seven B. secret C. member D. extend
2. A. heat B. dream C. breathe D. measure
3. A. weather B. bread C. mean D. head
4. A. main B. said C. trait D. rain
5. A. meadow B. pleasure C. feature D. feather
 
S

smile_a2

Sau đây là 1 số BT giúp các bạn củng cổ lại Nguyên âm /e/
1. A. seven B. secret C. member D. extend
2. A. heat B. dream C. breathe D. measure
3. A. weather B. bread C. mean D. head
4. A. main B. said C. trait D. rain
5. A. meadow B. pleasure C. feature D. feather

1. A. seven B. secret C. member D. extend
2. A. heat B. dream C. breathe D. measure
3. A. weather B. bread C. mean D. head
4. A. main B. said C. trait D. rain
5. A. meadow B. pleasure C. feature D. feather
 
O

one_day

KQ Bài 3 + Bài 4: Nguyên âm /æ/


Đáp án bài 3
1. A. seven B. secret C. member D. extend
2. A. heat B. dream C. breathe D. measure
3. A. weather B. bread C. mean D. head
4. A. main B. said C. trait D. rain
5. A. meadow B. pleasure C. feature D. feather
1B
2D
3C
4B
5C

Bài 4: Nguyên âm /æ/
Giới thiệu: Khi phát âm nguyên âm này, vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng, các bạn có thể tưởng tượng là chúng ta phát âm một nửa như âm a, một nửa như âm e trong Tiếng Việt.

Nguyên âm ngắn /æ/ tương đối dễ nhận biết vì chỉ có chữ a được phát âm là /æ/ trong 2 trường hợp sau:

- Trường hợp phổ biến nhất là trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm.
VD: hat /hæt/ (N): cái mũ, slang /slæŋ/ (N): tiếng lóng, rank /ræŋk/ (N): hạng, cấp bậc, thatch /θætʃ/ (N): rơm, rạ

- Trường hợp thứ 2 cũng tương đối hay gặp, đó là trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm.
VD: candle /'kændl/ (N): cây nến, narrow /’nærəʊ/ (Adj): chật, hẹp, baptize /bæpˈtaɪz/ (V): rửa tội, captain /'kæptɪn/ (N): đại úy, thuyền trưởng

Bây giờ, hãy cùng mình nhận biết từ có chứa nguyên âm /æ/ trong các câu sau đây:


Pack the bags! /pæk ðə bæɡz/

Câu này tuy ngắn nhưng cũng có đến 2 từ có chứa nguyên âm /æ/ đúng không các bạn, đó là 2 từ pack (V): đóng gói, gói lại, bọc lại và bags (N): bao, túi.


Pat's cat is fat. /pæts kæt ɪz fæt/

Sau khi nghe 2 lần, chắc hẳn các bạn đã phát hiện ra rằng câu này tuy chỉ có 4 từ nhưng có đến 3 từ chứa nguyên âm /æ/, đó là Pat ( N): tên riêng, cat (N): con mèo và fat (Adj): béo, mập.

Cùng mình thử sức với câu thứ 3 các bạn nhé.

That path is too narrow for me to go through it. /ðæt pæθ ɪz tu: ˈnærəʊ fə(r) mi tu: ɡəʊ θruːɪt/

Câu này tuy dài nhưng không khó để chúng ta có thể tìm ra các từ có chứa nguyên âm /æ/, đó là that: đó, kia, path (N): đường mòn , lối đi và narrow (Adj): chật, hẹp.

Sau đây là 1 số BT giúp các bạn củng cổ lại Nguyên âm /æ/
1. A. latter B. many C. paddle D. perhaps
2. A. bare B. fair C. candy D. share
3. A. sale B. band C. sad D. tan
4. A. anyone B. bank C. back D. land
5. A. strange B. pain C. snack D. tale
 
S

smile_a2

BT Nguyên âm /æ/

1. A. latter B. many C. paddle D. perhaps
2. A. bare B. fair C. candy D. share
3. A. sale B. band C. sad D. tan
4. A. anyone B. bank C. back D. land
5. A. strange B. pain C. snack D. tale
 
O

one_day

KQ Bài 4 + Bài 5: Nguyên âm /ʌ/

KQ Bài 4: Nguyên âm /æ/
1. A. latter B. many C. paddle D. perhaps
2. A. bare B. fair C. candy D. share
3. A. sale B. band C. sad D. tan
4. A. anyone B. bank C. back D. land
5. A. strange B. pain C. snack D. tale

Bài 5: Nguyên âm /ʌ/
Cách phát âm: Nguyên âm ngắn /ʌ/ có cách phát âm tương đối đơn giản, các bạn chỉ cần mở miệng rộng bằng 1/2 và đưa lưỡi về phía sau sâu hơn một chút so với khi phát âm nguyên âm /æ/

? Làm sao để nhận biết được chữ cái và cụm chữ cái nào trong Tiếng Việt được phát âm là /ʌ/? Hãy cùng mình xét các trường hợp sau các bạn nhé!

- Trường hợp 1: Chữ cái “o” được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết như:
come /kʌm/ (v): đến, tới
love /lʌv/ (n): tình yêu
dove /dʌv/(n): chim bồ câu trắng
Và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết, ví dụ:
other /ˈʌðə/ (adj): khác, kia
among /əˈmʌŋ/ (prep): trong số, ở giữa

- Trường hợp 2: Chữ cái "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng “u” + phụ âm như:
cup /kʌp/ (n): tách, chén
cult /kʌlt/ (n): sự thờ cúng
Và trong những tiếp đầu ngữ “un” , “um”, ví dụ:
uneasy /ʌnˈiːzɪ/ (adj): bối rối, lúng túng
unhappy /ʌnˈhæpɪ/ (adj): không sung sướng, không hạnh phúc

- Trường hợp 3: Cụm "ou" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có chứa cụm này cùng với một hay hai phụ âm, ví dụ:
country /ˈkʌntri/ (n): đất nước, làng quê
young /jʌŋ/ (adj): trẻ, nhỏ tuổi

- Ngoài ra, đôi khi chúng ta cũng gặp trường hợp cụm “oo” được phát âm là /ʌ/ như trong các từ:
blood /blʌd/ (n): máu, huyết
flood /flʌd/ (n): lũ lụt

Bây giờ, hãy cùng mình nhận biết từ có chứa nguyên âm /ʌ/ trong các câu sau đây
1. Good luck with your exam next month. /ɡʊd lʌk wɪð jɔː(r) ɪɡˈzæm nekst mʌnθ/
Với câu đầu tiên này, chúng ta nghe được 2 từ chứa nguyên âm /ʌ/, đó là luck (n): sự may mắnmonth (n): tháng

2. Take the number one bus. /teɪk ði ˈnʌmbə(r) wʌn bʌs/
Trong câu này, chúng ta nhận thấy có 3 từ đứng liền nhau chứa nguyên âm /ʌ/ là number (n): số, one (num.):1bus (n): xe buýt

Các bạn và mình vừa học cách phát âm và nhận biết nguyên âm ngắn /ʌ/, chúng ta sẽ làm bài tập phía dưới để áp dụng và ghi nhớ những kiến thức vừa được học nhé. Hy vọng các bạn đã có những giây phút thư giãn và tiếp thu được những kiến thức cần thiết qua bài học này.

Exercise
1. A. color B. front C. done D. shop
2. A. unkind B. unit C. uniform D. universe
3. A. culture B. study C. uncle D. ruler
4. A. mood B. flood C. book D. look
5. A. country B. couple C. about D. trouble
 
H

hoang_tu_thien_than198

1. A. color B. front C. done D. shop
2. A. unkind B. unit C. uniform D. universe
3. A. culture B. study C. uncle D. ruler
4. A. mood B. flood C. book D. look
5. A. country B. couple C. about D. trouble

Được chưa nào cô giáo :))
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom