Ngoại ngữ [Ngữ âm] Lớp học ngữ âm

Status
Không mở trả lời sau này.
O

one_day

KQ Bài 5 + Bài 6: Nguyên âm /a:/

Sau đây là KQ Bài 5
1. A. color B. front C. done D. shop
2. A. unkind B. unit C. uniform D. universe
3. A. culture B. study C. uncle D. ruler
4. A. mood B. flood C. book D. look
5. A. country B. couple C. about D. trouble

Bài 6: Nguyên âm /a:/

Chắc hẳn các bạn đã có một kỳ nghỉ Tết đáng nhớ phải không nhỉ? Nhưng vui xuân mới không được quên nhiệm vụ học tập đâu nhé! Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ đề cập đến nguyên âm dài /a:/

Nguyên âm dài /a:/ là một âm dễ nói và cơ bản, các bạn chỉ cần đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá

Để nhận biết nguyên âm dài /a:/, chúng ta cần chú ý các dấu hiệu sau:

- Dấu hiệu 1: Chữ cái “a” và cụm “ar” thường được phát âm là /a:/ như trong các từ sau:
father /ˈfɑːðə/ (N): cha, bố
tomato /təˈmɑːtəʊ/ (N): cà chua
start /stɑːt/ (V): khởi động, bắt đầu
barn /bɑːn/ (N): ngôi nhà đơn sơ

- Dấu hiệu 2: Cụm “ua” và “au” cũng có thể được phát âm là /a:/
Ví dụ:
guard /gɑːd/ (V): bảo hộ, bảo vệ
draught /drɑːft/ (N): sự lôi kéo
aunt /ɑːnt/ (N): cô, dì, thím

- Ngoài ra, chúng ta cũng có thể bắt gặp một số trường hợp rất đặc biệt như sau:

+ Cụm “ea” được phát âm là /a:/ trong các từ như:
heart /hɑːt/ (N): trái tim
hearken /'hɑːkən/ (V): lắng nghe (thường được dùng trong văn chương)
+ Cụm “er” đôi khi cũng được phát âm là /a:/ trong các từ như:
clerk /klɑːk/ (N): thư ký
derby /ˈdɑːbi/: cuộc đấu giữa 2 đội cùng một vùng hay một thành phố

Các bạn lưu ý nhé, có một số trường hợp cùng một từ nhưng sẽ có 2 cách phát âm khác nhau là /a:/ và / theo tiếng Anh-Anh và tiếng Anh-Mỹ. Chúng ta hãy nghe và cố gắng phân biệt 2 cách phát âm qua một số từ sau:

Anh-Anh

Ask /ɑːsk/
Dance /dɑːns/
Answer /ˈɑːnsə(r)/
Class /klɑːs/
Bath / ba:θ/

Anh - Mỹ

Ask /æsk/
Dance /dæns/
Answer /ˈænsər/
Class /klæs/
Bath /bæθ/

Các bạn và mình vừa học cách phát âm và nhận biết nguyên âm dài /a:/, chúng ta sẽ làm bài tập phía dưới để áp dụng và ghi nhớ những kiến thức vừa được học nhé. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài học tiếp theo.

Exercise
1. A. talk B. watch C. bathroom D. wash
2. A. garden B. warm C. park D. carpet
3. A. heart B. heat C. lean D. team
4. A. daughter B. laughter C. aunt D. draught
5. A. star B. card C. bar D. square
 
Last edited by a moderator:
S

smile_a2

Bài 6: Nguyên âm /a:/

1. A. talk B. watch C. bathroom D. wash
2. A. garden B. warm C. park D. carpet
3. A. heart B. heat C. lean D. team
4. A. daughter B. laughter C. aunt D. draught
5. A. star B. card C. bar D. square
 
O

one_day

1. A. talk B. watch C. bathroom D. wash
2. A. garden B. warm C. park D. carpet
3. A. heart B. heat C. lean D. team
4. A. daughter B. laughter C. aunt D. draught
5. A. star B. card C. bar D. square
4/5. Good!
Bạn làm sai câu 1 rồi.
Cùng làm lại nha.
1. A. talk B. watch C. bathroom D. wash
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

KQ Bài 6 + Bài 7: Test 1

1. A. talk B. watch C. bathroom D. wash
2. A. garden B. warm C. park D. carpet
3. A. heart B. heat C. lean D. team
4. A. daughter B. laughter C. aunt D. draught
5. A. star B. card C. bar D. square
1C
2B
3A
4A
5D.

Bài 7: Test 1

Xin chào tất cả các bạn, vậy là chúng ta đã học 6 bài luyên phát âm và nhận biết nguyên âm dài /i:/, nguyên âm /ɪ/ và nguyên âm dài /a:/,.... Chúng ta hãy cùng nhau ôn lại một chút về cách phát âm các nguyên âm đã được học nhé.

Bây giờ chúng ta hãy cùng làm một bài kiểm tra nhỏ để củng cố những kiến thức đã được học nha.

Test 1

1. A. scene B. settle C. sending D. setting
2. A. cut B. put C. hut D. shut
3. A. jealous B. pleasure C. meadow D. heater
4. A. man B. sand C. tan D. anything
5. A. chair B. dare C. chance D. care
6. A. taught B. daughter C. draught D. caught
7. A. become B. among C. strong D. money
8. A. mine B. sin C. list D. hit
9. A. target B. darling C. barber D. barren
10. A. behind B. repair C. trendy D. decrease
11. A. increase B. teasing C. easy D. heading
12. A. sprout B. trouble C. rough D. country
13. A. leader B. heart c. cheap D. treatment

Hy vong chúng ta sẽ vượt qua bài kiểm tra này một cách cực kỳ ngoạn mục. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài học tiếp theo. Good Luck!(*)
 
Last edited by a moderator:
H

haibucdungnhan

2:b
3:d
4:d
5:c
6:d
các câu còn lại ko có thời gian để làm và câu 1 thì chữ đầu tiên ko có nghĩa
 
H

hhtthanyeu

1. A. scene B. settle C. sending D. setting
2. A. cut B. put C. hut D. shut
3. A. jealous B. pleasure C. meadow D. heater
4. A. man B. sand C. tan D. anything
5. A. chair B. dare C. chance D. care
6. A. taught B. daughter C. draught D. caught
7. A. become B. among C. strong D. money
8. A. mine B. sin C. list D. hit
9. A. target B. darling C. barber D. barren
10. A. behind B. repair C. trendy D. decrease
11. A. increase B. teasing C. easy D. heading
12. A. sprout B. trouble C. rough D. country
13. A. leader B. heart c. cheap D. treatment


Không dùng chữ màu đỏ trong bài viết.
~ One_day ~
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

KQ Bài Test 1 + Bài 8

KQ Bài Test 1
1. A. scene B. settle C. sending D. setting
2. A. cut B. put C. hut D. shut
3. A. jealous B. pleasure C. meadow D. heater
4. A. man B. sand C. tan D. anything
5. A. chair B. dare C. chance D. care
6. A. taught B. daughter C. draught D. caught
7. A. become B. among C. strong D. money
8. A. mine B. sin C. list D. hit
9. A. target B. darling C. barber D. barren
10. A. behind B. repair C. trendy D. decrease
11. A. increase B. teasing C. easy D. heading
12. A. sprout B. trouble C. rough D. country
13. A. leader B. heart c. cheap D. treatment

Bài 8: Nguyên âm /ɒ/


Cách phát âm: Khi phát âm nguyên âm ngắn /ɒ/, nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.

Để nhận biết nguyên âm ngắn /ɒ/, chúng ta có thể dựa vào 2 dấu hiệu sau:

- Dấu hiệu 1: Chữ cái a trong âm tiết nhấn mạnh của những từ có một âm tiết bắt đầu bằng w.
Ví dụ: top /tɒp/ (n): đỉnh cao
odd /ɒd/ (adj): lặt vặt, linh tinh

Tuy nhiên, các bạn cũng nên cẩn thận với các từ cũng có cấu tạo như trên nhưng lại có cách phát âm hoàn toàn khác.
Ví dụ:
way /weɪ/ (n): đường đi, phía, cách, phương thức
waste /weɪst/ (n): lãng phí, làm hao mòn
wax /wæks/ (n): chất sáp, sáp ong

- Dấu hiệu 2: Chữ cái o trong các từ có một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm.
Ví dụ:
snob /snɒb/ (n): người đua đòi, kẻ hợm mình
dog /dɒg/ (n): con chó

Và trong âm tiết nhấn mạnh của những từ có nhiều hơn một âm tiết.
Ví dụ:
logic /ˈlɒdʒɪk/ (adj): mang tính suy luận
coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê

Exercise:
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. hope B. stop C. slope D. cope
2. A. waste B. way C. face D. wash
3. A. lobster B. position C. bother D. along
4. A. product B. object C. topic D. monkey
5. A. hold B. lost C. most D. whole
 
Last edited by a moderator:
H

hhtthanyeu

1. A. hold B. lost C. most D. whole
2. A. product B. object C. topic D. monkey
3. A. hope B. stop C. slope D. cope
4. A. waste B. way C. face D. wash
5. A. lobster B. position C. bother D. along
 
Z

zuingoctrai

cho tớ tham gia vào lóp hoc với:eek:3:eek:3 nha!!! tớ đang cần giúp lắm sắp tới tớ có một tiết kiểm tra rồi mà phần nguyên âm hay phiên âm gì đó thì tớ không được giỏi rất mong nhận dược nhiều bài tập hơn từ lớp học:):) .....Cảm ơn các bạn rất nhiều@};-

Không dùng quá 5 icon trong bài viết. Đã sửa!
~ one_day ~
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

KQ Bài 8 + Bài 9: Nguyên âm /ʊ/

Đây là KQ Bài 8
1. A. hold B. lost C. most D. whole
2. A. product B. object C. topic D. monkey
3. A. hope B. stop C. slope D. cope
4. A. waste B. way C. face D. wash
5. A. lobster B. position C. bother D. along
Xin lỗi mọi người vì sự chậm trễ trong việc post bài. Không nói vòng vo nữa ta vào bài nha
Bài 9: Nguyên âm /ʊ/
Cách phát âm: Khi phát âm nguyên âm ngắn /ʊ/, lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn

Sau đây là một số ví dụ, các bạn hãy nghe và phát âm cùng mình nhé.
Put /pʊt/ (v): đặt, để
Good /gʊd/ (adj): tốt, hay, tử tế

Vậy làm thế nào để nhận biết được nguyên âm /ʊ/ qua các chữ cái và cụm chữ Tiếng Việt? Hãy cùng mình xét các trường hợp sau:

- Chữ “o” được phát âm là /ʊ/ trong một số từ như:
Bosom /ˈbʊzəm/ (n): thâm tâm, tâm tư
Woman /'wʊmən/ (v): phụ nữ, nữ giới

- Chữ “u” cũng thường được phát âm là /ʊ/
Ví dụ:
Bush /bʊʃ/ (n): bụi, cây bụi
Bullet /ˈbʊlɪt/ (n): đạn

- Cụm “oo” được phát âm là /ʊ/ trong các ví dụ sau:
Wood /wʊd/ (n): gỗ
Foot /fʊt/ (n): bàn chân

- Cụm “ou” thường được phát âm là /ʊ/ như trong các từ:
Could /kʊd/ (modal V): có thể
Would /wʊd/ (modal V): sẽ, muốn

Exercise
1. A. court B. could C. should D. would
2. A. sugar B. sun C. sum D. suck
3. A. book B. brook C. good D. blood
4. A. bosom B. bottom C. dotted D. bottle
5. A. full B. push C. put D. shut
 
P

pro3182001

1. A. court B. could C. should D. would
2. A. sugar B. sun C. sum D. suck
3. A. book B. brook C. good D. blood
4. A. bosom B. bottom C. dotted D. bottle
5. A. full B. push C. put D. shut
bạn xem mình làm đúng ko anh
 
O

one_day

1. A. court B. could C. should D. would
2. A. sugar B. sun C. sum D. suck
3. A. book B. brook C. good D. blood
4. A. bosom B. bottom C. dotted D. bottle
5. A. full B. push C. put D. shut
bạn xem mình làm đúng ko anh
3/5
Bạn làm sai 2 câu rồi
Cùng làm lại nha
3. A. book B. brook C. good D. blood
4. A. bosom B. bottom C. dotted D. bottle
 
S

smile_a2

3. A. book B. brook C. good D. blood
4. A. bosom B. bottom C. dotted D. bottle
Check giúp mình nha
 
O

one_day

KQ Bài 9 + Bài 10: Nguyên âm /ɔː/

KQ Bài 9
1A
2A
3D
4A
5D

Bài 10: Nguyên âm /ɔː/
Cách phát âm: Khi phát âm nguyên âm dài /ɔː/, lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng

1 số VD có Nguyên âm /ɔː/
port /pɔːt/ (n): cảng
auction /'ɔːkʃn/ (n): sự bán đấu giá
pause /pɔːz/ (v): tạm dừng

1 số trường hợp có Nguyên âm /ɔː/
- Chữ cái “a” trong những từ có một âm tiết kết thúc bằng “ll”, ví dụ:
all /ɔːl/ (adj): tất cả, hết thảy
call /kɔːl/ (v): kêu, gọi, gọi là, tên là
Tuy nhiên, đối với riêng shall /ʃæl/ từ này lại có cách phát âm khác với nhóm từ trên mặc dù có cấu tạo tương tự.

Ngoài ra, chữ cái “a” trong một số trường hợp khác cũng được phát âm là /ɔː/, ví dụ:
water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước, sông nước
talk /tɔːk/ (v): nói chuyện, chuyện trò

- Cụm “au” trong hầu hết các từ chứa cụm này, ví dụ:
fault /fɔːlt/ (n): sự thiếu sót, sự lầm lỗi
audience/ˈɔːdiəns/ (n): khán giả, thính giả, độc giả

- Cụm “aw” trong tất cả các từ có tận cùng là “aw” hay “aw+ phụ âm, ví dụ:
law /lɔː/ (n): luật, điều lệ
dawn /dɔːn/ (n): bình minh
crawl /krɔːl/ (v): bò, lê
draw /drɔː/ (v): vẽ, vạch, thảo ra

- Chữ cái “o” khi nó nằm trong các từ có nhóm “or” + phụ âm, ví dụ:
thorn /θɔːn/ (n): gai, bụi gai
pork /pɔːk/ (n): thịt lợn
horse /hɔːs/ (n): con ngựa
portrait /ˈpɔːtrət/ (n): chân dung

- Cụm “oa” khi nó đứng trước âm “r” hoặc “r ” + phụ âm, ví dụ:
roar /rɔː(r)/ (n): tiếng gầm, tiếng rống
board /bɔːd/(n): bảng, tấm ván
coarse /kɔːs/ (adj): thô lỗ, thô tục
soar /sɔː/ (v): bay vút lên

- Cụm “ou” trong một số từ như:
pour /pɔː(r)/ (v): rót, đổ, trút
court /kɔːt/ (n): tòa án, phiên tòa

Exercise
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. course B. court C. source D. courage
2. A. work B. cord C. short D. horn
3. A. aunt B. august C. laugh D. draught
4. A. roar B. boat C. board D. soar
5. A. four B. flour C. pour D. mourn
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom