KQ Bài 9 + Bài 10: Nguyên âm /ɔː/
KQ Bài 9
1A
2A
3D
4A
5D
Bài 10: Nguyên âm /ɔː/
Cách phát âm: Khi phát âm nguyên âm dài /ɔː/, lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
1 số VD có Nguyên âm /ɔː/
port /pɔːt/ (n): cảng
auction /'ɔːkʃn/ (n): sự bán đấu giá
pause /pɔːz/ (v): tạm dừng
1 số trường hợp có Nguyên âm /ɔː/
- Chữ cái “a” trong những từ có một âm tiết kết thúc bằng “ll”, ví dụ:
all /ɔːl/ (adj): tất cả, hết thảy
call /kɔːl/ (v): kêu, gọi, gọi là, tên là
Tuy nhiên, đối với riêng shall /ʃæl/ từ này lại có cách phát âm khác với nhóm từ trên mặc dù có cấu tạo tương tự.
Ngoài ra, chữ cái “a” trong một số trường hợp khác cũng được phát âm là /ɔː/, ví dụ:
water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước, sông nước
talk /tɔːk/ (v): nói chuyện, chuyện trò
- Cụm “au” trong hầu hết các từ chứa cụm này, ví dụ:
fault /fɔːlt/ (n): sự thiếu sót, sự lầm lỗi
audience/ˈɔːdiəns/ (n): khán giả, thính giả, độc giả
- Cụm “aw” trong tất cả các từ có tận cùng là “aw” hay “aw ” + phụ âm, ví dụ:
law /lɔː/ (n): luật, điều lệ
dawn /dɔːn/ (n): bình minh
crawl /krɔːl/ (v): bò, lê
draw /drɔː/ (v): vẽ, vạch, thảo ra
- Chữ cái “o” khi nó nằm trong các từ có nhóm “or” + phụ âm, ví dụ:
thorn /θɔːn/ (n): gai, bụi gai
pork /pɔːk/ (n): thịt lợn
horse /hɔːs/ (n): con ngựa
portrait /ˈpɔːtrət/ (n): chân dung
- Cụm “oa” khi nó đứng trước âm “r” hoặc “r ” + phụ âm, ví dụ:
roar /rɔː(r)/ (n): tiếng gầm, tiếng rống
board /bɔːd/(n): bảng, tấm ván
coarse /kɔːs/ (adj): thô lỗ, thô tục
soar /sɔː/ (v): bay vút lên
- Cụm “ou” trong một số từ như:
pour /pɔː(r)/ (v): rót, đổ, trút
court /kɔːt/ (n): tòa án, phiên tòa
Exercise
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. course B. court C. source D. courage
2. A. work B. cord C. short D. horn
3. A. aunt B. august C. laugh D. draught
4. A. roar B. boat C. board D. soar
5. A. four B. flour C. pour D. mourn