Thầy Phạm Ngọc Sơn hỗ trợ luyện thi môn Hóa học.

  • Thread starter hocmai.phamngocson
  • Ngày gửi
  • Replies 201
  • Views 66,627

P

plutoni_242

Câu 37 đề 15 thầy làm nhầm rồi ah! đã tính đc là M'<28.4 mà thầy đã kết luận là K trong khi đáp án còn có Na cũng thỏa mãn! vs lại nếu thử vs dữ kiện bái cho thì TH K & Mg số mol ra lẻ còn TH Na & Mg mới ra số mol đẹp!
 
K

kina31193

1) Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 6*. B. 5. C. 4. D. 3.

2) Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
 
P

plutoni_242

Thầy ơi, câu 18 đề 12 có dữ kiện 38.8 l khí nhưng ko có ở đktc thì đâu dùng để tính đc ạ!
 
B

binh_hoa0905

cho 15.66 g amin bậc 1 dơn chức mạch hở X trộn vs 168 lít khôg khí dkc. bật tia lữa điện để đốt cháy hỗn hợp, hh sau phản ứng đưa về 0 độ C 1atm để ngưng tụ hết hơi nước thì thể tích là 156.912 lít. số công thức cấu tạo của X là
A. 7 B.5 C.8 D. 6
 
T

thangpbc_na

Chào thầy. Thầy có thể cho em xin một số tài liệu về nhiệt phân muối nitrat được không ạ.
 
T

thanhmeomay

thưa thầy có cách nào không cần nộp học phí mà vẫn có thể tham gia khóa học được không ạ! em xin chân thành cảm ơn!
 
K

kul_boy_hn

help me. X có tổng các loại hạt là 18, Ycótongr các loại hạt là 48.Z là hợp chất tạo ra giữa X và Y. Đốt cháy Z thu được hỗn hợp khí T.Nếu sục T vào nước vôi trong thấy xuất hiện kết tủa trắng, cồn sục T vào dung dịch thuốc tím (KMnO4) thấy mất màu tím và có 1 phần khí thoát ra.Z có công thức là
A. CO2
B.SO3
C.CS2
D.C2S3
2.M là hợp chất có công thức XY2.Trong X có tổng các loại hạt mang điện là 96.Biêt số hạt mang điện trong hạt nhân của X bằng số hạt mang điện trong Y .M là:
A. NO2
B.SO2
CD.CS2
D.CO2
 
K

kevin_pham_95

Câu 1: Hỗn hợp A gồm X,Y (MX < MY ) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m (g) A với 400ml dd KOH 1M dư thu được dd B & ( m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 andehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so vs Hidro là 26,2 . Cô cạn dd B thu được (m + 6.68) gam rắn khan. % khối lượng của X trong A là :
A, 54,66% B, 45,55% C, 36,44% D, 30,37%
Câu 2 :Hòa tan 17 gam hh X gồm K & Na vào nước thu được dd Y và 6,72 lít H2 . Để trung hòa một nửa dd Y cần dùng dd hh H2SO4 và HCl ( tỉ lệ mol 1:2 ). Tổng khối lượng muối tạo ra là :
A. 42,05 g B, 20,65 g C, 14,97 g D, 21,025 g
Câu 3: Hh X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành pứ nhiệt nhôm hh X trong đk ko có không khí. Hòa tan hết hh rắn sau pứ bằng dd NaOH dư thì thu được 2,016 lít H2 và 12,4 gam rắn không tan. Hiệu suất pứ nhiệt nhôm là :
A, 80% B, 75% C, 60% D,71,43%
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O2, biết tỉ khối của A so với H2 là 52. Lấy 4,16 gam A tác dụng với CuO nung nóng dư, sau pứ thấy khối lượng chẩt rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu cơ B ko có khả năng tráng bạc.Vậy A là
A. 2-Metyl Butan-1,4-điol B, Pentan-2,3-điol
C. 2-Metyl Butan-2,3-điol D. 3-Metyl Butan-1,3-điol
Câu 5: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200ml dd HNO3 3M thu được dd A. Thêm 400ml dd NaOH 1M vào dd A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dd rồi nung chất rắn để khối lượng ko đổi thu được 26,44 gam rắn. Số mol của HNO3 đã pứ với Cu là :
A. 0,48 mol B, 0,58 mol C, 0,56 mol D, 0,4 mol.
Câu 6: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng ( SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi pứ xong, cô cạn dd thu được m (g) muối khan. Giá trị m là :
A,35,2 B. 22,8 C.27,6 D, 30
Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ, sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít hh khí X gồm CO2 , CO , H2 . Hấp thụ X vào dd Ba(OH)2 dư thu đc 39,4 gam kết tủa & có V lít khí Y thoát ra, Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng, sau pứ thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị m là :
A, 9,6 B, 8,4 C, 11,2 D, 4,8
Câu 8: Khử 1 este no đơn chức mạch hở bằng LiAlH4 thu đc 1 ancol G duy nhất . Đốt cháy m gam G cần 2,4m gam O2. Đốt m gam E thu đc tổng khối lượng CO2 và H2O là 52,08 g.. Nếu cho hết lượng CO2 và nước này vào 500ml dd Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa sinh ra là :
A, 25,61 g B, 31,52 g C, 35,46 g D, 39,4 g
Câu 9: Lắc 13,14 gam Cu với 250ml dd AgNO3 0.6M một thời gian thu được 22.56 g rắn A & dd B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dd B khuấy đều đến khi pứ hoàn toàn thu được dd chỉ chứa 1 muối duy nhất & 17.355 gam rắn Z. Kim Loại M là :
A, Zn B, Mg C, Pb D, Fe
Câu 10: X là một Tetrapetit cấu tạo từ 1 amono axit A no, mạch hở có 1 nhóm -COOH, 1 nhóm –NH2. Trong A, %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m (g) X trong môi trường axit thu đc 41,58 gam Tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị m là:
A, 149 g B, 161 g C, 143,45 g D, 159 g

Câu 11: Cho sơ đồ pứ :
C4H10O ( - H2O )  X ( bớt đi 1 phân tử H2O )
X + Br2 (dd)  Y
Y + NaOH, t°  Z
Z + CuO, t°  2 – hidroxi-2- metyl propan. X là
A, Isobutilen B, But-2-en C, But-1-en D, Xiclobutan
Câu 12: Cho các pứ : (1): Cl2 +Br2 + H2O  …….. (2) Cl2 + KOH t°………
(3) H2O2 t° ….. (4) Cl2 + Ca(OH)2 khan  …….
(5) Br2 + SO2 + H2O  …….
Số pứ là pứ tự oxi hóa – khử là ?
Câu 13: Cho sơ đồ
But-1-in + HCl  X
X + HCl  Y
Y + NaOH  Z . Vậy Z là

A, CH3CO-C2H5 B, C2H5CH2CHO C, C2H5CO-COH D,C2H5CH(OH)CH2OH
Câu 14: Trong 1 bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Có pứ xảy ra : CO + H2O ↔ CO2 + H2 ở 850°C, hằng số cân bằng của pứ là K = 1.. Nồng độ H2 khi đạt đến trạng thái cân bằng là :
A, 0,22 M B, 0,12M C, 0,14M D, 0,75M
 
B

bjmbee

CÂU 1:
đốt cháy hoàn toàn a lít hidrocacbon Y cần b lít oxi , sinh ra c lít khí cacbonic và d lít hơi nước. Biết b\(c+d) = 3\4 và a\b=1\3. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của Y là
A. C3H8 , CH3-CH2-CH3 C. C2H4 . CH2=CH2
B. C2H6 , CH3-CH3 D.C3H6 . CH2=CH-CH3
CÂU 2:
Trộn 1 hidrocacbon X với lượng O2 vừa đủ đc hh A ở 0*c và áp suất P1 . đốt cháy hết X, tổng thể tích các sản phẩm thu đc ở 218,4*C và áp suất P1 gấp 2 lần thể tích hỗn hợp A ở 0*C. áp suất P1.
a.C4H10 B.C2H6 C.C3H6 d.c3h8
CÂU 3:
trong một bình kín dung tích không đổi chứa hh hơi chất A ( CxHyOz) VỚI O2 vừa đủ để đốt cháy hợp chất ở 136,5*C và 1atm. sau khi đốt cháy , đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thì áp suất trong bình là 1,2 atm . Mặt khác, khi đốt cháy 0,03 mol A lượng CO2 sinh ra dc cho vào 400ml dd Ba(OH)2 0,15M thấy có hiện tượng tan kết tủa, nhưng nếu cho vào 800ml dd Ba(OH)2 nói trên thì thấy Ba(OH)2 dư .Công thức phân tử của A là:
A.C2H4O B.C3H6O C.C4H8O2 D.C3H6O2
CÂU 4
: cho 224 lít metan (dktc) qua hồ quang điện đc V liwts hh A(dktc) chứa 12% C2H2 ; 10% CH4 ; 78% H2 ( về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 pư : 2CH4 ------> C2H2 + 3H2 và CH4 -----> C + 2H2
A. 497,27 B.448 C.407,27 D.472,64
CÂU 5
A là hh gồm một số hidrocacbon ở thể khí, B là khong khí
trộn A,B ở cùng nhiệt độ áp suất theo tỉ lệ thể tích (1:15) đc hh khí D
Cho D vào bình kín dung tích không đổi V.Nhiệt độ và áp suất trong bình là t*C và p atm. sau khi đốt cháy A trong bình chỉ có N2 và CO2 và hơi nước với V(CO2):V(H2O) =7:4, đưa bình về t*C. áp suất trong bình sau khi đốt là p1 có giá trị là:
A. p1= 47\48 p B. p1=p C. p1= 16\17 p D.p1=3/5 p
Câu 6 :
một hh X gồm hidrocacbon B ( có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản) và oxi dư đem đốt cháy hoàn toàn thu đc sp , làm lạnh hh thấy thể tích giảm 50% dẫn phần còn lại qua dung dịch KOH dư thấy thể tích phần còn lại giảm đi 83,3% nữa. CTPT của X và %O2 là:
a. C4H10 VÀ 70% B. C5H12 , 90%
B. C3H8 , 65% D. C3H6 , 80%
 
B

boyphudieu_kokieukochanh@yahoo.com.vn

Câu hỏi mở Xem câu khác >>
Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
 
M

minh0974518971

Câu 1. Cấu hình electron của S (Z = 16) ở trạng thái oxi hoá +4 là
A. [Ne] 3s23p6.
B. [Ne] 3s23p33d1.
C. [Ne] 3s13p33d2.
D. [Ne] 3s23p4.
Câu 2. Cho từ từ dung dịch chứa x mol hỗn hợp gồm HCl và HBr vào dung dịch chứa y mol hỗn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4(x - y).
B. V = 11,2(x - y).
C. V = 22,4(ax + y).
D. V = 11,2(x + y).
 
M

minh0974518971

phản ứng với brom thì co nhiều như:H2S,C2H6,HI,NaI,.......
phản ứng với KMn04 thi co:a) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O -----> 3C2H6O2 + 2MnO2 + 2KOH

b) 3C3H6 + 2KMnO4 + 4H2O -----> 3C3H8O2 + 2MnO2 + 2KOH

c) 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O + 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

d) 3C2H2+ 8KMnO4+ 4H2O= > 3C2H2O4+ 8MnO2+ 8KOH
 
N

nolovenolife

X la hop chat mach ho chua C,H,O,X chi chua nhom chuc co nguyen tu hidro linh dong. neu cho X tac dung voi Na thi so mol H2 thoat ra bang so mol cua X.CT x là
thay va m.n gjAi thik cho e ạ, cám on thay va m.n nhju
 
N

nolovenolife

thầy ơi
cho 0,04 mol mot hh X gom CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO pu vua du voi dd chua 6,4 g brom. mat khac de trung hoa 0,04 mol X can dung vua du 40ml đ Naoh 0,75M. khoi luong cua CH2=CH-COOH trong X là
có hệ
x +y+z =0,04
x+y =0,03 e ko hiu o day
x+ 2z = 0,04 e ko hiu o day.
trong tài lieu thay , thay oi thay giai thik hai pt đó nha thay, thank ạ
 
Top Bottom