Chém tiếp mấy bài nè :
1. Hỗn hợp G gồm Hidrocacbon X và CO2. Cho 1.2 lít hh G và 1.9 lít O2 ( lấy dư) vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa điện để thực hiện pư cháy thu được 2.2 lít hh khí và hơi; tiếp tục làm lạnh còn 1.6 lít và sau khi cho qua NaOH còn 1.2 lít. Tìm CTPT của HCHC trong X
2. Hh X gồm 1 CxHy và H2. Tỉ khối của X so với H2 là 6.7. Cho hh qua Ni nung nóng sau khi CxHy pư hết thu được hh Y có tỉ khối với H2 là 16.75. Tìm CTPT của CxHy
3. Hợp chất X là axit no có CT (C3H4O3)n. Lập CTPT của X
4. Hỗn hợp X gồm ankan và anken có tỉ lệ số mol 3:2 .Đốt cháy hoàn toàn X , dẫn hơi cháy qua dd Ca(OH)2 bình tăng 7,08 g và có 8 g kết tủa . Phần dd nước lọc tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện thêm 4 g kết tủa nữa . Tìm công thức phân tử mỗi chất .
5.A là ankan , B là anken đều ở thể khí
Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp ( chứa a mol A và b mol B ) thu được khối lượng CO2 lớn hơn nước là 7,6 g
Đót cháy 0,1 mol hỗn hợp ( chứa a mol A và b mol B ) thu được khối lượng CO2 lớn hơn nước là 6,2 g
Tìm ctpt A, B .biết số nguyên tử trong B lớn hơn A
6. Hỗn hợp A gồm hidro và 1 olefin có tỉ lệ số mol 1:1 . Đun nóng hỗn hợp A với niken xúc tác thu được hỗn hợp B có tỉ khối so với hidro là 12,5 . Hiệu suất phản ứng là h
a. Lập biểu thức tính h theo n
b.biết h > 70% xác định công thức phân tử của olefin và tính h
7.Lấy hai thể tích bằng nhau của 1 anken ở thể khí cho p ư riêng rẻ với dd clo , brom . Khối lượng của hai sản phẩm cộng khác nhau 44 ,5 g
a. Tính thể tích anken đã dùng ở 27,3 0 C và 1 at . Giả sử hiệu suất p ư đều đạt 80 %
b. Viết công thứa cấu tạo có thể có của anken biết rằng khối lượng sản phẩm cộng brom thu được là 108 g và nếu cho p ư với HCl chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất
8.Hỗn hợp khí A chứa 1 ankan và 1 anken .Khối lượng hỗn hợp a là 9 g và thể tích là 8,96 l . đốt cháy hoàn toàn A thu 13,44 l CO2 . Các khí đều đo ở đktc .
Xác định công thức và tính % mỗi anken
9.cần bao nhiêu ml etilen đktc để điều chế 1 tấn PE . Giả sử hiệu suất p ư trùng hợp đạt 80 % .
10. Hỗn hợp A gồm anken và hidro có tỉ khối so với hidro bằng 9 ,dẫn hỗn hợp đi qua bột niken nung nóng đến khi p ư hoàn toàn thu được khí B xó tỉ khối so với H2 bằng 15 . Tìm ctpt của X và tính % thể tích của khí trong A và B .
11.Cho một lượng anken X tác dụng với nước được chất hữu cơ Y , thấy khối lượng bình đựng nước ban đầu tăng 4,2 g .nếu cho lượng X như trên tác dụng với HBr thu được chất Z thấy khối lượng Y , Z khác nhau 9,45 g .Tìm công thức phân tử và gọi tên X , giả sử các p ư xẩy ra hoàn toàn
12. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l đktc một hidrocacbon X mạch hở , sau đó dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua H2SO4 đặc và dd Ca(OH)2 dư .Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình đựng axit tăng 5,4 g và bình Ca(OH)2 có 30 g kết tủa .Tìm công thức phân tử của X
13.Cho hỗn hợp 2 anken qua bình nước brom dư . thấy khối lượng bình brom tăng 16 g . Tổng số mol 2 anken là
14.Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol . Hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80 g dd brom 20 % . Còn đốt cháy hỗn hợp cho 13,44 l CO2 đktc.Ctpt là
15.Một hỗn hợp gồm 3 anken C3H6,C4H8 , C5H10 . Nếu đốt cháy hỗn hợp cho 6,72 l hơi nước đktc . Nếu cho hỗn hợp p ư với hidro dư có xúc tác ,đốt cháy sản phẩm rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trng dư , thì khối lượng kết tủa sinh ra là
16.Đốt cháy anken X thu 2,24 l CO2 đktc , nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng
17.Cho 6,72 l hỗn hợp gồm 2 anken lội qua dd brom dư ,thấy khối lượng bình tăng 16,8 g . Tím công thức pt của anken , biết số C mỗi anken không quá 5 .
18. Khi đốt cháy một HC A mạch hở cần 30 thể tích không khí , sinh ra 4 thể tích CO2 . A tác dụng với hidro có xúc tác Ni tạo một hidrocacbon no mạch nhánh .Xác định ctct của A biết không khí chiếm 20 % thể tích
19.dẫn 3,584 l hỗn hợp X gồm 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước brom dư thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng 10,50 g
a. Tìm ctpt của A , B . Biết thể tochs khí đo ở 00 C vaf 1,25 at
b. Tính tỉ khối của hỗn hợp so với hidro