Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THPT Thi HSG Anh

    Part 1. 1. Many a domestic problem has been caused by redundancy. =>Many a + N (số ít): Rất nhiều... 2. Hardly had she begun to speak when people started interrupting her. => Đảo ngữ Hardly. 3. Had it not been for a famous star's attendance, the party would not have been a success/ successful...
  2. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Answer: 1. Jane is very modest and always _______ her success. A. pushing back B. turning around C. playing down D. keeping down Đáp án C Giải thích: play down (phrV): hạ thấp, coi nhẹ >< play up (phrV): quá quan trọng hóa vấn để Chú ý: be always V_ing: thường xuyên làm gì gây khó chịu...
  3. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Bài tập 2/9/2022 1. Jane is very modest and always _______ her success. A. pushing back B. turning around C. playing down D. keeping down 2. I’m surprised to hear that Wendy and Harry have _______ . They seemed very happy together when I saw them last Oktoberfest in Munich. A. finished up...
  4. Tannie0903

    English THPT điền từ thích hợp

    Bạn tham khảo nhé: Every August, Puck Fair, one of Ireland's oldest festivals, is held in Killorglin, County Kerry. Puck Fair began as a harvest festival in 1613, during the reign of King James. In (1) ...those....... days,(Trong những ngày này- thường những ngày trong quá khứ) most of the local...
  5. Tannie0903

    Good night ^^

    Good night ^^
  6. Tannie0903

    English THCS Gerund and infinitives.

    Bài làm khá đúng tuy nhiên còn một số câu cần chú ý nha: 1. do Bắt buộc ai làm gì (force sb to do sth) là make sb do sth còn khi chuyển sang bị động thì mới là be made to do sth 18. want anyone to know want sb to do sth: muốn ai làm gì Chúc hai bạn học tốt, tham khảo thêm kiến thức ở đây:[Lý...
  7. Tannie0903

    English THCS Chia động từ + dạng đúng của từ

    I. 1. She recalled (take) ..having been taken..... there when she was a small child. =>recall +Ving: hồi tưởng đã làm gì => dùng having+Vp2 để nhấn mạnh quá khứ 2-3. My new car (be) (deliver) today but there was a problem with the paintwork. =>was to have been delivered => be to do sth: dự định...
  8. Tannie0903

    English THCS Giới từ

    30. I'm tired ....of... doing the same thing everyday. be tired of : mệt mỏi với việc gì 31. I don't think she's capable ...of.... telling a lie. be capable of: có khả năng 32. It's typical ...of.... Minh to invent stories like that. be typical of: đặc trưng, đặc thù 33. Our house is similar...
  9. Tannie0903

    English THCS Chuyển từ câu trực tiếp dang gián tiếp.

    Em đúng rùi nhé, chị nhìn nhầm đáp án, cái ảnh hơi mờ mà mắt chị cận á @@
  10. Tannie0903

    English THCS Chuyển từ câu trực tiếp dang gián tiếp.

    Mỗi bài chỉ nên đăng <=10 câu để nhận được hỗ trợ tốt nhất nhé! bạn tham khảo một số câu sau: 14.D => câu gián tiếp phải lùi thì 15.B 16.D 17.D 18.D 19.D => Vì trong câu gián tiếp lùi thì nên câu trực tiếp sẽ tiến thì lên 20.C 21.D 22.D( câu này mình nghĩ thừa that ở đề vì sau that phải là một...
  11. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề]-Adventure

    3. Một số đề luận khác: Topic 1: Write a paragraph to tell about your favorite outdoor activity. (Viết một đoạn văn về hoạt động ngoài trời yêu thích của bạn) Bài mẫu: Outdoor activities are always good for both our mental and physical health, therefore, i enjoy participating in them...
  12. Tannie0903

    English THPT Define the type of the conditional sentence.

    Bài của bạn @minhhoang_vip đúng rùi nè, bạn có thể tham khảo thêm kiến thức về câu diều kiện ở đây nhé:- [Lý thuyết] Câu giả định - HMF Chúc cả hai bạn học tốt<33
  13. Tannie0903

    English THPT Find the Vietnamese equivalents

    Đề bài khá lạ " Tìm câu tiếng Việt tương đương cho những câu tiếng anh sau" ý là dịch câu nhỉ: Find the Vietnamese equivalents for the following English sentences. 1. We are very glad to have invited him to the party. => Chúng tôi vui sướng rất khi mời được anh ấy tới bữa tiệc. 2. The driver is...
  14. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề]-Adventure

    2. Writing: 6. Hướng dẫn: Dựa vào nội dung và bài hướng dẫn lá thư này sẽ theo phong cách không trang trọng, khá thân mật. Bài mẫu: Dear Mary, This week i am having a party with a variety of outdoor activities to celebrate the end of term. It'll be held on Sunday 22th July, beginning at about...
  15. Tannie0903

    English THPT Point out the sentences with Complex Object or Complex Subject

    Bạn tham khảo nhé: a) Complex Object 5,7,9,11,14,15,19 b) Complex Subject 2,4,6,8,13,16,18 c) Part of predicate 1,3,10,12,17,20 Xem về complex object ở đây: en.islcollective.com Xem về complex object ở đây: eslprintables.com Xem về part of predicate ở đây: grammar-monster.com Chúc bạn học...
  16. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề]-Adventure

    [ĐĂNG] ADVENTURE 1. Vocabulary: Từ mới Nghĩa adventurous(adj) ưa mạo hiểm breathtaking(adj) hùng vĩ cliff (n) vách núi escapade (n) chuyến thám hiểm kích thích gasp(v) há hốc miệng vì kinh ngạc obstacle(n) chướng ngại vật picturesque(adj) đẹp như tranh vẽ, một cách xưa cũ...
  17. Tannie0903

    English THPT Point out the sentences with the Infinitive

    Point out the sentences with the Infinitive as a) Subject(làm chủ ngữ) 1. To wait for people who were late made him angry. 6. To watch him eating really gets on my nerves. 9. To find the mass of the electron was then of prime importance. 10. To give a true picture of the surrounding world is...
  18. Tannie0903

    English THPT Choose the right form

    1. I am looking forward ... you on Sunday. a) to seeing b) to see c) see look forward to +Ving/N: mong chờ gì đó 2. Please, let me ... to the hockey match. a) to go b) go c) going Let O+Vo: cho ai đó làm gì 3. Would you mind ... the last sentence? a) repeating b) to repeat c) repeat Would you...
  19. Tannie0903

    English THCS Giải thích ngữ pháp

    Theo mình thì là do who thường dùng trong câu hỏi ý ngưởi hỏi thắc mắc về một chủ thể nào đó (Subject) - I, he, she, it, you, we, they còn whom sẽ đề cập đến tân ngữ (Object)-me, him, her, them ,us, you mà trong câu này vẫn đề được hỏi đến là một tân ngữ (I should countact +O+ ...). Chúc bạn học...
  20. Tannie0903

    English THCS Điền giới từ

    12. The bus was late this morning, but it's usually ...on.... time.(đúng giờ) 13. Mr Henry is 63. He'll be retiring from his job ...in.... 2 years' time.(trong vòng 2 năm) 14. I'm going away ...at... the end of the month.(vào cuối tháng) 15. It took me a long time to find a job. .....in...
Top Bottom