Kết quả tìm kiếm

  1. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) 帮忙 /Bāngmáng/ và 帮助 /bāngzhù/

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 帮忙 /Bāngmáng/ và 帮助 /bāngzhù/ 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung đều mang nghĩa giúp đỡ, tuy nhiên cách dùng của hai từ này khác nhau thui nè 帮忙 [bāngmáng] Biểu thị làm việc gì đó cho người khác, hoặc khi người khác có gặp khó khăn, bận rộn, chúng ta dành thời gian giúp đỡ...
  2. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ tần suất 通常

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ tần suất 通常 Biểu thị hành động xảy ra trong tình huống bình thường, không có xuất hiện điều gì ngoại lệ Phó từ “通常” mang nghĩa "thông thường; bình thường", có nghĩa tương tự như “一般”,“平常” . Cấu trúc: 通常 (+的) + danh từ- 通常 + động từ Ví dụ: -...
  3. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) 了解 /Liǎojiě/ và 理解 / lǐjiě/ phân biệt kiểu gì?

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 了解 /Liǎojiě/ và 理解 / lǐjiě/ phân biệt kiểu gì? 了解 /Liǎojiě/ thì nó có 2 nghĩa chính + Hiểu một cách tường tận VD: 他们俩早就认识了。彼此非常了解。/Tāmen liǎ zǎo jiù rènshíle. Bǐcǐ fēicháng liǎojiě./: 2 người họ sớm đã quen biết nhau rồi , rất hiểu nhau rồi. + Nghe ngóng...
  4. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ 仅仅 trong tiếng Trung

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ 仅仅 "仅仅(jǐnjǐn)" mang nghĩa "vẻn vẹn; chỉ; mới; vừa vặn, đơn thuần (phó từ, biểu thị một phạm vị nào đó, gần giống 只 nhưng có ý nhấn mạnh hơn)" Cấu trúc: - 仅仅 + Số lượng- 仅仅 + Động từ + Tân ngữ Ví dụ: - 他们仅仅认识了三个月就结婚了。/Tāmen jǐnjǐn rènshi le sān gè yuè jiù...
  5. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 二 VÀ 两

    PHÂN BIỆT 二 VÀ 两 A. Trường hợp sử dụng 二(èr), không sử dụng 两(liǎng) 1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số 1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số Ví dụ: 一,二,三 (yī, èr, sān) 第二名 (dì èr míng ) 二分之一 (èr fēn zhī yī) 百分之二 (liǎng fēn zhī èr) 零点二 (líng diǎn èr ) 2. Các số từ...
  6. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG KHÔNG THỂ BỎ QUA

    (Tiếng Trung) (Hanzii) MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG KHÔNG THỂ BỎ QUA ====================== 1. 如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)……: Nếu như …. thì ….. /rú guǒ ( yào shì , jiǎ rú , jiǎ shè , jiǎ shǐ , jiǎ ruò , tǎng ruò , tǎng shǐ )… , jiù ( nàme , biàn )…../ => 如果她不愿意来,就算了。/rú guǒ tā bú yuàn...
  7. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) 再 - 重新❓❓

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 2 từ cùng là "lại"? Khác nhau chỗ nào? Giống nhau: Đều là phó từ. Đều biểu thị "lại một lần nữa". • Ví dụ: 这句话请你再/重新说一遍。 他想再/重新学一遍高级语法课。 Khác nhau: ✨再: Chỉ có thể biểu thị sự việc sẽ xảy ra xong tương lai. VÍ DỤ: 你再不努力学习就要挂科了 ✨重新: Có thể biểu thị sự việc xảy ra trong quá...
  8. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN TRONG TIẾNG TRUNG NHƯ THẾ NÀO? (会,能,可以)

    (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 会,能,可以 thế nào nè❓ Nghĩa thì cũng có na ná nhau 1 chút hoy 能 / néng/:có thể, biết 会 / huì/:biết, hiểu biết 可以 /kě yǐ/:có thể, được Còn để phân biệt thì phải để ý chút nha 能 và 会:Biểu thị năng lực - 能 biểu thị những năng lực bẩm sinh, không...
  9. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却"

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却" "却"(què ) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt. "却(què )" là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ. Ví dụ: – 他没上过大学,却成了大学教授。/Tā méi shàng guo dàxué, què chéngle dàxué jiàoshòu./Anh ấy không có học qua đại học, nhưng lại...
  10. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) ĐỐ BIẾT PHÂN BIỆT 被 vs 叫 vs 让 NHƯ NÀO NÈ

    ĐỐ BIẾT PHÂN BIỆT 被 vs 叫 vs 让 NHƯ NÀO NÈ✏️ 3 con này điểm chung thì khi là giới từ, đều mang nghĩa bị động, dịch là bị, được, đều đứng sau các phó từ nói chung nà Con 被 thường dùng trong văn viết, mang tính trang nghiêm, chính thức nhó 叫 và 让 thì lại thường được dùng trong...
  11. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Số trong các văn bản quan trọng bên Trung Quốc?

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Số trong các văn bản quan trọng bên Trung Quốc? (Tiếng Trung) (Hanzii) Số trong các văn bản quan trọng bên Trung Quốc? Đây là cách đếm số thường được viết trong hóa đơn hoặc biên lai, hợp đồng bên TQ nha cả nhà iu Như bên VN mình là viết theo kiểu chữ...
  12. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) 再 - 重新❓❓

    再 - 重新❓❓ Giống nhau: Đều là phó từ. Đều biểu thị ""lại một lần nữa"". • Ví dụ: 这句话请你再/重新说一遍。 他想再/重新学一遍高级语法课。 Khác nhau: ✨再: Chỉ có thể biểu thị sự việc sẽ xảy ra xong tương lai. VÍ DỤ: 你再不努力学习就要挂科了 ✨重新: Có thể biểu thị sự việc xảy ra trong quá khứ và tương lai. VÍ DỤ: 他把昨天的数学作业又重新做 了一遍。 Diễn...
  13. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Sự khác biệt giữa 不 (bù) và 没 (méi) trong tiếng Trung?

    Sự khác biệt giữa 不 (bù) và 没 (méi) trong tiếng Trung? Chắc mn cũng bít là 不 (bù) và 没 (méi) đều là không, mang ý nghĩa phủ định, đứng trước động từ và tính từ rồi đúng hong nè! Cơ mà trên thực tế, chúng có ý nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau đâu ha. ✏️“不”: thường dùng nhiều trong...
  14. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) 已经 (Yǐjīng) và 曾经 (céngjīng)?

    已经 (Yǐjīng) và 曾经 (céngjīng)? Hai từ này đơn giản là trạng từ, diễn tả hành động, sự việc xảy ra gần đây. Tuy nhiên, 曾经 thể hiện những hành động, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, cách đây rất lâu (nhấn mạnh vào thời gian). Và hành động, sự việc đó đã kết thúc và không kéo dài cho đến hiện...
  15. H

    Ngoại ngữ (Hanzii) (Tiếng Trung) ❓Nguồn gốc của câu "多喝热水"【Duō hē rè shuǐ】

    ❓Nguồn gốc của câu "多喝热水"【Duō hē rè shuǐ】 Chắc hẳn ai tiếp xúc với văn hóa Trung Quốc đều biết câu này. 3 câu điển hình của mấy khứa con trai nhạt nhẽo không tinh tế hay là: 多喝热水 - 早点睡觉 - 一会儿就好了 【Duō hē rè shuǐ - zǎodiǎn shuìjiào - yīhuǐ'er jiù hǎole】 (Uống nhiều nước nóng - đi ngủ sớm thôi...
  16. H

    Ngoại ngữ (Hanzii) (Tiếng Trung) Chuyên mục phân biệt: 幸亏 và 多亏 khác gì nhau?

    幸亏 và 多亏 khác gì nhau đố biết nè Về giống nhau ấy, thì 2 nhỏ này đều có nghĩa là "may quá, may là, may quá tr" - đều biểu thị may mắn tránh được những điều không mong muốn ấy cả nhà Và 2 con này đều đứng ở đầu câu, phân câu có chứa "幸亏","多亏" thường dẫn ra nguyên nhân...
  17. H

    PHÂN BIỆT "刚才" vs "刚" vs "刚刚" NHƯ NÀO❓❓

    PHÂN BIỆT "刚才" vs "刚" vs "刚刚" NHƯ NÀO❓❓ (/Gāngcái/ vs /gāng/ vs /gānggāng/) Về 刚才 /Gāngcái/ vs 刚 /gāng/ ✨刚才 /Gāngcái/ đề cập đến thời điểm ngay trước khi nói. Nhấn mạnh những gì đã xảy ra vào thời điểm đó cách đây không lâu (Ví dụ 1, 3); ✨刚 /gāng/ được sử dụng để đề cập đến việc gì đó vừa...
  18. H

    Cách Học Từ Vựng Hiệu Quả Để Đạt Trình Độ HSK6

    Cách Học Từ Vựng Hiệu Quả Để Đạt Trình Độ HSK6 Để đạt được HSK6 đòi hỏi phải có vốn từ vựng đáng kể để giao tiếp và viết thành thạo. Dưới đây là một số mẹo tôi thấy hữu ích trong việc ghi nhớ hàng trăm từ vựng: 1. Đặt mục tiêu: Xác định mục đích học từ vựng của bạn (thi HSK, thi HSKK, giao...
Top Bottom