PHÂN BIỆT 二 VÀ 两
A. Trường hợp sử dụng 二(èr), không sử dụng 两(liǎng)
1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số
1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số
Ví dụ:
一,二,三 (yī, èr, sān)
第二名 (dì èr míng )
二分之一 (èr fēn zhī yī)
百分之二 (liǎng fēn zhī èr)
零点二 (líng diǎn èr )
2. Các số từ...