[hoá 8] kho đề thi tổng hợp

T

tiendatsc

M= 16 - 4 =12g

Đề típ ^^
DẠNG TOÁN OXI HOÁ - KHỬ
Bài 1. Xác định công thức phân tử của [TEX]Cu_xO_y[/TEX], biết tỉ lệ khối lượng giữa [TEX]Cu[/TEX] và [TEX]O[/TEX] trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế [TEX]Cu [/TEX]và [TEX]CuSO_4[/TEX] từ [TEX]Cu_xO_y[/TEX] (các chất phản ứng khác tự chọn).
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng oxi hoá – khử sau, hãy cân bằng phương trình phản ứng. Xác định chất oxi hoá, chất khử
Chất oxi hóa là màu xanh,chất khử màu vàng ) ( Tránh màu đỏ nha)
a) [TEX][COLOR="Lime"]SO_2[/COLOR] + [COLOR="Yellow"]2Mg[/COLOR] ---> 2MgO + S [/TEX]
[TEX][COLOR="Yellow"]2SO_2[/COLOR]+ [COLOR="Lime"]O_2[/COLOR] ---> 2SO3[/TEX]
c) [TEX][COLOR="Yellow"]2H2[/COLOR] + [COLOR="Lime"]SO_2[/COLOR] ---> 2H_2O + S [/TEX]
d)[TEX] [COLOR="Yellow"]3S[/COLOR] + [COLOR="Lime"]2KClO_3[/COLOR] ---> 3SO_2 + 3KCl [/TEX]
e) [TEX][COLOR="Yellow"]2Cu_2S [/COLOR]+ [COLOR="Lime"]3O_2[/COLOR] ---> 2Cu_2O + 2SO_2[/TEX]
Bài 3: Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau và xác định chất oxi hoá, chất khử
a) [TEX][COLOR="Lime"]N_xO_y[/COLOR] + [COLOR="Yellow"]yCu[/COLOR] ---> yCuO + \frac{x}{2}N_2[/TEX]
b) [TEX][COLOR="Yellow"]2Fe[/COLOR] + [COLOR="Lime"]3Cl_2[/COLOR] ---> 2FeCl_3[/TEX]
c) [TEX][COLOR="Lime"]Fe_xO_y[/COLOR] + [COLOR="Yellow"]yH_2[/COLOR]---> xFe + yH_2O[/TEX]
d) [TEX][COLOR="Lime"]2NO_2 [/COLOR]+ [COLOR="Yellow"]2C[/COLOR]---> N_2 + 2CO_2[/TEX]
Bài 4: Có 4 ống đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất khí trong mỗi ống?
Bài này có rùi chị ạ,phần này lập cả 1 topic còn gì .
 
T

trang14

@ Đạt: Đạt làm cái ji kia? /:)/:)/:)/:)/:)/:)

Típ theo đây sẽ là đề giúp các bạn lớp 8 ôn luyện để chuẩn bj cho kiểm tra học kì ^^
:):):):):)
Câu 1/ ( 2điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mà em chọn:
1.1) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố [TEX]O[/TEX] trong [TEX]CuO[/TEX] là:
a.20% b. 30% c. 40% d. 50%
1.2) Cho hợp chất A có khối lượng mol là 160 gam, trong đó nguyên tố [TEX]Fe [/TEX]chiếm 70%, còn lại là oxi. Công thức hoá học của A là:
[TEX]a. FeO b. CuO c. Fe_2O_3 d. Fe_3O_4[/TEX]
1.3) Phương trình hoá học nào sau đây là đúng:
[TEX]a. 2H2O + 2Na---> 2NaOH + H2 [/TEX]
[TEX]b. 2H2O + Na ---> 2NaOH + H2 [/TEX]
[TEX]c. 2H2O + 2Na ---> 2NaOH + H [/TEX]
[TEX]d. 2H2O + 2Na ---> NaOH + H2 [/TEX]
1.4) Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
[TEX]a. FeCl_2, MgCO_3, CuO, HNO_3[/TEX]
[TEX]b. Na_2O, CuO, HgO, Al_2O_3[/TEX]
[TEX]c. HNO_3, HCl, CuSO_4, K_2CO_3 [/TEX]
[TEX]d. Al, SO_3, H_3PO_4, BaCl_2, NaOH[/TEX]
1.5) Tên gọi nào là đúng với hợp chất có công thức hoá học [TEX]Na_2SO_4[/TEX]:
a. Natri đisunphat b. Natri sunphit
c. Natri đisunPhua d. Natri sunphat
1.6) Cho [TEX]H_2O[/TEX] tác dụng với[TEX] Na[/TEX]. Sản phẩm tạo ra là:
[TEX]a. Na_2O [/TEX]
[TEX]b. NaOH[/TEX] và [TEX]H_2 [/TEX]
[TEX]c. NaOH [/TEX]
[TEX]d. [/TEX]Không có phản ứng
1.7) Pha 5,85gam muối ăn [TEX]NaCl [/TEX]vào 100ml nước, ta có nồng độ mol của dung dịch muối thu được là:
[TEX]a. 1,5M b. 2M c. 1M d. 2,5M[/TEX]
1.8) Cho 6,2gam [TEX]Na_2O[/TEX] vào 33,8gam nước. Nồng độ[TEX] C%[/TEX] dung dịch thu được là:
a.50% b. 30% c. 40% d. 20%
 
Last edited by a moderator:
T

tiendatsc

Sorry ! Em viết nó lại ra thế

1.1.a
1.2.c
1.3.a
1.4.b
1.5.d
1.6.b
1.7.c
1.8.Em lại ra 15,5%
Bài 2:chưa học chị ạ !:|
 
T

trang14

1.1.a
1.2.c
1.3.a
1.4.b
1.5.d
1.6.b
1.7.c
1.8.Em lại ra 15,5%
Bài 2:chưa học chị ạ !:|
Đúng hết, trừ bài 1.8
kết quả phải là
20%

Đề típ^^

Câu 1: ( 2 điểm )
Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Mg ; Al ; Cu ; HCl ; KClO3 ; Ag . Hãy làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Cu --- > CuO --- > Cu
Nêu rõ các bước làm và viết phương trình hóa học - nếu có

Câu 2: ( 3 điểm )
Khử hoàn toàn 11,5 gam một Ôxit của Chì bằng khí Hiđro, thì thu được 10,35 gam kim loại Chì.
Tìm công thức hóa học của Chì ôxit.

Câu 3: ( 5 điểm )
Các chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau? Viết phương trình hóa học.
K ; SO2 ; CaO ; H2O , Fe3O4 , H2 ; NaOH ; HCl.

Câu 4: ( 6 điểm )
Khử hoàn toàn hỗn hợp (nung nóng ) gồm CuO và Fe2O3 bằng khí Hiđro, sau phản ứng thu được 12 gam hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp kim loại này trong dung dịch HCl, phản ứng xong người ta lại thu được khí Hiđro có thể tích là 2,24 lít.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp ban đầu.
Tính thể tích khí Hiđro đã dùng ( đktc ) để khử khử hỗn hợp các Oxit trên.

Câu 5: ( 4 điểm )
Cho 28 ml khí Hiđro cháy trong 20 ml khí Oxi.
Tính : khối lượng nước tạo thành.
Tính thể tích của nước tạo thành nói trên.
( Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
 
U

umbalamora...congchuaday

Câu 1: ( 2 điểm )
Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Mg ; Al ; Cu ; HCl ; KClO3 ; Ag . Hãy làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Cu --- > CuO --- > Cu
Nêu rõ các bước làm và viết phương trình hóa học - nếu có
2KCl03-->2KCl+3O2
02+2Cu-->2CuO
2HCl+Al-->AlCl2+H2
H2+CuO-->Cu+H2O
Khử hoàn toàn 11,5 gam một Ôxit của Chì bằng khí Hiđro, thì thu được 10,35 gam kim loại Chì.
Tìm công thức hóa học của Chì ôxit.
x là HT của Pb
Pb2Ox+xH2-->2Pb+xH2O
nPb=0.05=>nPb2Ox=0.025
=>MPb2Ox=460
x = ? ( lẻ quá không bik sai chỗ nào giải tới đây kg ra đáp số đc số quá lẻ hiz:(( )
nhìn xem em sai chỗ nào với nha )
Câu 3: ( 5 điểm )( lười vik ra quá :(

Câu 4: ( 6 điểm )
Khử hoàn toàn hỗn hợp (nung nóng ) gồm CuO và Fe2O3 bằng khí Hiđro, sau phản ứng thu được 12 gam hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp kim loại này trong dung dịch HCl, phản ứng xong người ta lại thu được khí Hiđro có thể tích là 2,24 lít.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp ban đầu.
Tính thể tích khí Hiđro đã dùng ( đktc ) để khử khử hỗn hợp các Oxit trên.
pthh : CuO+H2-->Cu+H2O
Fe2O3+3H2-->2Fe+3H2O
Fe+2HCl-->FeCl2+H2
nH2= 0.1 mol
=>nFe(3) = 0.1 mol
=>nFe(2)=0.1
mFe=5.6
=>mCu=6.4
nCu=0.1
=>mCuO =8g
=>mFe2O3=8g
%Fe= 50 %
b) mH2 đã dìng = 0.3g
Câu 5: ( 4 điểm )
Cho 28 ml khí Hiđro cháy trong 20 ml khí Oxi.
Tính : khối lượng nước tạo thành.
Tính thể tích của nước tạo thành nói trên.
( Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
__________________
2H2+O2-->2H2O2
O2 dư
=>mH2O=0.0225g
VH2O=VH2=28ML
 
A

anhphuong12345

câu 1 : ý A,B,D sai
Ý C : đúng
Câu 2 : các ba zơ ko t/u với các KL mà t/u với các oxit bazo ( hơi khó hiểu do đề )
các bazo có thể là : , ,

các muối là : , , , , , , ,
, , ,
, ,
 
T

tuoithoemdep

Em có 1 cái đề khảo sát HSG nà,cho em tham với nha!!
1.Trắc nghiệm(3 điểm)Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: 1.Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hidro là 31 lần.Y là nguyên tố nào sau đây?
A.Ca B.Na C.K D.Li
2.Đốt cháy 16 g chất X thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2.Khối lượng CO2 và nước lần lượt là:
A.44g và 36g B,22g và 18g C.40g và 35g D.43g và 35g
Câu 2: 1.Hoà tan a g nhôm và b g kẽm bằng dd HCl dư thu được những thể tích H2 như nhau.Tỉ lệ a:b là
A.16/65 B.18/65 C.17/65 20/60
2.Có 1 mol mỗi Oxit sau:CO2,CO,N2O,SO2.Trường hợp nào có cùng số mol chất??
A.CO2,CO B.CO,N2O C.SO2,CO2 D.CO2,N2O
Câu 3: Dãy các chất đều là Oxỉt là:
A.CO2,MnO2,P2O5,SiO2 B.SO3,SiO2,N2O5,H2O
C.CO2,SO2,P2O5,NO D.SO2,P2O5,CO2,Cr2O7
2.Tự luận(17 diểm)
Câu1:a,Cho vào bình kín 3mol khí SO2,2mol khí O2 và 1 ít bột V2O5 làm chất xúc tác.Nung nóng 1 thời gian thu được 4,25 mol hh các khí.Tính m SO3 thu được
b,Cho 2,45g 1 kim loại X (hoá trị 1)vào nước,sau thời gian phản ứng lượng khí thoát ra đã vượt quá 3,75l(đktc).Xác định tên kim loại
Câu 2:a,1 nguyên tó X có tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 40.Xác định X.Biết 1=<n/p=<1,5
b,Đốt cháy hoàn toàn 0,74g chất rắn A cần 1,12l không khí chứa 20%V khí O2.Sản phẩm đốt cháy gồm 224cm^3 CO2;0,53g Na2CO3 và nước(các V đo ở ĐKTC).Xác định CTPT của A
cÂU 3:Cho 22g hhX gồm nhôm và sắt tác dụng với dd chứa21,9g HCl thu được V lít khí(đktc)
a,Chứng minh rằng hh X ko tan hết
b,Tính V
c,Cho 22g m hhỗn hợp X tác dụng vừa đủ với khí Clo thu được 85,9g hốn hợp muối clorua.Tính thành phàn%khối lượng mỗi kim loại trong X
cÂU 4:a,Cho các chất:Natri hidroxit;lưu huỳnh;khí sunfurơ;axitsunfuric;lưu huỳnh đi oxit;nước;barisunfat.Dựa vào mối quan hệ đã học hãy sắp xếp 1 dãy chuyển đổi hoá học.Viết pthh
b,Có hh khí gồm 3,2g O2;7g N2;2,2g CO2
-Xác định tỉ khối của hh khí với H2
-Làm thế nào để tách khí ra khỏi hh trên?@-)@-)@-):)&gt;-:)&gt;-
 
Last edited by a moderator:
L

laco

Sao ko ai thử làm cái dề của bạn tuoithoemdep vậy?Mình còn đang nghĩ bài 3 và câu a bài 4.Ai làm được post lên coi đi.Đề này cũng hay phết nhỉ?????
 
T

trang14

cÂU 4:a,Cho các chất:Natri hidroxit;lưu huỳnh;khí sunfurơ;axitsunfuric;lưu huỳnh đi oxit;nước;barisunfat.Dựa vào mối quan hệ đã học hãy sắp xếp 1 dãy chuyển đổi hoá học.Viết pthh
b,Có hh khí gồm 3,2g O2;7g N2;2,2g CO2
-Xác định tỉ khối của hh khí với H2
-Làm thế nào để tách khí ra khỏi hh trên?
Lưu huỳnh đioxit với khí sunfurơ là 1 mà bạn
bạn coi lại cái đề coi ^^
Sau khi đề được sửa, bài này sẽ bị del ^^
 
L

laco

Ko theo mình nghĩ chắc bài cho 2 SO2 đấy..................Làm đi,làm đi các bạn................
 
L

laco

Em có 1 cái đề khảo sát HSG nà,cho em tham với nha!!
1.Trắc nghiệm(3 điểm)Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: 1.Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hidro là 31 lần.Y là nguyên tố nào sau đây?
A.Ca B.Na C.K D.Li
2.Đốt cháy 16 g chất X thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2.Khối lượng CO2 và nước lần lượt là:
A.44g và 36g B,22g và 18g C.40g và 35g D.43g và 35g
Câu 2: 1.Hoà tan a g nhôm và b g kẽm bằng dd HCl dư thu được những thể tích H2 như nhau.Tỉ lệ a:b là
A.16/65 B.18/65 C.17/65 20/60
2.Có 1 mol mỗi Oxit sau:CO2,CO,N2O,SO2.Trường hợp nào có cùng số mol chất??
A.CO2,CO B.CO,N2O C.SO2,CO2 D.CO2,N2O
Câu 3: Dãy các chất đều là Oxỉt là:
A.CO2,MnO2,P2O5,SiO2 B.SO3,SiO2,N2O5,H2O
C.CO2,SO2,P2O5,NO D.SO2,P2O5,CO2,Cr2O7
2.Tự luận(17 diểm)
Câu1:a,Cho vào bình kín 3mol khí SO2,2mol khí O2 và 1 ít bột V2O5 làm chất xúc tác.Nung nóng 1 thời gian thu được 4,25 mol hh các khí.Tính m SO3 thu được
b,Cho 2,45g 1 kim loại X (hoá trị 1)vào nước,sau thời gian phản ứng lượng khí thoát ra đã vượt quá 3,75l(đktc).Xác định tên kim loại
Câu 2:a,1 nguyên tó X có tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 40.Xác định X.Biết 1=<n/p=<1,5
b,Đốt cháy hoàn toàn 0,74g chất rắn A cần 1,12l không khí chứa 20%V khí O2.Sản phẩm đốt cháy gồm 224cm^3 CO2;0,53g Na2CO3 và nước(các V đo ở ĐKTC).Xác định CTPT của A
cÂU 3:Cho 22g hhX gồm nhôm và sắt tác dụng với dd chứa21,9g HCl thu được V lít khí(đktc)
a,Chứng minh rằng hh X ko tan hết
b,Tính V
c,Cho 22g m hhỗn hợp X tác dụng vừa đủ với khí Clo thu được 85,9g hốn hợp muối clorua.Tính thành phàn%khối lượng mỗi kim loại trong X
cÂU 4:a,Cho các chất:Natri hidroxit;lưu huỳnh;khí sunfurơ;axitsunfuric;lưu huỳnh đi oxit;nước;barisunfat.Dựa vào mối quan hệ đã học hãy sắp xếp 1 dãy chuyển đổi hoá học.Viết pthh
b,Có hh khí gồm 3,2g O2;7g N2;2,2g CO2
-Xác định tỉ khối của hh khí với H2
-Làm thế nào để tách khí ra khỏi hh trên?@-)@-)@-):)&gt;-:)&gt;-

Tự luận
Bài 1:b,PTHH:2X+2H2O-->2XOH+H2
theo bài ra lượng hkí H2 thoát ra vượt quá 3,75l ,như vậy số mol H2 sẽ vượt quá:0,167mol.Như vậy số mol H2 sẽ vướt quá 2*0,167=0,334(g)
Vậy nguyên tử khối của X phải nhỏ hơn 7.3(g) X là liti
Các bạn làm tiếp đi..........
 
U

umbalamora...congchuaday

Câu 1: 1.Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hidro là 31 lần.Y là nguyên tố nào sau đây?
A.Ca B.Na C.K D.Li
B : Na
2.Đốt cháy 16 g chất X thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2.Khối lượng CO2 và nước lần lượt là:
A.44g và 36g B,22g và 18g C.40g và 35g D.43g và 35g
2.Có 1 mol mỗi Oxit sau:CO2,CO,N2O,SO2.Trường hợp nào có cùng số mol chất??
A.CO2,CO B.CO,N2O C.SO2,CO2 D.CO2,N2O
D.CO2,N2O
Câu 2: 1.Hoà tan a g nhôm và b g kẽm bằng dd HCl dư thu được những thể tích H2 như nhau.Tỉ lệ a:b là
A.16/65 B.18/65 C.17/65 20/60
B : 18.65
Câu 3: Dãy các chất đều là Oxỉt là:
A.CO2,MnO2,P2O5,SiO2 B.SO3,SiO2,N2O5,H2O
C.CO2,SO2,P2O5,NO D.SO2,P2O5,CO2,Cr2O7
C

MẤY PÀI TỰ LUẬN MỚI LÀM1 PÀI HEM CÓ TIMES LÀM :((
 
T

trang14

300 câu trắc nghiệm hoá học

Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc B. Chưng cất
C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
Lọc B. Bay hơi
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được
Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất
Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?
A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai

Câu 8: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?
A. 1000 lần B. 4000 lần C. 10.000 lần D. 20.000 lần

Câu 9: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilôgam
C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 10: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Prôton B. Nơtron
C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì( trống rỗng
Câu 11: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
 
Last edited by a moderator:
S

sukhoi27

Câu 3
a) A có thể gồm 3 nguyên tố là C,H,O nhưng cũng có thể chỉ gồm 2 ng tố là C,H
đổi : 8,96dm^3 = 8,96 l ; 4,48dm^3 = 4,48l
n_O_2 =8,96 : 22,4 = 0,4 mol
n_(CO_2) =4,48 : 22,4 = 0,2 mol
m_O_2 = 0,4. 32 =12,8 g
m_(CO_2) = 0,2. 44 =8,8g ;
n_(H_2O) = 7,2 : 18 = 0,4 mol
Theo ĐLBTKL ta có :
m_A =8,8+7,2 -12,8 = 3,2 g
b) M_A = 8.2 = 16g
n_A =3,2 : 16 =0,2 mol
Ta có PT:
C_xH_yO_z + (x + \frac{y}{4} - \frac{z}{2}) O_2 --> xCO_2 + \frac{y}{2}H_2O
TPT: 1 mol ( x + \frac{y}{4} -\frac{z}{2}) mol x mol \frac{y}{2} mol
TĐB: 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,4 mol
=> x = 0,2 : 0,2 = 1
=>\frac{y}{2} = 0,4 : 0,2 = 2 mol => y = 2.2 = 4
=>x + \frac{y}{4} - \frac{z}{2} = 0,4 : 0,2 = 2
=> 1 + \frac{4}{4} - \frac{z}{2} = 2
\frac{z}{2} = 2-1-1 = 0
=> z = 0
=> CTPT là CH_4
To cam thay de hoi de cac ban thay the nao

>>>Bạn nên ghi rõ mình đang làm đề nào để tiện theo dõi ^^
Chú ý post bài có dấu vì đây là quy định của diễn đàn.
 
Last edited by a moderator:
T

tiendatsc

300 câu trắc nghiệm hoá học [/COLOR]

Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối
D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sôi nhất định(câu này em ko chắc)
Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi đaây là cách truyền thống của nhân dân ta)
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A.Lọc (câu này em chịu)
B. Bay hơi
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800
D. Không tách được
Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
A.Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
B.Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất
C.Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
D.Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?
A. Electron
B.Prôton
C. Nơtron
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m
B. 10-8m
C. 10-10m
D. 10-20m
Chị ui,em nghĩ đây ko phải kiến thức lớp 8 chị ạ.
Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilôgam
C. Đơn vị cacbon (đvC)
D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Prôton
B. Nơtron
C. Cả Prôton và Nơtron
D. Không có gì( trống rỗng)
Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron

Còn vài câu em chắc chắn ko phải kiến thức lớp 8 nên em ko làm.
Em nhường mọi người làm nốt mấy bài đó.
 
Last edited by a moderator:
T

trang14

A - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với Hiđro là HY. Vậy, công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
a) XY2 b) X3Y c) XY3 d) XY
Câu 2. Ở phòng thí nghiệm, người ta thu khí Oxi vào bình bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau?
a) Khí oxi nặng hơn không khí b) Khí oxi ít tan trong nước
c) Khí oxi khó hoá lỏng d) Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 3. Khi đốt một dòng khí Hiđro (được điều chế từ Zn và dung dịch HCl trong bình kíp đơn giản) tinh khiết trong không khí. Hiện tượng của thí nghiệm là:
a) có tiếng nổ mạnh b) không có hiện tượng
c) cháy, sinh ra nhiều khói trắng d) cháy, ngọn lửa màu xanh
Câu 4. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
a) 2Na + O --->Na2O b) Na + O2 --->NaO2
c) Na + O ---> NaO d) 4Na + O2 --->2Na2O
Câu 5. Cho các chất: 1) KMnO4 2) CaCO3 3) KClO3 4) H2O 5) Không khí
Những chất có thể dùng để điều chế khí oxi ở phòng thí nghiệm là:
a) 1, 3, 4 b) 4, 5 c) 1, 3 d) 2, 3, 5
Câu 6. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối?
a) Na2HPO4, Cu(NO3)2, KCl b) Ca(OH)2, Al2(SO4)3, NaCl
c) CuCl2, Al2O3, Fe(NO3)3 d) Na2CO3, H2SO4, K3PO4
Câu 7. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 --->Cu + H2O
Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử?
a) H2 chất oxi hoá, CuO chất khử b) H2 chất khử, CuO chất oxi hoá
c) H2O chất oxi hoá, Cu chất khử d) H2O chất khử, Cu chất oxi hoá
Câu 8. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành.....
a) màu xanh b) màu đỏ c) màu tím d) mất màu
Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
a) Số mol chất tan trong 1 lít dung môi b) Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
c) Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch d) Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Câu 10. Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5%?
a) Hoà tan 190g BaCl2 trong 10g nước b) Hoà tan 10g BaCl2 trong 200g nước
c) Hoà tan 100g BaCl2 trong 100g nước d) Hoà tan 10g BaCl2 trong 190g nước
Câu 11. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung dịch axit clohiđric tạo thành?
a) 0,06M b) 0,1M c) 2,24M d) 3M
Câu 12. Khi hoà tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 180C thì được dung dịch bảo hoà. Độ tan của muối Natri cacbonat ở 180C là:
a) 132,5g b) 53g c) 21,2g d) 18g
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập phương trình hoá học của những phản ứng có sơ đồ dưới đây:
a) Na2O + H2O ---> NaOH
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
b) SO3 + H2O ---> H2SO4
P2O5 + H2O ---> H3PO4
c) Na + H2O ---> NaOH + H2
Ba + H2O --->Ba(OH)2 + H2
2/ Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a) và b).
Câu 2: (2,5 điểm)
Người ta dùng khí Hiđro H2 để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trình phản ứng và tính:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tích khí Hiđro (đo đktc) phản ứng.
 
O

o0honeybaby0o

A - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với Hiđro là HY. Vậy, công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
a) XY2 b) X3Y c) XY3 d) XY
Câu 2. Ở phòng thí nghiệm, người ta thu khí Oxi vào bình bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau?
a) Khí oxi nặng hơn không khí b) Khí oxi ít tan trong nước
c) Khí oxi khó hoá lỏng d) Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 3. Khi đốt một dòng khí Hiđro (được điều chế từ Zn và dung dịch HCl trong bình kíp đơn giản) tinh khiết trong không khí. Hiện tượng của thí nghiệm là:
a) có tiếng nổ mạnh b) không có hiện tượng
c) cháy, sinh ra nhiều khói trắng d) cháy, ngọn lửa màu xanh
Câu 4. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
a) 2Na + O --->Na2O b) Na + O2 --->NaO2
c) Na + O ---> NaO d) 4Na + O2 --->2Na2O
Câu 5. Cho các chất: 1) KMnO4 2) CaCO3 3) KClO3 4) H2O 5) Không khí
Những chất có thể dùng để điều chế khí oxi ở phòng thí nghiệm là:
a) 1, 3, 4 b) 4, 5 c) 1, 3 d) 2, 3, 5
Câu 6. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối?
a) Na2HPO4, Cu(NO3)2, KCl b) Ca(OH)2, Al2(SO4)3, NaCl
c) CuCl2, Al2O3, Fe(NO3)3 d) Na2CO3, H2SO4, K3PO4
Câu 7. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 --->Cu + H2O
Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử?
a) H2 chất oxi hoá, CuO chất khử b) H2 chất khử, CuO chất oxi hoác) H2O chất oxi hoá, Cu chất khử d) H2O chất khử, Cu chất oxi hoá
Câu 8. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành.....
a) màu xanh b) màu đỏ c) màu tím d) mất màu
Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
a) Số mol chất tan trong 1 lít dung môi b) Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
c) Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch d) Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Câu 10. Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5%?
a) Hoà tan 190g BaCl2 trong 10g nước b) Hoà tan 10g BaCl2 trong 200g nước
c) Hoà tan 100g BaCl2 trong 100g nước d) Hoà tan 10g BaCl2 trong 190g nước
Câu 11. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung dịch axit clohiđric tạo thành?
a) 0,06M b) 0,1M c) 2,24M d) 3M
Câu 12. Khi hoà tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 180C thì được dung dịch bảo hoà. Độ tan của muối Natri cacbonat ở 180C là:
a) 132,5g b) 53g c) 21,2g d) 18g

(Câu 9,10,11 em chưa học ---> bó tay)
 
T

tiendatsc

đây là các câu còn lại.

Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
a) Số mol chất tan trong 1 lít dung môi
b) Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
c) Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
d) Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Câu 10. Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5%?
a) Hoà tan 190g BaCl2 trong 10g nước
b) Hoà tan 10g BaCl2 trong 200g nước
c) Hoà tan 100g BaCl2 trong 100g nước
d) Hoà tan 10g BaCl2 trong 190g nước
Câu 11. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung dịch axit clohiđric tạo thành?
a) 0,06M
b) 0,1M
c) 2,24M
d) 3M
Câu 12. Khi hoà tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 180C thì được dung dịch bảo hoà. Độ tan của muối Natri cacbonat ở 180C là:
a) 132,5g
b) 53g
c) 21,2g
d) 18g
Đây là câu tự luận :
/ Lập phương trình hoá học của những phản ứng có sơ đồ dưới đây:
a) Na2O + H2O ---> 2NaOH
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Đây là các bazo do các oxit bazo tác dụng với nước :
NaOH :natri hidroxit.
Ca(OH)2 : canxi hidroxit
b) SO3 + H2O ---> H2SO4
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
Đây là các axit do các oxit axit tác dụng với nước
H2SO4 : axit sunfuric.
H3PO4 : axit photphoric
Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a) và b).
Câu 2: (2,5 điểm)
Người ta dùng khí Hiđro H2 để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trình phản ứng và tính:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tích khí Hiđro (đo đktc) phản ứng
[TEX]Fe_2O_3 + 3H_2 --> 2Fe + 3H_2O[/TEX]
[TEX]n_Fe_2O_3 = 32 : 160 = 0,2 mol[/TEX]
[TEX]TPT : n_{Fe} = 2n_{Fe_2O_3} = 2.0,2 = 0,4 mol[/TEX]
[TEX]m_{Fe} = 0,4.56 = 22,4g[/TEX]
[TEX]TPT : n_H_2 = \frac{3}{2}.n_{Fe_2O_3} = \frac{3}{2}.0,2 = 0,3 mol[/TEX]
[TEX]V_H_2 = 0,3.22,4 = 6,72l[/TEX]
 
T

trang14

Bạn làm sai 1 số câu oy, sau đây là đáp án ^^
A - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với Hiđro là HY. Vậy, công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
a) XY2 b) X3Y c) XY3 d) XY
Câu 2. Ở phòng thí nghiệm, người ta thu khí Oxi vào bình bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau?
a) Khí oxi nặng hơn không khí b) Khí oxi ít tan trong nước
c) Khí oxi khó hoá lỏng d) Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 3. Khi đốt một dòng khí Hiđro (được điều chế từ Zn và dung dịch HCl trong bình kíp đơn giản) tinh khiết trong không khí. Hiện tượng của thí nghiệm là:
a) có tiếng nổ mạnh b) không có hiện tượng
c) cháy, sinh ra nhiều khói trắng d) cháy, ngọn lửa màu xanh
Câu 4. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
a) 2Na + O --->Na2O b) Na + O2 --->NaO2
c) Na + O ---> NaO d) 4Na + O2 --->2Na2O
Câu 5. Cho các chất: 1) KMnO4 2) CaCO3 3) KClO3 4) H2O 5) Không khí
Những chất có thể dùng để điều chế khí oxi ở phòng thí nghiệm là:
a) 1, 3, 4 b) 4, 5 c) 1, 3 d) 2, 3, 5
Câu 6. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối?
a) Na2HPO4, Cu(NO3)2, KCl b) Ca(OH)2, Al2(SO4)3, NaCl
c) CuCl2, Al2O3, Fe(NO3)3 d) Na2CO3, H2SO4, K3PO4
Câu 7. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 --->Cu + H2O
Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử?
a) H2 chất oxi hoá, CuO chất khử b) H2 chất khử, CuO chất oxi hoác) H2O chất oxi hoá, Cu chất khử d) H2O chất khử, Cu chất oxi hoá
Câu 8. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành.....
a) màu xanh b) màu đỏ c) màu tím d) mất màu
Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
a) Số mol chất tan trong 1 lít dung môi b) Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
c) Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch d) Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Câu 10. Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5%?
a) Hoà tan 190g BaCl2 trong 10g nước b) Hoà tan 10g BaCl2 trong 200g nước
c) Hoà tan 100g BaCl2 trong 100g nước d) Hoà tan 10g BaCl2 trong 190g nước
Câu 11. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung dịch axit clohiđric tạo thành?
a) 0,06M b) 0,1M c) 2,24M d) 3M
Câu 12. Khi hoà tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 180C thì được dung dịch bảo hoà. Độ tan của muối Natri cacbonat ở 180C là:
a) 132,5g b) 53g c) 21,2g d) 18g
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập phương trình hoá học của những phản ứng có sơ đồ dưới đây:
a) Na2O + H2O ---> NaOH
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
b) SO3 + H2O ---> H2SO4
P2O5 + H2O ---> H3PO4
c) Na + H2O ---> NaOH + H2
Ba + H2O --->Ba(OH)2 + H2
2/ Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a) và b).
Câu 2: (2,5 điểm)
Người ta dùng khí Hiđro H2 để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trình phản ứng và tính:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tích khí Hiđro (đo đktc) phản ứng.

Sao không ai làm tự luận hết vậy? =.=
Đành phải tự sướng thoai :D:D:D:D

[TEX]a) Na_2O + H_2O ---> 2NaOH[/TEX] -----> [TEX]NaOH[/TEX]: bazơ
[TEX]CaO + H_2O ---> Ca(OH)_2[/TEX] ----> [TEX]Ca(OH)_2[/TEX]: bazơ
[TEX]b) SO_3 + H_2O ---> H_2SO_4 [/TEX] ---->[TEX]H_2SO_4,H_3PO_4[/TEX]: axit
[TEX]2Na + 2H_2O ---> 2NaOH + H_2[/TEX]
[TEX]Ba + 2H_2O --->Ba(OH)_2 + H_2[/TEX]

Câu 2: (2,5 điểm)
Người ta dùng khí Hiđro H2 để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trình phản ứng và tính:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tích khí Hiđro (đo đktc) phản ứng.



[TEX]Fe_2O_3 + 3H_2 ---> 2Fe + 3H_2O [/TEX]
1mol......... 3mol........... 2mol
0,2mol...... 0,6mol........ 0,4mol
1/ Khối lượng Sắt sinh ra: [TEX]m_{Fe} = 0,4.56 = 22,4 (g)[/TEX]
2/ Thể tích khí Hiđro phản ứng: [TEX]V_{H_2}= 0,6.22,4 = 13,44(l) [/TEX]
 
Last edited by a moderator:
T

trang14

Câu 1: Cho biết Al có hóa trị III. Hãy chọn công thức nào phù hợp qui tắc hóa trị trong công thức sau:
[TEX]A. AlO [/TEX]
[TEX]B. Al_2O [/TEX]
[TEX]C. Al_2O_3 [/TEX]
[TEX]D. Al_3O_2[/TEX]
Câu 2: Một chất M có thành phần khối lượng là 20% oxi là oxit của một nguyên tố có hóa trị II. Oxit đó có công thức là:
[TEX]A. CaO [/TEX]
[TEX]B. CuO[/TEX]
[TEX]C. FeO[/TEX]
[TEX]D. MgO[/TEX]
Câu 3:Biết [TEX]Zn[/TEX] có hóa trị II . Nhóm [TEX]PO_4 [/TEX]hóa trị III. Công thức nào là công thức đúng của hợp chất.
[TEX]A. ZnPO_4 [/TEX][TEX]B. Zn_3(PO_4)_2 [/TEX]
[TEX]C. Zn_2(PO_4)_3[/TEX]
[TEX]D. Zn(PO_4)_3[/TEX]
Câu 4: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Trong PƯHH tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng sản phẩm.
Trong phản ứng hóa học tính chất của chất giữ nguyên.
Hiện tượng hóa học là sự biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 5: Lập PTHH của các phản ứng sau:
[TEX]AgNO_3 + Ba(OH)_2---> Ag_2O + Ba(NO_3)_2 + H_2O[/TEX]
[TEX]Mg + H_2SO_4 ----> MgSO_4 + H_2[/TEX]
[TEX]Fe_2O_3 + CO---> Fe + CO_2[/TEX]
[TEX]P + O_2---> P_2O_5[/TEX]
Câu 6: Biết rằng khí metan [TEX]CH_4[/TEX] cháy là xảy ra phản ứng với oxi sinh ra khí [TEX]CO_2[/TEX] và nước.
Lập PTHH của phản ứng
Cho biết tỷ lệ số phân tử metan lần lượt với số phân tử oxi và phân tử nước.
 
Top Bottom