Ngoại ngữ [Ngữ âm] Lớp học ngữ âm

Status
Không mở trả lời sau này.
T

tathivanchung

1. A. course B. court C. source D. courage
2. A. work B. cord C. short D. horn
3. A. aunt B. august C. laugh D. draught
4. A. roar B. boat C. board D. soar
5. A. four B. flour C. pour D. mourn

Chú ý không dùng chữ màu đỏ trong bài viết
~ one_day ~
 
Last edited by a moderator:
S

san1201

1. A. course B. court C. source D. courage
2. A. work B. cord C. short D. horn
3. A. aunt B. august C. laugh D. draught
4. A. roar B. boat C. board D. soar
5. A. four B. flour C. pour D. mourn
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

KQ Bài 10 + Bài 11: Nguyên âm /u:/

KQ Bài 10

Bài 11: Nguyên âm /u:/
Cách phát âm:Khi phát âm nguyên âm dài /u:/, môi mở tròn, nhỏ, lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm nguyên âm ngắn /ʊ/

Sau đây là một số ví dụ, các bạn hãy nghe và phát âm cùng mình nhé.
Food /fuːd/ (N): thức ăn
Route /ruːt/ (N): tuyến đường

Vậy làm thế nào để nhận biết được nguyên âm dài /u:/ qua các chữ cái và cụm chữ Tiếng Việt? Hãy cùng mình xét các trường hợp sau:
- Chữ "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng “o” hay “o” + phụ âm, ví dụ:
Move /muːv/ (V): di chuyển, chuyển dịch
Lose /luːz/ (V): đánh mất
Tomb /tuːm/ (N): mộ, mồ

- Chữ “u” cũng thường được phát âm là /uː/ như trong các từ:
Flute /fluːt/ (N): ống sáo
Lunar /ˈluːnə/ (Adj): thuộc về mặt trăng
Salute /səˈluːt/ (N): sự chào mừng

- Cụm “oo” được phát âm là /u:/ trong các ví dụ sau:
Pool /puːl/ (N): bể
Goose /guːs/ (N): con ngỗng
Bamboo /bæm'buː/ (N): cây tre

- Cụm “ou” thường được phát âm là /u:/ như trong các từ:
Croup /kruːp/ (N): bệnh đau cổ họng
Troup /truːp/ (N): gánh hát
Douche /duːʃ/ (N): vòi hoa sen

- Cụm “ui” cũng được phát âm là /u:/, ví dụ:
Bruise /bruːz/ (N): vết bầm tím trên da
Fruit /fruːt/ (N): trái cây
Recruit /rɪˈkruːt/ (V): tuyển dụng

Ngoài ra, chúng ta cũng có thể gặp một số từ chứa cụm “ew” được phát âm là /u:/ như:
Chew /tʃuː/ (V): nhai
Brew /bruː/ (V): pha trà, ủ bia
Flew /fluː/ (V thời quá khứ của động từ fly): bay

Exercise:
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. tooth B. mood C. food D. flood
2. A. dove B. love C. tomb D. front
3. A. lunar B. blue C. salute D. dust
4. A. group B. couple C. rough D. young
5. A. wood B. brook C. sooth D. foot
 
Last edited by a moderator:
S

san1201

Exercise:
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. tooth B. mood C. food D. flood
2. A. dove B. love C. tomb D. front
3. A. lunar B. blue C. salute D. dust
4. A. group B. couple C. rough D. young
5. A. wood B. brook C. sooth D. foot
 
O

one_day

Exercise:
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. tooth B. mood C. food D. flood
2. A. dove B. love C. tomb D. front
3. A. lunar B. blue C. salute D. dust
4. A. group B. couple C. rough D. young
5. A. wood B. brook C. sooth D. foot

3/5.
Bạn làm 2 câu rồi. Cùng làm lại nha
2. A. dove B. love C. tomb D. front
4. A. group B. couple C. rough D. young
 
T

thuong0504

2.
A. dove /dʌv/
B. love /l^v/
C. tomb /tu:m/
D. front /frʌnt/

4.
A. group /gru:p/
B. couple /'kʌpl/
C. rough /rʌf/
D. young /jʌɳ/
 
Z

zuingoctrai

ái nè nè! one_day ơi hình như CLB rèn luyện kĩ năng dịch chỉ có 1 bài tiếng anh duy nhất thì phải bn có thể cho vài bài khác nữa dc ko?I LIKE IT
 
B

babyhoctoan

Exercise:
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. tooth B. mood C. food D. flood
2. A. dove B. love C. tomb D. front
3. A. lunar B. blue C. salute D. dust
4. A. group B. couple C. rough D. young
5. A. wood B. brook C. sooth D. foot

2.D
4.A
cơ mà bạn,bạn làm sai rồi .....................................................................................
 
O

one_day

Bài 12: Nguyên âm /з:/

Bài 12: Nguyên âm /з:/

Cách phát âm: /з:/ một nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp
VD: Verb /vɜːb/ (N): động từ
Occur /əˈkɜː/ (V): xảy ra
Bird /bɜːd/ (N): con chim
Worse /wɜːs/ (comparative của bad/ badly): tồi tệ hơn, xấu hơn

Vậy những chữ cái nào hay cụm chữ nào trong Tiếng Việt được phát âm là /з:/? Cùng mình tìm hiểu các bạn nhé!
Nguyên âm /з:/ thường xuất hiện trong những dạng thức sau:
- Cụm "or" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số từ bắt đầu bằng “w” như:
Work /wɜːk/ (N): công việc, tác phẩm
Word /wɜːd/ (N): từ
Worship /ˈwɜːʃɪp/ (V): tôn thờ, thờ phụng, sùng bái

- Cụm “ur” được phát âm là /ɜː/ như trong các ví dụ sau:
Fur /fɜː(r)/ (N): lông thú
Church /tʃɜːtʃ/ (N): nhà thờ
Surf /sɜːf/ (V): lướt sóng

- Cụm “ir” cũng được phát âm là /ɜː/ trong các từ như:
Sir /sɜː/ (N): ngài (dùng trong xưng hô trang trọng)
Birthday /ˈbɜːθdeɪ/ (N): sinh nhật
Circle /ˈsɜːkl/ (N): sự tuần hoàn, đường tròn

- Cụm “er” trong một số trường hợp sau cũng được phát âm là /ɜː/:
German /ˈdʒɜːmən/ (Adj): quốc tịch Đức
Dessert /dɪˈzɜːt/ (N): món tráng miệng
University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti / (N): trường Đại học

- Ngoài ra, cụm “ea” và cụm “ou” đôi khi cũng được phát âm là /ɜː/, ví dụ:
Early /ˈɜːli/ (Adj): sớm
Search /sɜːtʃ/ (V): tìm kiếm
Journey /ˈdʒɜːni/ (N): cuộc hành trình, chuyến đi
Courtesy /ˈkɜːtəsi/ (Adj): lịch sự, nhã nhặn

Exercise:
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. treat B. meat C. search D. teach
2. A. dessert B. desert C. river D. letter
3. A. fur B. sure C. turn D. surf
4. A. work B. word C. world D. chore
5. A. south B. mouth C. journey D. doubt
 
S

smile_a2

1. A. treat B. meat C. search D. teach
2. A. dessert B. desert C. river D. letter
3. A. fur B. sure C. turn D. surf
4. A. work B. word C. world D. chore
5. A. south B. mouth C. journey D. doubt
 
T

tathivanchung


1. A. treat B. meat C. search D. teach
2. A. dessert B. desert C. river D. letter
3. A. fur B. sure C. turn D. surf
4. A. work B. word C. world D. chore
5. A. south B. mouth C. journey D. doubt
 
Last edited by a moderator:
T

thannonggirl

1. A. treat B. meat C. search D. teach
2. A. dessert B. desert C. river D. letter
3. A. fur B. sure C. turn D. surf
4. A. work B. word C. world D. chore
5. A. south B. mouth C. journey D. doubt
 
L

luongpham2000

1. A. treat B. meat C. search D. teach
treat/tri:t
meat/mi:t
search/sə:tʃ
teach/ti:tʃ
2. A. dessert B. desert C. river D. letter
dessert/di'zə:t
desert/di'zə:t
river/'rivə
letter/'letə
3. A. fur B. sure C. turn D. surf
fur/fə:
sure/ʃuə
turn/tə:n
surf/sə:f
4. A. work B. word C. world D. chore
work/wə:k
word/wə:d
world/wə:ld
chore/tʃɔ:
5. A. south B. mouth C. journey D. doubt
south/sauθ
mouth/mauðz
journey/'dʤə:ni
doubt/daut
 
L

luongpham2000

Thử sức nhá:
1. ---- birthday ---- thing ---- thirteenth ---- that
2. ---- children ---- kitchen ---- teacher ---- mechanic
3. ---- rainbow ---- umbrella ---- woman ---- district
4. ---- bad ---- dad ---- taste ---- sadbuffalo
5. ---- feature ---- meter ---- forest ----- vacation
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom