H
hothithuyduong
đề thi thử đại học
Đề thi thử đại học lần 2 trường THPT chuyên Đại học Vinh - Nghệ An
Phần chung
Câu 1 (2đ): Cho hàm số: [TEX]y = x^3 - 3x^2 + 3mx + m + 2[/TEX]
a,Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị cảu hàm số đã cho khi m = 0
b,Tím m đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục toạn độ một tam giác có diện tích bằng 1.
Câu 2 (2đ): a, Giải pt:
[TEX]\frac{tanx.cos3x + 2cos2x - 1}{1 - 2sinx} = \sqrt{3}.(sin2x + cosx)[/TEX]
b, Giải hệ pt:
[TEX]\left{\begin{x^2 - y(x + y) + 1 = 0}\\{(x^2 + 1)(x + y - 2) + y = 0}[/TEX]
Câu 3 (1đ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: [TEX]y = \frac{\sqrt{1 - x^2}}{x + 1}[/TEX] và [TEX]y = 1 - x[/TEX].
Câu 4 (1đ): Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, [TEX]\widehat{BAD} = \alpha[/TEX] với [TEX]cos\alpha = \frac{3}{4}[/TEX] cạnh bên AA' = 2a.Gọi M là điểm thỏa mãn [TEX]\vec{DM} = k.\vec{DA}[/TEX] và N là trung điểm của A'B'.Tính thể tích khối tứ diện C'MD'N theo a và tìm k để [TEX]C'M \perp D'N[/TEX].
Câu 5 (1đ): Cho các số thực a, b, c thuộc [0;1].Tìm GTLN của biểu thức:
[TEX]P = \frac{a^3 + 2}{b^2 + 1} + \frac{b^3 + 2}{c^2 + 1} + \frac{c^3 + 2}{a^2 + 1} [/TEX].
Phần riêng
Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a.(2đ): 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, phương trình BC: [TEX]2x - y - 7 = 0[/TEX], đường thẳng AC đi qua điểm [TEX]M(-1;1)[/TEX], điểm A nẳm trên đường thẳng [TEX]\Delta: x - 4y + 6 = 0.[/TEX] Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đỉnh A có hoành độ dương.
2.2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu [TEX](S): (x - 1)^2 + (y - 2)^2 + (z - 3)^2 = 9[/TEX] và đường thẳng [TEX]\Delta: \frac{x - 6}{-3} = \frac{y - 2}{2} = \frac{z - 2}{2}.[/TEX]. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua [TEX]M(4;3;4)[/TEX], song song với đường thẳng [TEX]\Delta[/TEX] và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Theo chương trình nâng cao
Câu 6b(2đ), 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng [TEX]\delta: 5x - 2y - 19 = 0[/TEX] và đường tròn [TEX](C): x^2 + y^2 - 4x - 2y = 0[/TEX].Từ một điểm M nằm trên đường thẳng [TEX]\Delta[/TEX] kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A và B là các tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB biết [TEX]AB = \sqrt{10}[/TEX]
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu [TEX](S): (x + 1)^2 + (y - 1)^2 + z^2 = 9[/TEX] và điểm [TEX]A (1;0;-2).[/TEX]. Viết phương trình đường thẳng [TEX]\Delta[/TEX]tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A tạo với trục Ox một góc [TEX]\alpha[/TEX] có [TEX]cos\alpha = \frac{1}{3\sqrt{10}}.[/TEX]
câu 7b(1đ) Cho số phức z thỏa mãn [TEX]\frac{z - 2i}{z - 2}[/TEX] là số ảo. Tìm gia trị lớn nhất của biểu thức [TEX]T = \mid{z - 1} + \mid{z - i}.[/TEX]
Đề thi thử đại học lần 2 trường THPT chuyên Đại học Vinh - Nghệ An
Phần chung
Câu 1 (2đ): Cho hàm số: [TEX]y = x^3 - 3x^2 + 3mx + m + 2[/TEX]
a,Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị cảu hàm số đã cho khi m = 0
b,Tím m đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục toạn độ một tam giác có diện tích bằng 1.
Câu 2 (2đ): a, Giải pt:
[TEX]\frac{tanx.cos3x + 2cos2x - 1}{1 - 2sinx} = \sqrt{3}.(sin2x + cosx)[/TEX]
b, Giải hệ pt:
[TEX]\left{\begin{x^2 - y(x + y) + 1 = 0}\\{(x^2 + 1)(x + y - 2) + y = 0}[/TEX]
Câu 3 (1đ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: [TEX]y = \frac{\sqrt{1 - x^2}}{x + 1}[/TEX] và [TEX]y = 1 - x[/TEX].
Câu 4 (1đ): Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, [TEX]\widehat{BAD} = \alpha[/TEX] với [TEX]cos\alpha = \frac{3}{4}[/TEX] cạnh bên AA' = 2a.Gọi M là điểm thỏa mãn [TEX]\vec{DM} = k.\vec{DA}[/TEX] và N là trung điểm của A'B'.Tính thể tích khối tứ diện C'MD'N theo a và tìm k để [TEX]C'M \perp D'N[/TEX].
Câu 5 (1đ): Cho các số thực a, b, c thuộc [0;1].Tìm GTLN của biểu thức:
[TEX]P = \frac{a^3 + 2}{b^2 + 1} + \frac{b^3 + 2}{c^2 + 1} + \frac{c^3 + 2}{a^2 + 1} [/TEX].
Phần riêng
Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a.(2đ): 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, phương trình BC: [TEX]2x - y - 7 = 0[/TEX], đường thẳng AC đi qua điểm [TEX]M(-1;1)[/TEX], điểm A nẳm trên đường thẳng [TEX]\Delta: x - 4y + 6 = 0.[/TEX] Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đỉnh A có hoành độ dương.
2.2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu [TEX](S): (x - 1)^2 + (y - 2)^2 + (z - 3)^2 = 9[/TEX] và đường thẳng [TEX]\Delta: \frac{x - 6}{-3} = \frac{y - 2}{2} = \frac{z - 2}{2}.[/TEX]. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua [TEX]M(4;3;4)[/TEX], song song với đường thẳng [TEX]\Delta[/TEX] và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Theo chương trình nâng cao
Câu 6b(2đ), 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng [TEX]\delta: 5x - 2y - 19 = 0[/TEX] và đường tròn [TEX](C): x^2 + y^2 - 4x - 2y = 0[/TEX].Từ một điểm M nằm trên đường thẳng [TEX]\Delta[/TEX] kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A và B là các tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB biết [TEX]AB = \sqrt{10}[/TEX]
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu [TEX](S): (x + 1)^2 + (y - 1)^2 + z^2 = 9[/TEX] và điểm [TEX]A (1;0;-2).[/TEX]. Viết phương trình đường thẳng [TEX]\Delta[/TEX]tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A tạo với trục Ox một góc [TEX]\alpha[/TEX] có [TEX]cos\alpha = \frac{1}{3\sqrt{10}}.[/TEX]
câu 7b(1đ) Cho số phức z thỏa mãn [TEX]\frac{z - 2i}{z - 2}[/TEX] là số ảo. Tìm gia trị lớn nhất của biểu thức [TEX]T = \mid{z - 1} + \mid{z - i}.[/TEX]
Last edited by a moderator: