PHẦN CHUNG
CâuICho hàm số [tex]y=\frac{2x-4}{x+1}[/tex].Đồ thị [tex](C)[/tex]
1.Khảo sát và vẽ đồ thị [tex](C)[/tex]
2.Tìm trên [tex](C)[/tex] những điểm đối xứng nhau qua đường thẳng:[tex]x+2y+3=0[/tex]
CâuII
1. Giải phương trình: [tex]\frac{\sqrt{2}sin(\frac{\Pi }{4}-x)}{cosx}(1+sin2x)=1+tanx[/tex]
2.Giải hệ phương trình: [tex]\left\{\begin{matrix} &x(x^{2}+y^{2})=y^{4}(y^{2}+1) & \\ &\sqrt{4x+5}+\sqrt{y^{2}+8}=6 & \end{matrix}\right.[/tex]
CâuIII Tính tích phân: [tex]I=\int_{0}^{1}\frac{x^{4}+1}{x^{6}+1}dx[/tex]
CâuIV Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh đáy AB=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB, SC, và mặt phẳng (AMN) vuông góc với (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC
CâuV Cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn: x+y+x=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
[tex]P=\frac{x^{3}}{x+yz}+ \frac{y^{3}}{y+zx}+\frac{z^{3}}{z+xy}[/tex]
PHẦN RIÊNG
Chương trình chuẩn
CâuVIa,1. trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn [tex](S): x^{2}+y^{2}-2x-4y=0[/tex] và đường thẳng (d): x+y-1=0. Tìm A trên (d) mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn và góc BAC=60
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz Cho mặt phẳng (P): 2x-y+2z+11=0 và hai điểm A(1;-1;2), B(-1;1;3). Tìm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất
CâuVIIa Giaỉ phương trình: [tex](\sqrt{3}-1)^{log_{2}x}+x(\sqrt{3}+1)^{log_{2}x}=1+x^{2}[/tex]
Chương trình nâng cao
CâuVIb1. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết A và C thuộc Ox, các đỉnh B, D thuộc các đường thẳng (d1):[tex]x-y=0[/tex], (d2):[tex]x-2y+3=0[/tex]
2.Trong không gian Oxyz cho M(1;2;3). Viết phương trình đi qua điểm M cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất
CâuVIIbGiải phương trình:
[tex](\sqrt{5}+1)^{log_{2}x}-(\sqrt{5}-1)^{log_{2}x}\leq x[/tex]