Viết thử công thức Toán tại đây.

K

kachia_17

Last edited by a moderator:
D

doankhai

tớ thử nhé [TEX]12^2-15^2[/TEX]
[TEX]\{A}[/TEX]
[TEX]\sqrt[2]{900}[/TEX]
thanks topic nhiều lắm
 
B

boy8xkute

thử cái
[TEX](x+3)\leq 0[/TEX]
thanks nhìu
________________________________________________________
________________________________
 
C

cuongduoiub

thử tí

zi=z23i \begin{vmatrix} z-i \end{vmatrix}=\begin{vmatrix} \overline{z} -2-3i \end{vmatrix}
thử tí xem được không hi hi viết mấy cái này khó kinh
 
Last edited by a moderator:
M

mathiznogoud

thử phát
[TEX]1/2[/TEX]
[TEX]3/4[/TEX]

[TEX]3-5/2[/TEX]
\{ABC}\sum_{i=1}^k a_i^n\prod_{i=1}^{n}\bigcap_{}^{}\int_{}^{}\Leftrightarrow\geq\leq
 
M

mathiznogoud

[tex]\frac{1}{\frac{1.2}[/tex]+[tex]\frac{1}{\frac{1}{/frac{2.3}[/tex]+...+[tex]\frac{1}{\frac{x(x+1)}[/tex]=[tex]\frac{44}{\frac{45}[/tex]
 
S

supperrock

0Π/2cos2xdx1+sin2x\int\limits_{0}^{\large\Pi/2}\frac{cos2xdx}{1+sin^2x} , thử phát nào
 
Last edited by a moderator:
C

cuongduoiub

[TEX]2cos6x + 2cos2x - (\sqrt3).cos2x = sin2x + (\sqrt3)[/TEX]
[TEX]\left{\begin{2.x^2 + x- \frac{1}{y} = 2}\\{y - y^2.x - 2.y^2=-2}[/TEX]
01x2.sinx3+x1+xdx\int\limits_{0}^{1} x^2.sinx^3 + \frac{\sqrt x}{1 + x} dx
 
Last edited by a moderator:
A

arapxeut

[TEX]\left{\begin{x^2}\\{y^3} [/TEX]
x2+5x+43x+1\frac{x^2+5x +4}{\frac{3}{x}+1}
 
A

arapxeut

PoMoNo^,ABC^+BCA^+CAB^=2π \hat{PoMoNo} , \widehat{ABC}+\widehat{BCA}+\widehat{CAB} = 2\pi
 
Last edited by a moderator:
N

nammichael

[tex]\frac{x^4-1}{\fracx^2+2x-3}[/tex]

thanksssssssssssssssssssssssssss
 
Last edited by a moderator:
Q

quyenuy0241

1.[tex]\left{\begin{\frac{\sqrt{x}-1}{x-1} ,,x > 1\\3ax,,,,x \le 1 [/tex]

(*) để hàm số xác định tại một điểm mà có giới hạn biên thì phải CM tại điểm đó có :limxxo+f(x)=limxxof(x)\lim_{x \to x_o^+}f(x)=\lim_{x\to x_o^-}f(x)

VD bài trên limx1+f(x)=limx1x1x1=limx1x1(x1)(x+1)=limx11x+1=12\lim_{x\to 1^+ }f(x)=\lim_{x\to 1}\frac{\sqrt{x}-1}{x-1}=\lim_{x\to 1}\frac{x-1}{(x-1)(\sqrt{x}+1)}=\lim_{x \to 1}\frac{1}{\sqrt{x}+1}=\frac{1}{2}

limx1=3ax=3a\lim_{x \to 1^-}=3ax =3a

Để hàm số liên tục tại x=1 thì 3a=12a=163a={1}{2} \Rightarrow a=\frac{1}{6}

(**)Để xác định hàm số liên tục trên R thì chú ý bây giờ không chỉ xét tại 1 điểm mà phải xét cả trên R:

VD:[tex]\left{\begin{\frac{x^3-1}{x-1},,x \neq 1\\ 2m+1 ,,, x=1[/tex]

+) khi x khác 1 thìlimx1x31x1=limx1x2+x+1\lim_{x \to 1}\frac{x^3-1}{x-1}=\lim_{x\to 1}x^2+x+1 là hàm đa thức lên luôn liên tục trên R

+) chỉ cần xét tình liên tục tại 1 điểm x=1 là ok

limx1x31x1=limxto1x2+x+1=3\lim_{x \to 1}\frac{x^3-1}{x-1}=\lim_{x to1}x^2+x+1=3

để liên tục thì limx1x31x1=f(1)\lim_{x \to 1}\frac{x^3-1}{x-1}=f(1)
từ đó giải ra m

3)[tex]f(x)=\left{\begin{\frac{x^2-x-2}{x-2},,,x \neq 2\\m,,,,,x=2 [/tex]

a)xét tính liên tục tại m=3
b)xét tính liên tục tại x=2
c)tìm m để hàm số liên tục trên TXD của nó

a) tại m=3 hàm số tương đương với
[tex]f(x)=\left{\begin{\frac{x^2-x-2}{x-2},,,x \neq 2\\3,,,,,x=2[/tex]

với x2................f(x)=x2x2x2=x+1x\neq 2 ................f(x)=\frac{x^2-x-2}{x-2}=x+1 là hàm đa thức lên luôn liên tục trên R

chỉ cần xét tính liên tục tại x=2
limx2x2x2x2=limx2x+1=3\lim_{x \to 2}\frac{x^2-x-2}{x-2}=\lim_{x \to 2}x+1=3

vơi m=3 hàm liên tục trên R
b)()limx2x2x2x2=f(2)m=3(*) \lim_{x \to 2}\frac{x^2- x-2}{x-2}=f(2)\Leftrightarrow m=3 thì hàm liên tục tại 2
()limx2x2x2x2f(2)m3(*)\lim_{x \to2}\frac{x^2-x-2}{x-2} \neq f(2) \Leftrightarrow m \neq 3 thì hàm số dán đoạn tại 2

c) chỉ cần xét tình liên tục tại R giống câu a ra m=3
 
Last edited by a moderator:
C

cuongduoiub

Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của BC vµf SD.Biết rằng JI=a52\frac{a\sqrt{5}}{2} và khoảng cách AB và SC là a22\frac{a\sqrt{2}}{2}. Tính thể tích của khối SAIJ.
Câu 2:Tính tích phân :
I= [tex]\int\limits_{\frac{-1}{2}}^{0}{ \sqrt[3]{\frac{1-6x}{x+1}}.\frac{1}{{x+1}^3}dx[/tex]
 
C

cuongduoiub

Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của BC vµf SD.Biết rằng JI=a52\frac{a\sqrt{5}}{2} và khoảng cách AB và SC là a22\frac{a\sqrt{2}}{2}. Tính thể tích của khối SAIJ.
Câu 2:Tính tích phân :
[tex]\int\limits_{\frac{-1}{2}}^{0}{ \sqrt[3]{\frac{1-6x}{x+1}}.\frac{1}{(x+1)^3}dx[/tex]
Câu 3:
Cho elip (E) : x24+y21=1\frac{x^2}{4}+\frac{y^2}{1}=1, và điểm A (2;0). Tìm toạ độ điểm B,C thuộc elip (E) biết rằng B,C đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC đều.
 
Last edited by a moderator:
H

heomap2310

\frac{a=sdf}{bdfg} [TEX]a^b[/TEX] â************************************************************************************************************a
 
S

skopios

\frac{sin}{cosx)+\frac{cos2x}{sinx}=tan.x-cotg.x
đk cos.x vs sinx khac 0
sin2x.sin.x+cos2x.cosx=sinx.sinx-cosx.cosx
 
S

skopios

[tex]\frac{sin}{cosx)+\frac{cos2x}{sinx}=tan.x-cotg.x đk cos.x vs sinx khac 0 sin2x.sin.x+cos2x.cosx=sinx.sinx-cosx.cosx[\tex][/tex]
 
S

skopios

[tex]\frac{sin}{cosx)+\frac{cos2x}{sinx}=tan.x-cotg.x đk cos.x vs sinx khac 0 sin2x.sin.x+cos2x.cosx=sinx.sinx-cosx.cosx[/tex]
 
Top Bottom