O
octieu987
Phần 1:
B. Bài tập:
Câu 1: Sắp xếp các từ dưới đây vào 2 nhóm. Và đặt tên cho từng nhóm đó.
mũ, cơm, áo, quần, rau, thịt, giày, khăn choàng, cá, bánh, kẹo, tất (vớ), kem, dây nịt, cháo.
Câu 2: Hãy liệt kê các từ có nghĩa hẹp trong những nhóm sau. Mỗi nhóm khoảng 5 từ.
- Vũ khí
- Gia đình
- Phương tiện giao thông.
- trường học.
nhóm 1: mũ, áo ,quần,giày,khăn choàng,tất(vớ),dây nịt
=> trang phục
nhòm:cơm, rau, thịt,cá,bánh,kẹo,kem,cháo
=>thức ăn
bài 2
-vũ khí: dao, súng, đại bác, kiếm,cung tên,giáo
-gia đình: bố, mẹ, anh, chị, em
-phương tiện giao thông: oto, buýt, xe đạp, xe máy, xe tải
sao mà dễ dữ vậy..