- 23 Tháng sáu 2018
- 4,076
- 12,759
- 951
- Nam Định
- THPT chuyên Lê Hồng Phong
Ok ạĐương nhiên là em có rồi, tí nữa sẽ có bạn tag em vào, em cứ yên tâm, chị không quên ai đâu. Em vào xem minigame đi nhé!!
Ok ạĐương nhiên là em có rồi, tí nữa sẽ có bạn tag em vào, em cứ yên tâm, chị không quên ai đâu. Em vào xem minigame đi nhé!!
sao ko co mikCác bạn vào xem thông báo mới nhé:
@Trâm Lê , @Bé Nai Dễ Thương , @Vũ Lan Anh , @Tư Âm Diệp Ẩn , @Thiên Thuận , @ngocvan9999 , @nguyễn nhất mai <Yến Vy> , @Hanh157 , @nguyễn tiểu băng , @Diệp Ngọc Tuyên , @Tranphantho251076@gmail.com , @Tống Huy , @Hồ Nhi , @Đậu Thị Khánh Huyền , @Nhung Nguyễn , @Ngô Minh Trọng , @Tâm Blink 3206 , @Erza Scarlet. ,@anime1234567
Bạn đừng lo, sẽ có bạn mà...Mk ko quên đâu, em @Riana Arika sẽ giúp mình tag bn nhésao ko co mik
Có cái danh sách ở trang 3 và trang 5 ý em,xem danh sách cho nó dễ
1. edteba ---
2. dreitc ---
3. dlioamp ---
4. dimossain ---
5. pacusm ---
6. aamdiec ---
7. dsstairtoine ---
Hết giờ từ hôm qua rồi anh ơi
- debate : cuộc tranh luận
- credit : chứng nhận
- diploma : bằng cấp
- admission : nhận vào
- campus : khuôn viên
- academic : có tính học tập
- dissertation : luận văn
Điểm của bạn:14/ 351. edteba --- debate ---- suy nghĩ
2. dreitc --- direct ----- thẳng thắn
3. dlioamp --- diploma --------- chứng chỉ
4. dimossain --- admission ------- sự thu thập
5. pacusm --- campus --- khuôn viên trường học
6. aamdiec --- mình chịu ý ....
7. dsstairtoine --- dissertation -- bàn luận
p/s mình không nhận được thông báo
Điểm của bạn: 28/ 351 Depate: tranh biện
2 Credit:chứng nhận
3 Diploma: bằng cấp
4 Admission:sự cấp phép nhập học
5 Campus:khu sân bãi (sân trường)
6 Academic:có tính học thuật
7 Dissertation:luận văn
Mình làm hơi muộn, bạn thông cảm nhé
Entertainment chăng?Các bạn có hóng topic hôm nay không nào??
Hãy thử đoán xem chủ đề hôm nay của chúng ta là về cái gì nhé!!
Xin chúc mừng bạn một lần nũa, mong bạn có thể tiếp tục phát huy khả năng của mình !!1. debate: tranh biện- discuss a subject in a formal way.
2.credit: chứng nhận-a successfully completed part of a higher education course.
3.diploma: bằng cấp- a document given by a college or university to show that you have passed a particular exam or finished your studies.
4.admission: cấp phép nhập học- permission to enter a place
5.campus: khu sân bãi- the buildings of a college or university and the land that surrounds them.
6.academic: có tính học thuật- relating to schools, colleges, and universities, or connected with studying and thinking, not with practical skills
7.dissertation: luận văn-a long piece of writing on a particular subject, especially one that is done in order to receive a degree at college or university
Ồ, chủ đề hôm nay của chúng ta cũng bắt đầu bằng chữ E đó bạnEntertainment chăng?
Hay là Energy????Ồ, chủ đề hôm nay của chúng ta cũng bắt đầu bằng chữ E đó bạn
Word | Example sentence |
acid rain (noun): Mưa axit | Burning fossil fuels in one country can cause acid rain in other countries. |
ban (verb): cấm | Our school has banned plastic bottles because they're so bad for the environment. |
carbon footprint (noun) : dấu chân cacbon | Travelling by air, driving a car or using coal-generated electricity will make your carbon footprint bigger. |
clear-cut (verb): rõ ràng | Forests never recover fully after being clear-cut. |
climate change (noun): thay đổi khí hậu | Do you really think you know more about climate change than a real climate scientist? |
compost (verb): bón phân | Since we started composting we've reduced our garbage by half. |
Conservation (noun): đàm luận | Conservation wasn't a big issue until the book Silent Spring was published in 1966. |
consume (verb): tiêu thụ | Americans consume more than their share of the earth's resources. |
Contaminated (adj.): ô uế, hỏng | Their contaminated milk powder made lots of babies really sick. |
domestic waste (also household waste) (noun): chất thải khí đốt | How much domestic waste does your family produce every day? |
khi kiểm tra có cần nhớ ví dụ không?Chúng ta cùng bắt đầu với topic ngày hôm nay thôi nào các bạn ơiiiii
Cách học hôm nay của chúng ta sẽ có một chút khác nhé!!!
Topic 2: Environment
Đó là toàn bộ từ mới mình gửi tới các bạn.[TBODY] [/TBODY]
Word Example sentence acid rain (noun): Mưa axit Burning fossil fuels in one country can cause acid rain in other
countries.ban (verb): cấm Our school has banned plastic bottles because they're so bad for
the environment.carbon footprint (noun) : dấu chân cacbon Travelling by air, driving a car or using coal-generated electricity
will make your carbon footprint bigger.clear-cut (verb): rõ ràng Forests never recover fully after being clear-cut. climate change (noun): thay đổi khí hậu Do you really think you know more about climate change than a
real climate scientist?compost (verb): bón phân Since we started composting we've reduced our garbage by half. Conservation (noun): đàm luận Conservation wasn't a big issue until the book Silent Spring was
published in 1966.consume (verb): tiêu thụ Americans consume more than their share of the earth's resources. Contaminated (adj.): ô uế, hỏng Their contaminated milk powder made lots of babies really sick. domestic
waste (also household
waste) (noun): chất thải khí đốtHow much domestic waste does your family produce every day?
Mọi gười cố gắng học để tiến bộ hơn nha!!
Cảm ơn rất nhiều ạ
Có bạn nhé, học ví dụ sẽ giúp mình nhớ từ và cả cách sử dụng nữa đó!khi kiểm tra có cần nhớ ví dụ không?