Ngoại ngữ Từ vựng tiếng Anh mỗi ngày

bengau26@gmail.com

Học sinh
Thành viên
4 Tháng năm 2018
7
5
21
19
Đắk Lắk
THCS Đoàn Thị Điểm
1 Depate: tranh biện
2 Credit:chứng nhận
3 Diploma: bằng cấp
4 Admission:sự cấp phép nhập học
5 Campus:khu sân bãi (sân trường)
6 Academic:có tính học thuật
7 Dissertation:luận văn
Mình làm hơi muộn, bạn thông cảm nhé
 

Tống Huy

Cựu TMod Cộng đồng
Thành viên
25 Tháng sáu 2018
4,084
7,245
691
19
Hà Tĩnh
THPT Lê Hữu Trác
1. edteba ---
2. dreitc ---
3. dlioamp ---
4. dimossain ---
5. pacusm ---
6. aamdiec ---
7. dsstairtoine ---
  1. debate : cuộc tranh luận
  2. credit : chứng nhận
  3. diploma : bằng cấp
  4. admission : nhận vào
  5. campus : khuôn viên
  6. academic : có tính học tập
  7. dissertation : luận văn
 

Peaches

Học sinh chăm học
HV CLB Lịch sử
Thành viên
24 Tháng mười một 2017
291
370
76
19
Thái Nguyên
Trường THCS Gia Sàng
1. edteba --- debate ---- suy nghĩ
2. dreitc --- direct ----- thẳng thắn
3. dlioamp --- diploma --------- chứng chỉ
4. dimossain --- admission ------- sự thu thập
5. pacusm --- campus --- khuôn viên trường học
6. aamdiec --- mình chịu ý ....
7. dsstairtoine --- dissertation -- bàn luận
p/s mình không nhận được thông báo
Điểm của bạn:14/ 35
Nhận xét: Bạn cần chú ý câu 2, từ direct không liên quan đến chủ đề mình đề cập đến. Bạn xem lại nghĩa của các từ ở câu 1, 4, 7 nhé! Bạn cần cố gắng hơn, mình tin với khả năng của bạn, bạn sẽ tiến bộ rất nhanh.
 

Peaches

Học sinh chăm học
HV CLB Lịch sử
Thành viên
24 Tháng mười một 2017
291
370
76
19
Thái Nguyên
Trường THCS Gia Sàng
1 Depate: tranh biện
2 Credit:chứng nhận
3 Diploma: bằng cấp
4 Admission:sự cấp phép nhập học
5 Campus:khu sân bãi (sân trường)
6 Academic:có tính học thuật
7 Dissertation:luận văn
Mình làm hơi muộn, bạn thông cảm nhé
Điểm của bạn: 28/ 35
Nhận xét: Bạn làm rất tốt, tuy nhiên nên học cả nghĩa tiếng Anh nữa nha...
 
  • Like
Reactions: bengau26@gmail.com

Peaches

Học sinh chăm học
HV CLB Lịch sử
Thành viên
24 Tháng mười một 2017
291
370
76
19
Thái Nguyên
Trường THCS Gia Sàng
Các bạn có hóng topic hôm nay không nào??JFBQ00207070427A
Hãy thử đoán xem chủ đề hôm nay của chúng ta là về cái gì nhé!!JFBQ00125061225b
 

Peaches

Học sinh chăm học
HV CLB Lịch sử
Thành viên
24 Tháng mười một 2017
291
370
76
19
Thái Nguyên
Trường THCS Gia Sàng
Trước hết mình xin công bố kết quả của minigame.JFBQ00169070306A
Các bạn thử đoán xem ai là người làm tốt nhất nào?JFBQ00172070308A

Đó chính là bạn: @Tư Âm Diệp Ẩn JFBQ00137070104B
( vỗ tay, vỗ tay )
Bài làm của bạn ấy rất mẫu mực, các bạn có thể tham khảo nhé:

1. debate: tranh biện- discuss a subject in a formal way.
2.credit: chứng nhận-a successfully completed part of a higher education course.
3.diploma: bằng cấp- a document given by a college or university to show that you have passed a particular exam or finished your studies.
4.admission: cấp phép nhập học- permission to enter a place
5.campus: khu sân bãi- the buildings of a college or university and the land that surrounds them.
6.academic: có tính học thuật- relating to schools, colleges, and universities, or connected with studying and thinking, not with practical skills
7.dissertation: luận văn-a long piece of writing on a particular subject, especially one that is done in order to receive a degree at college or university
Xin chúc mừng bạn một lần nũa, mong bạn có thể tiếp tục phát huy khả năng của mình !!
 
  • Like
Reactions: Tư Âm Diệp Ẩn

Peaches

Học sinh chăm học
HV CLB Lịch sử
Thành viên
24 Tháng mười một 2017
291
370
76
19
Thái Nguyên
Trường THCS Gia Sàng
Chúng ta cùng bắt đầu với topic ngày hôm nay thôi nào các bạn ơiiiii:MIM13
Cách học hôm nay của chúng ta sẽ có một chút khác nhé!!!

Topic 2: Environment
Word Example sentence
acid rain (noun): Mưa axitBurning fossil fuels in one country can cause acid rain in other
countries.
ban (verb): cấmOur school has banned plastic bottles because they're so bad for
the environment.
carbon footprint (noun) : dấu chân cacbonTravelling by air, driving a car or using coal-generated electricity
will make your carbon footprint bigger.
clear-cut (verb): rõ ràngForests never recover fully after being clear-cut.
climate change (noun): thay đổi khí hậuDo you really think you know more about climate change than a
real climate scientist?
compost (verb): bón phânSince we started composting we've reduced our garbage by half.
Conservation (noun): đàm luậnConservation wasn't a big issue until the book Silent Spring was
published in 1966.
consume (verb): tiêu thụAmericans consume more than their share of the earth's resources.
Contaminated (adj.): ô uế, hỏngTheir contaminated milk powder made lots of babies really sick.
domestic
waste (also household
waste) (noun): chất thải khí đốt
How much domestic waste does your family produce every day?
[TBODY] [/TBODY]
Đó là toàn bộ từ mới mình gửi tới các bạn.

Mọi gười cố gắng học để tiến bộ hơn nha!!
Cảm ơn rất nhiều ạJFBQ00182070329A





 

Tư Âm Diệp Ẩn

Học sinh gương mẫu
HV CLB Hội họa
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
18 Tháng bảy 2018
1,872
2,037
326
20
Vĩnh Phúc
THPT Nguyễn Viết Xuân
Chúng ta cùng bắt đầu với topic ngày hôm nay thôi nào các bạn ơiiiii:MIM13
Cách học hôm nay của chúng ta sẽ có một chút khác nhé!!!

Topic 2: Environment
Word Example sentence
acid rain (noun): Mưa axitBurning fossil fuels in one country can cause acid rain in other
countries.
ban (verb): cấmOur school has banned plastic bottles because they're so bad for
the environment.
carbon footprint (noun) : dấu chân cacbonTravelling by air, driving a car or using coal-generated electricity
will make your carbon footprint bigger.
clear-cut (verb): rõ ràngForests never recover fully after being clear-cut.
climate change (noun): thay đổi khí hậuDo you really think you know more about climate change than a
real climate scientist?
compost (verb): bón phânSince we started composting we've reduced our garbage by half.
Conservation (noun): đàm luậnConservation wasn't a big issue until the book Silent Spring was
published in 1966.
consume (verb): tiêu thụAmericans consume more than their share of the earth's resources.
Contaminated (adj.): ô uế, hỏngTheir contaminated milk powder made lots of babies really sick.
domestic
waste (also household
waste) (noun): chất thải khí đốt
How much domestic waste does your family produce every day?
[TBODY] [/TBODY]
Đó là toàn bộ từ mới mình gửi tới các bạn.

Mọi gười cố gắng học để tiến bộ hơn nha!!
Cảm ơn rất nhiều ạJFBQ00182070329A




khi kiểm tra có cần nhớ ví dụ không?
 
Top Bottom