Bạn thấy vốn từ tiếng Anh của mình còn hạn hẹp? Bạn muốn bổ sung thêm nhiều từ mới hơn nữa vào kho từ vựng? Vậy hãy ghé thăm topic: Từ vựng tiếng Anh mỗi ngày Bạn sẽ có cơ hội để làm giàu thêm cho vốn từ tiếng Anh của mình!!! Cụ thể như sau: Vào mỗi 8 giờ tối thứ Bảy hàng tuần, mình sẽ đăng lên topic này khoảng từ 10 - 20 từ mới để các bạn cùng xem và học thuộc. Thứ Bảy tuần kế tiếp mình sẽ có một minigame để kiểm tra từ mới của tuần trước. Rất đơn giản thôi phải không nào?
Các bạn quan tâm đến topic này hãy đăng ký theo mẫu sau:
- Họ và tên:
- Nick HMF:
- Lớp:
- Mời bạn bè cùng tham gia:
VD: - Họ và tên: Nguyễn Hương Ly
- Nick HMF: @Peaches
- Lớp: 8
- Mời bạn bè cùng tham gia: @Vũ Lan Anh , @Hồ Nhi , @Đặng Thư
Còn chần chừ gì nữa hãy cùng tham gia cùng với mình thôi!! Rất mong nhận được sự ủng hộ và ý kiến góp ý thêm của các bạn. Thank you so much!
Xin chào các thành viên yêu quý!! Mình đã quay trở lại rồi đây
Trước hết, mình thành thật xin lỗi mọi người, do quá bận nên mình chưa thể chuẩn bị được từ mới cho các bạn Hôm nay, mình đã có thời gian dành cho các bạn rồi. Có luôn từ mới cho các bạn cùng tham khảo đây Topic 3: Science and Technology ( Part 2)
Labour-saving (adj)
/ˈleɪbər seɪvɪŋ/
Tiết kiệm sức lao động
Investing in modern labour-saving devices such as washing
machines and dishwashers is a good idea.
Modern (adj) /ˈmɑːdərn/
Hiện đại
Modernize (v)
Modernization (n)
The Industrial Revolution of the 19th century probably did more
to shape life in the modern industrialized world than any event
in history.