G
goodbye1991
91.Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của giới sinh vì
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mã TTDT đặc trưng cho loàiB. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo ra nhiều bản mật mã TTDT khác nhau
D. với 4 loại nucleotit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá 20 loại axit amin
92.Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi
A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ coas một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng: ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơB. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO)
C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ
D. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trôi tương ứng; ở thể đơn bội
93.Cấu trúc NST ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với protein
B. phân tử ADN dạng vòng
C. phân tử aDN liên kết với protein
D. phân tử ARN
94.Loại đột biến cấu trúc NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạnB. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạn
D. lặp đoạn, đảo đoạn
95.Đột biến cấu trúc NST làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
96.Đột biến cấu trúc NST dãn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn
C. lặp đoạn,đảo đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn, đảo đoạn
97.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. mất đoạnD. chuyển đoạn tương hổ
98.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn trong một NSTD. chuyển đoạn tương hổ
99.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn không tương hổ
D. chuyển đoạn tương hổ
100. Để loại bỏ những gen xấu khỏi NST, người ta đã vận dụng kiến thức
A. mất đoạn nhỏ
B. mất đoạn lớn
C. chuyển đoạn nhỏ
D. chuyển đoạn lớn
101.Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền
C. tiến hoá, chọ giống
D. tiến hoá, chọ giống, nghiên cứu di truyền
102.Đột biến số lượng NST là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp NST
B. số cặp NST
C. số hoặc tòan bộ các cặp NSTD. một số hoặc tòan bộ các cặp NST
103.Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới 1
A. hoặc một số cặp NSTB. số cặp NST
C. số hoặc tòan bộ các cặp NST
D. một số hoặc tòan bộ các cặp NST
104.Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ NST gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội
B. đa bội thể chẵn
C. thể dị đa bộiD. thể lưỡng bội
105.Các dạng đột biến lệch bội gồm thể không, thể một nhiễm, thể một nhiễm kép
A. thể ba, thể bốn, bốn kép
B. thể bốn, thể ba
C. thể bốn, thể bốn kép
D. thể ba, thể bốn kép
106.Sự không phân ly của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. chỉ các tế bào sinh đưỡng mang đột biến
C. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến
107.Đột biến NST là những biến đổi về
A. cấu trúc hoặc số lượng NST
B. một hay một số cặp nucleotit
C. một phần của cơ thể
D. một số tính trạng
108.Trong chọn giống người ta có thể đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí của gen trên NST nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội
B. lệch bội
C. dị đa bộiD. tự đa bội
109.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. lệch bội ở cặp NST số 21B. mất đoạn NST số 21
C. dị bội thể ở cặp NST giới tính
D. chuyển đoạn nhỏ ở NST số 21
110.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. Tớc nơ
B. ĐaoC. siêu nữ
D. Claiphento
--------------------------------------------------------------------------------
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mã TTDT đặc trưng cho loàiB. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo ra nhiều bản mật mã TTDT khác nhau
D. với 4 loại nucleotit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá 20 loại axit amin
92.Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi
A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ coas một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng: ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơB. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO)
C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ
D. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trôi tương ứng; ở thể đơn bội
93.Cấu trúc NST ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với protein
B. phân tử ADN dạng vòng
C. phân tử aDN liên kết với protein
D. phân tử ARN
94.Loại đột biến cấu trúc NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạnB. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạn
D. lặp đoạn, đảo đoạn
95.Đột biến cấu trúc NST làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
96.Đột biến cấu trúc NST dãn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn
C. lặp đoạn,đảo đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn, đảo đoạn
97.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. mất đoạnD. chuyển đoạn tương hổ
98.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn trong một NSTD. chuyển đoạn tương hổ
99.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn không tương hổ
D. chuyển đoạn tương hổ
100. Để loại bỏ những gen xấu khỏi NST, người ta đã vận dụng kiến thức
A. mất đoạn nhỏ
B. mất đoạn lớn
C. chuyển đoạn nhỏ
D. chuyển đoạn lớn
101.Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền
C. tiến hoá, chọ giống
D. tiến hoá, chọ giống, nghiên cứu di truyền
102.Đột biến số lượng NST là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp NST
B. số cặp NST
C. số hoặc tòan bộ các cặp NSTD. một số hoặc tòan bộ các cặp NST
103.Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới 1
A. hoặc một số cặp NSTB. số cặp NST
C. số hoặc tòan bộ các cặp NST
D. một số hoặc tòan bộ các cặp NST
104.Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ NST gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội
B. đa bội thể chẵn
C. thể dị đa bộiD. thể lưỡng bội
105.Các dạng đột biến lệch bội gồm thể không, thể một nhiễm, thể một nhiễm kép
A. thể ba, thể bốn, bốn kép
B. thể bốn, thể ba
C. thể bốn, thể bốn kép
D. thể ba, thể bốn kép
106.Sự không phân ly của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. chỉ các tế bào sinh đưỡng mang đột biến
C. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến
107.Đột biến NST là những biến đổi về
A. cấu trúc hoặc số lượng NST
B. một hay một số cặp nucleotit
C. một phần của cơ thể
D. một số tính trạng
108.Trong chọn giống người ta có thể đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí của gen trên NST nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội
B. lệch bội
C. dị đa bộiD. tự đa bội
109.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. lệch bội ở cặp NST số 21B. mất đoạn NST số 21
C. dị bội thể ở cặp NST giới tính
D. chuyển đoạn nhỏ ở NST số 21
110.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. Tớc nơ
B. ĐaoC. siêu nữ
D. Claiphento
--------------------------------------------------------------------------------