Trắc nghiệm Sinh Học-Cùng nhau tiến bộ

G

goodbye1991

91.Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của giới sinh vì
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mã TTDT đặc trưng cho loàiB. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo ra nhiều bản mật mã TTDT khác nhau
D. với 4 loại nucleotit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá 20 loại axit amin

92.Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi
A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ coas một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng: ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơB. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO)
C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ
D. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trôi tương ứng; ở thể đơn bội

93.Cấu trúc NST ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với protein
B. phân tử ADN dạng vòng
C. phân tử aDN liên kết với protein
D. phân tử ARN

94.Loại đột biến cấu trúc NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạnB. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạn
D. lặp đoạn, đảo đoạn

95.Đột biến cấu trúc NST làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn

96.Đột biến cấu trúc NST dãn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn
C. lặp đoạn,đảo đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn, đảo đoạn

97.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. mất đoạnD. chuyển đoạn tương hổ

98.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn trong một NSTD. chuyển đoạn tương hổ

99.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn không tương hổ
D. chuyển đoạn tương hổ
100. Để loại bỏ những gen xấu khỏi NST, người ta đã vận dụng kiến thức
A. mất đoạn nhỏ
B. mất đoạn lớn
C. chuyển đoạn nhỏ
D. chuyển đoạn lớn

101.Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền
C. tiến hoá, chọ giống
D. tiến hoá, chọ giống, nghiên cứu di truyền

102.Đột biến số lượng NST là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp NST
B. số cặp NST
C. số hoặc tòan bộ các cặp NSTD. một số hoặc tòan bộ các cặp NST

103.Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới 1
A. hoặc một số cặp NSTB. số cặp NST
C. số hoặc tòan bộ các cặp NST
D. một số hoặc tòan bộ các cặp NST

104.Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ NST gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội
B. đa bội thể chẵn
C. thể dị đa bộiD. thể lưỡng bội

105.Các dạng đột biến lệch bội gồm thể không, thể một nhiễm, thể một nhiễm kép
A. thể ba, thể bốn, bốn kép
B. thể bốn, thể ba
C. thể bốn, thể bốn kép
D. thể ba, thể bốn kép

106.Sự không phân ly của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. chỉ các tế bào sinh đưỡng mang đột biến
C. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến

107.Đột biến NST là những biến đổi về
A. cấu trúc hoặc số lượng NST
B. một hay một số cặp nucleotit
C. một phần của cơ thể
D. một số tính trạng

108.Trong chọn giống người ta có thể đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí của gen trên NST nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội
B. lệch bội
C. dị đa bộiD. tự đa bội

109.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. lệch bội ở cặp NST số 21B. mất đoạn NST số 21
C. dị bội thể ở cặp NST giới tính
D. chuyển đoạn nhỏ ở NST số 21

110.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. Tớc nơ
B. ĐaoC. siêu nữ
D. Claiphento

--------------------------------------------------------------------------------
 
G

goodbye1991

96.Đột biến cấu trúc NST dãn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn
C. lặp đoạn,đảo đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn, đảo đoạn
 
T

tieuho0101

UI da!
Phần đáp án sao có nhiều đáp án nhiễu ghê!
Bà kon cứ post câu trả lời lên nhá!
Em cần suy nghĩ tẹo nhá!
 
Q

quansuquatmo

bạn ơi vậy mới gọi là câu trả lời trắc nghiệm chứ, ai mà cho câu trắc nghiệm mà học bài làm được đâu học mà còn phải hiểu thì mới làm trắc nghiệm được bạn ơi!
 
F

FreeBird007

Các bài viết sau, các bạn nên sử dụng font chữ theo đúng quy định của diễn đàn, không sử dụng font chữ màu đỏ, có thể đánh dấu đáp án bằng font chữ đậm hay màu xanh.
 
Q

quansuquatmo

tiếp theo

1.Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi NST kép XX không phân ly là
A. XX, XY và 0
B. XX, Y và 0
C. XY và 0
D. X, Y và 0

2.Thể đơn bội dùng để chỉ cơ thế sinh vật có bộ NST trong nhân tế bào mang đặc điểm
A. mất một NST trong một cặp
B. mất hẳn một cặp NST
C. mỗi cặp NST chỉ còn lại một chiếc
D. mất một NST trong cặp NST giới tính

3.Đa bội thể là trong tế bào chứa NST
A. đơn bội lớn hơn 2n
B. gấp đôi số NST
C. bằng 2n+2
D. bằng 4n+2

4.Chất côsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly

5.Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn
B. quá trình tự nhân đôi của NST bị rối loạn
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp NST tại kỳ sau của quá trình phân bào
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào

6.Một loài có bộ NST 2n=14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 NST cá thể đó thuộc thể
A. dị bội
B. tam nhiễm
C. tam bội
D. đa bội lệch

7.Một loài có bộ NST 2n=24. Một cá thể của loài trong tế bào có 48 NST cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội
B. bốn nhiễm
C. dị bội
D. đa bội lệch

8.Thể đa bội được hình thành do trong phân bào
A. một số NST không phân ly
B. tất cả các cặp NST ko phân ly
C. một cặp NST ko phân ly
D. một nữa số cặp NST ko phân ly

9.Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n
A. tam nhiễm
B. tam bội
C. ba nhiễm kép
D. tam nhiễm kép

10.Sự kết hợp giữa hai giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm
B. tứ bội
C. bốn nhiễm kép
D. dị bội

11.Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chức bộ NST
A. lưỡng bội của loài
B. lưỡng bội của hai loài
C. lớn hơn 2n
D. đơn bội của 2 loài

12.Nếu kí hiệu bộ NST của lòai thứ nhất AA, loài thứ hai là BB thể song nhị bội là
A. AABB
B. AAAA
C. BBBB
D. AB

13.Nếu kí hiệu bộ NST lưỡng bội của lòai thứ nhất AA, loài thứ hai là BB, tự đa bội là
A. AABB và AAAA
B. AAAA và BBBB
C. BBBB và AABB
D. AB và AABB

14.Nếu kí hiệu bộ NST lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ hai là BB thể dị tứ bội là
A. AABB
B. AAAA
C. BBBB
D. AB
 
G

goodbye1991

1.Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi NST kép XX không phân ly là
A. XX, XY và 0
B. XX, Y và 0C. XY và 0
D. X, Y và 0

2.Thể đơn bội dùng để chỉ cơ thế sinh vật có bộ NST trong nhân tế bào mang đặc điểm
A. mất một NST trong một cặp
B. mất hẳn một cặp NST
C. mỗi cặp NST chỉ còn lại một chiếc
D. mất một NST trong cặp NST giới tính

3.Đa bội thể là trong tế bào chứa NST
A. đơn bội lớn hơn 2n
B. gấp đôi số NST
C. bằng 2n+2
D. bằng 4n+2

4.Chất côsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly

5.Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn
B. quá trình tự nhân đôi của NST bị rối loạn
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp NST tại kỳ sau của quá trình phân bào
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào

6.Một loài có bộ NST 2n=14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 NST cá thể đó thuộc thể
A. dị bội
B. tam nhiễm
C. tam bội
D. đa bội lệch

7.Một loài có bộ NST 2n=24. Một cá thể của loài trong tế bào có 48 NST cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội
B. bốn nhiễm
C. dị bội
D. đa bội lệch

8.Thể đa bội được hình thành do trong phân bào
A. một số NST không phân ly
B. tất cả các cặp NST ko phân ly
C. một cặp NST ko phân ly
D. một nữa số cặp NST ko phân ly

9.Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n
A. tam nhiễm
B. tam bội
C. ba nhiễm kép
D. tam nhiễm kép

10.Sự kết hợp giữa hai giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm
B. tứ bội
C. bốn nhiễm kép
D. dị bội

11.Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chức bộ NST
A. lưỡng bội của loài
B. lưỡng bội của hai loài
C. lớn hơn 2n
D. đơn bội của 2 loài

12.Nếu kí hiệu bộ NST của lòai thứ nhất AA, loài thứ hai là BB thể song nhị bội là
A. AABB
B. AAAA
C. BBBB
D. AB

13.Nếu kí hiệu bộ NST lưỡng bội của lòai thứ nhất AA, loài thứ hai là BB, tự đa bội là
A. AABB và AAAA
B. AAAA và BBBB
C. BBBB và AABB
D. AB và AABB

14.Nếu kí hiệu bộ NST lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ hai là BB thể dị tứ bội là
A. AABB
B. AAAA
C. BBBB
D. AB
 
Last edited by a moderator:
Q

quansuquatmo

tiếp theo

1.Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
A. tứ bội
B. song nhị bội thể
C. bốn nhiễm
D. bốn nhiễm kép

2.Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn
B. các loài sinh sản hữu tính
C. ở thực vật
D. nấm

3.Trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường gặp ở
A. các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ tinh, giun đất
B. giun đất, cá, ong
C. các loài trinh sản, giun nhiều tơ
D. các loài trinh sản, cá ong

4.Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì
A. chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến
B. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội
C. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển
D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá

5.Trường hợp nào sau đây chỉ có ở thực vạt mà không có ở động vật
A. hợp tử
B. đa bào lưỡng bội
C. đa bào đơn bội
D. hợp tử lưỡng bội

6.Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là
A. tế bào có lượng ADN tăng gấp đôi
B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ
C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt
D. không có khả năng sinh sản

7.Số NST lưỡng bội 2n=8. Sô NST có thể dự đoán ở thể ba kép là
A. 18
B. 10
C. 7
D. 12

8.Sự không phân li của bộ NST 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên
A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội
B. cành đa bội lệch
C. thể tứ bội
D. thể bốn nhiễm

9.Điều không đúng khi xét đến trường hợp đột biến trở thành thể đột biến
A. Hai đột biến lặn cùng alen của hai giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp
B. Gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính, không có alen trên Y hoặc trên Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY
C. Đột biến ở tính trạng trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặn do môi trường thay đổi chuyển thành trội. đột biến NST
D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp

10.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp
B. 33 cao: 3 thấp
C. 27 cao: 9 thấp
D. 11 cao: 1 thấp

11.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp
B. 30 cao: 3 thấp
C. 27 cao: 9 thấp
D. 11 cao: 1 thấp

12.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng đột biến đa bội thể trong loà ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n. Các gen có thể có ở loài thực vật trên là
A. AA, aa, Aa, AAA, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
B. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
C. AA, aa, Aa, AAA, AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa
D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa

13.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tích đời lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng
B. 33 đỏ: 3 vàng
C. 27 đỏ: 9 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng

14.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tích đời lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng
B. 33 đỏ: 3 vàng
C. 27 đỏ: 9 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng

15.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tích đời lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng
B. 33 đỏ: 3 vàng
C. 27 đỏ: 9 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng

16.Một loài có bộ NST 2n=24, số NST dự đoán ở thể 3 nhiễm kép là
A. 26
B. 27
C. 25
D. 23

17.Trong trường hợp trọi hoàn toàn, kết quả phân tính 33:3 sẽ xuất hiện trong kết quả phép lai
A. AAa x Aaa
B. AAa x AAa
C. Aaa x Aaa
D. AAaa x AAaa
 
Q

quansuquatmo

tiếp theo

1.Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen Aaa là
A. A, Aa, a, aa
B. A, AA, Aa, aa
C. AA, Aa, a, aa
D. A, AA, a, aa

2.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của cây bố mẹ là
A. AAaa x Aa; AAa x Aa
B. Aaaa x Aa; Aaa x Aa
C. AAAa x Aa; AAa x Aa
D. AAAa x Aa; Aaa x Aa

3.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với những cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của cây bố mẹ là
A. AAaa x AAa
B. AAAa x AAa
C. AAaa x AAa
D. Aaaa x AAa

4.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với những cây dị hợp 4n, F1 đồng tính cây hạt trắng
A. AAaa x AAa; AAAa x Aaa
B. AAAa x AAa; AAAa x Aaa
C. AAaa x AAa; AAaa x Aaa
D. Aaaa x AAa; AAA x Aaa

5.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau, F1 đồng tính cây hạt đỏ
kiểu gen của các cây bố mẹ
A. AAaa x AAAa
B. AAAa x AAAa
C. AAaa x AAaa
D. Aaaa x AAAa

6.Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBB x Aabb. Biết rằng các cặp alen nằm trên các cặp NST khác nhau. Khi con lai được tự đa bội hoá sẽ có kiểu gen là
A. AAAABBbb và AAaaBBbb
B. AAAABBBB và AaaaBBbb
C. AAAABBbb và AAaaBBbb
D. AAaaBBbb và AaaaBBbb
 
G

goodbye1991

1.Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
A. tứ bội
B:thể song nhị bộiC. bốn nhiễm
D. bốn nhiễm kép

2.Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn
B. các loài sinh sản hữu tính
C. ở thực vậtD. nấm

3.Trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường gặp ở
A. các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ tinh, giun đất
B. giun đất, cá, ong
C. các loài trinh sản, giun nhiều tơ
D. các loài trinh sản, cá ong

4.Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì
A. chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến
B. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội
C. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển
D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá

5.Trường hợp nào sau đây chỉ có ở thực vạt mà không có ở động vật
A. hợp tử
B. đa bào lưỡng bội
C. đa bào đơn bội
D. hợp tử lưỡng bội

6.Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là
A. tế bào có lượng ADN tăng gấp đôi
B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ
C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt
D. không có khả năng sinh sản
7.Số NST lưỡng bội 2n=8. Sô NST có thể dự đoán ở thể ba kép là
A. 18
B. 10C. 7
D. 12

8.Sự không phân li của bộ NST 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên
A. cành tứ bội trên cây lưỡng bộiB. cành đa bội lệch
C. thể tứ bội
D. thể bốn nhiễm

9.Điều không đúng khi xét đến trường hợp đột biến trở thành thể đột biến
A. Hai đột biến lặn cùng alen của hai giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp
B. Gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính, không có alen trên Y hoặc trên Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY
C. Đột biến ở tính trạng trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặn do môi trường thay đổi chuyển thành trội. đột biến NST
D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp
10.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp
B. 33 cao: 3 thấp
C. 27 cao: 9 thấp
D. 11 cao: 1 thấp

11.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp
B. 33 cao: 3 thấp
C. 27 cao: 9 thấp
D. 11 cao: 1 thấp

12.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng đột biến đa bội thể trong loà ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n. Các gen có thể có ở loài thực vật trên là
A. AA, aa, Aa, AAA, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
B. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
C. AA, aa, Aa, AAA, AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa
D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa

13.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tích đời lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng
B. 33 đỏ: 3 vàng
C. 27 đỏ: 9 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng

14.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tích đời lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng
B. 33 đỏ: 3 vàng
C. 27 đỏ: 9 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng

15.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tích đời lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng
B. 33 đỏ: 3 vàng
C. 27 đỏ: 9 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng

16.Một loài có bộ NST 2n=24, số NST dự đoán ở thể 3 nhiễm kép là
A. 26
B. 27
C. 25
D. 23

17.Trong trường hợp trọi hoàn toàn, kết quả phân tính 33:3 sẽ xuất hiện trong kết quả phép lai
A. AAa x Aaa
B. AAa x AAa
C. Aaa x Aaa
D. AAaa x AAaa
 
Last edited by a moderator:
M

miutran_a4_pct

mấy câu trắc nghiệm hay đây! Có phần quy luật di truyền h0k, nếu co post lên chia sẻ cùng nhé
Mình muốn bạn nào đó phân biệt hộ mình sự khác nhau của lai phân tích và phân tích cơ thể lai, khi nào thì sử dụng các pp đó. Giúp mình với nha!!!
 
G

goodbye1991

1.Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen Aaa là
A. A, Aa, a, aaB. A, AA, Aa, aa
C. AA, Aa, a, aa
D. A, AA, a, aa

2.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của cây bố mẹ là
A. AAaa x Aa; AAa x Aa
B. Aaaa x Aa; Aaa x Aa
C. AAAa x Aa; AAa x Aa
D. AAAa x Aa; Aaa x Aa

3.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với những cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của cây bố mẹ là
A. AAaa x AAa
B. AAAa x AAa
C. AAaa x AAaD. Aaaa x AAa

4.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với những cây dị hợp 4n, F1 không đồng tính cây hạt trắng
A. AAaa x AAa; AAAa x Aaa
B. AAAa x AAa; AAAa x AaaC. AAaa x AAa; AAaa x Aaa
D. Aaaa x AAa; AAA x Aaa

5.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau, F1 không đồng tính cây hạt đỏ
kiểu gen của các cây bố mẹ
A. AAaa x AAAa
B. AAAa x AAAa
C. AAaa x AAaaD. Aaaa x AAAa

6.Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBB x Aabb. Biết rằng các cặp alen nằm trên các cặp NST khác nhau. Khi con lai được tự đa bội hoá sẽ có kiểu gen là
A. AAAABBbb và AAaaBBbb,ââaaBBbb
B.ÂÂAABBBB VÀ ÂâaaBBbb
C. AAAABBbb và AAaaBBb
D. AâaaBBbb và AaaaBBbb
"quansuquatmo"xem lại đề xem .Lưu ý chữ màu vàng là tớ sửa đề.Câu 6 xem ra có vẻ cậu thiếu 1 kiểu gen nữa của F1 và đáp án câu A và C giống nhau!
 
Q

quansuquatmo

1.Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen Aaa là
A. A, Aa, a, aaB. A, AA, Aa, aa
C. A, Aa, a, aa
D. A, AA, a, aa

2.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của cây bố mẹ là
A. AAaa x Aa; AAa x Aa
B. Aaaa x Aa; Aaa x Aa
C. AAAa x Aa; AAa x Aa
D. AAAa x Aa; Aaa x Aa

3.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với những cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của cây bố mẹ là
A. AAaa x AAa
B. AAAa x AAa
C. AAaa x AAaD. Aaaa x AAa

4.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với những cây dị hợp 4n, F1 không đồng tính cây hạt trắng
A. AAaa x AAa; AAAa x Aaa
B. AAAa x AAa; AAAa x AaaC. AAaa x AAa; AAaa x Aaa
D. Aaaa x AAa; AAA x Aaa

5.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau, F1 không đồng tính cây hạt đỏ
kiểu gen của các cây bố mẹ
A. AAaa x AAAa
B. AAAa x AAAa
C. AAaa x AAaaD. Aaaa x AAAa

6.Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBB x Aabb. Biết rằng các cặp alen nằm trên các cặp NST khác nhau. Khi con lai được tự đa bội hoá sẽ có kiểu gen là
A. AAAABBbb và AAaaBBbb,ââaaBBbb
B.ÂÂAABBBB VÀ ÂâaaBBbb
C. AAAABBbb và AAaaBBb
D. AâaaBBbb và AaaaBBbb
"quansuquatmo"xem lại đề xem .Lưu ý chữ màu vàng là tớ sửa đề.Câu 6 xem ra có vẻ cậu thiếu 1 kiểu gen nữa của F1 và đáp án câu A và C giống nhau!

Không toàn bộ đề là đúng hết rồi mình chỉ sữa ở những chổ màu đỏ thôi, NHỮNG CÂU MÌNH KHÔNG ĐIỀN LÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG NHA BẠN
Đáp án 6 câu này nè:
1. C
2. A
3.
4.
5.
6. D
 
M

miutran_a4_pct

Mình ko hiểu rõ đề câu 2, tỉ lệ kiểu hình F2 có phải là tổng kiểu hình của 2 phép lai cây 2n với 3n và 4n ko. Nếu là tổng thì đáp án sai rồi. Vì 11 đỏ:1 trằng thì tổng tổ hợp là 12, nếu đáp án a thi AAaa cho 6 loại gt 1AA:4Aa:1aa còn Aa cho 2 gt 1a:A thì tổng tổ hợp đã là 12 rồi. Còn Aaa cho 3 loại gt 1AA:2Aa kết hợp với 2 gt của Aa thành 6 .Vậy tổng các loại tổ hợp là 18 rồi. các bạn xem lại câu này đi.
 
G

goodbye1991

nè quansu!câu 1 nếu bạn sửa lại đề thì đáp án giống tui
câu 2 mình giống đáp àn bạn
câu 4,5 khẳng định là đề bạn sai 1 đề mình đúng!
câu 6:lí giải cho đáp án của mình:
P:AaBB x Âabb
G:AB,aB Ab,ab
F1:1AABb:2AaBb:aaBb
 
G

goodbye1991

bạn miutran sai ở chỗ:"Còn Aaa cho 3 loại gt 1AA:2Aa "
vì Aaa cho ra 4 tổ hợp giao tử là:1:A:2a:2Aa:1aa
 
M

madocthan

Vào giúp vài bài trắc nghiệmSẽ cảm ơn nhiều)
1.Hai người chèo thuền với vận tốc hok đổi 6 km/h, lúc đầu đi ngược chiều nước chảy trên 1 con sông. Biết vận tốc của nước là 3,5 km/h. Hai người này lại mất bao nhiêu đẻ quay trở lại vị trí ban đầu.
A. 0,105 h B.0,171h C. 0,290 h D. 0,40 h
Vào box sinh nhờ thử xem
 
M

miutran_a4_pct

cám ơn goodbye nhé, mình quên mất tiêu là có loại gt n
bạn còn câu trắc nghiệm nào ko
 
M

miutran_a4_pct

mà câu 2 của bạn phải nêu rõ là kiểu gen của bố mẹ trong mỗi t/h giao phấn chứ. hok có người tưởng là tổng của cả 2 như mình thì sao.
 
G

goodbye1991

đừng đánh tội mình vì ttoij spam nhé!
bạn quansuquatmo cho mình hỏi :sao ko post đáp án mí câu trắc nghiệm trước nữa vậy! post đáp án mỗi 6 câu thôi ko hà!
câu 2 theo mình bạn miutran nên đọc kĩ đề và đọc sơ lược đáp án thì hơn!để dễ phân biệt đó mà!
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom