Trắc nghiệm Sinh Học-Cùng nhau tiến bộ

Q

quansuquatmo

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mỗi ngày mình cùng làm mấy câu trắc nghiệm, để ôn lại kiến thức cho nhau để cùng nhau học tập tiến bộ nha các bạn!!!Mọi người ai cũng thử làm nha.Chúc các bạn vui vẻ và học tạp thật tốt

*Phần câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12-Chương I


1.Một gen có 3000 nucleotit đã xãy ra đột biến mất 3 cặp Nucleotit 10,11,12 trong gen, chuỗi protein tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axit amin
B. thay thế một axit amin khác
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc protein
D. thay đổi các axit amin tương ứng với vị trí đột biến trở đi

2.Một gen có 1500 nucleotit đã xãy ra đột biến cặp Nucleotit 10(A-T) chuyển thành cặp (G-X) trong gen, chuỗi protein tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axit amin
B. thay thế một axit amin khác
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc protein
D. thay đổi các axit amin tương ứng với vị trí đột biến trở đi

3.Một gen có 2400 nucleotit đã xãy ra đột biến mất 3 cặp Nucleotit 9,11,16 trong gen, chuỗi protein tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axit amin
B. thay thế một axit amin khác
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc protein
D. thay đổi các axit amin tương ứng với vị trí đột biến trở đi

4.Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới
B. tổng hợp đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất
C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng
D. là những đột biến nhỏ

5.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên NST
B. một đoạn của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
C. một đoạn NST đứt ra và đảo ngược 180 độ và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen
D. sự trao đổi các NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết

6.Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên NST
B. một đoạn của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
C. một đoạn NST đứt ra và đảo ngược 180 độ và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen
D. sự trao đổi các NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết

7.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên NST
B. một đoạn của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
C. một đoạn NST đứt ra và đảo ngược 180 độ và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen
D. sự trao đổi các NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết

8.Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
A. sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên NST
B. một đoạn của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
C. một đoạn NST đứt ra và đảo ngược 180 độ và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen
D. sự trao đổi các NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết

9.Loại đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST
C. mất đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn

10.Loại đột biến cấu trúc NST có thể làm giảm số lượng gen trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạn
D. lặp đoạn, đảo đoạn
 
G

goodbye1991

1.Một gen có 3000 nucleotit đã xãy ra đột biến mất 3 cặp Nucleotit 10,11,12 trong gen, chuỗi protein tương ứng do gen tổng hợp
A. mất amin một axit
B. thay thế một axit amin khác
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc protein
D. thay đổi các axit amin tương ứng với vị trí đột biến trở đi

2.Một gen có 1500 nucleotit đã xãy ra đột biến cặp Nucleotit 10(A-T) chuyển thành cặp (G-X) trong gen, chuỗi protein tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axit amin
B. thay thế một axit amin khácC. thay đổi toàn bộ cấu trúc protein
D. thay đổi các axit amin tương ứng với vị trí đột biến trở đi

3.Một gen có 2400 nucleotit đã xãy ra đột biến mất 3 cặp Nucleotit 9,11,16 trong gen, chuỗi protein tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axit amin
B. thay thế một axit amin khác
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc protein
D. thay đổi các axit amin tương ứng với vị trí đột biến trở đi

4.Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới
B. tổng hợp đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất
C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng
D. là những đột biến nhỏ

5.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên NSTB. một đoạn của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
C. một đoạn NST đứt ra và đảo ngược 180 độ và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen
D. sự trao đổi các NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết

6.Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên NST
B. một đoạn của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
C. một đoạn NST đứt ra và đảo ngược 180 độ và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen
D. sự trao đổi các NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết

7.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên NST
B. một đoạn của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
C. một đoạn NST đứt ra và đảo ngược 180 độ và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen
D. sự trao đổi các NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết

8.Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
A. sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên NST
B. một đoạn của NST có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
C. một đoạn NST đứt ra và đảo ngược 180 độ và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen
D. sự trao đổi các NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết

9.Loại đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NSTC. mất đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn

10.Loại đột biến cấu trúc NST có thể làm giảm số lượng gen trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạnD. lặp đoạn, đảo đoạn
 
Last edited by a moderator:
Q

quansuquatmo

tiếp theo

10 câu trên có bạn nào có kết quả khác không? chứ kết quả của mình giống kết quả của "goodbye1991"
11.Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoàn của gen ở sinh vật thực đối với sinh vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hòa, gen ức chế, gen gây bất hoạt
C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc. gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi đầu, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã

12.Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. tổng hợp protein cần thiết
B. ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp protein
D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà

13.Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ơ mức
A. trước phiên mã
B. phiên mã
C. dịch mã
D. sau dịch mã

14.Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. tự nhân đôi, phân li của NST
B. phân li, tổ hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C. tự nhân đôi, tập hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. tự nhân đôi, phân li, tổ hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

15.Sinh vật nhân sơ sự điều hoà của ôperon chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. trước phiên mã
B. phiên mã
C. dịch mã
D. sau dịch mã

16.Trong cơ chế điều hoà của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi đầu
C. mang thông tin cho việc tổng hợp protein tác động lên gen chỉ huy
D. mang thông tin cho việc tôrng hợp protein

17.sinh vật nhân thực điều hoà hoạt động của gen diễn ra
A. giai đoạn trước phiên mã
B. ở giai đoạn phiên mã
C. ở giai đoạn dịch mã
D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã

18.Đột biến giao tử diễn ra trong quá trình
A. giảm phân
B. phân cắt tiền phôi
C. nguyên phân
D. thụ tinh

19.Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen
B. tiền phôi
C. xôma
D. giao tử

20.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình
B. nhiễm sắc thể
C. gen hay đột biến NST
D. mang đột biến gen
 
G

goodbye1991

11.Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoàn của gen ở sinh vật thực đối với sinh vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hòa, gen ức chế, gen gây bất hoạtC. thành phần tham gia có các gen cấu trúc. gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi đầu, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã

12.Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. tổng hợp protein cần thiết
B. ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp proteinD. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà

13.Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ơ mức
A. trước phiên mãB. phiên mã
C. dịch mã
D. sau dịch mã

14.Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. tự nhân đôi, phân li của NST
B. phân li, tổ hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C. tự nhân đôi, tập hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. tự nhân đôi, phân li, tổ hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
15.Sinh vật nhân sơ sự điều hoà của ôperon chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. trước phiên mãB. phiên mã
C. dịch mã
D. sau dịch mã

16.Trong cơ chế điều hoà của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi đầu
C. mang thông tin cho việc tổng hợp protein tác động lên gen chỉ huy
D. mang thông tin cho việc tôrng hợp protein

17.sinh vật nhân thực điều hoà hoạt động của gen diễn ra
A. giai đoạn trước phiên mãB. ở giai đoạn phiên mã
C. ở giai đoạn dịch mã
D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã

18.Đột biến giao tử diễn ra trong quá trình
A. giảm phânB. phân cắt tiền phôi
C. nguyên phân
D. thụ tinh

19.Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen
B. tiền phôi
C. xôma
D. giao tử

20.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình
B. nhiễm sắc thể
C. gen hay đột biến NST
D. mang đột biến gen
 
Q

quansuquatmo

Có bạn nào có đáp án khác bạn goodbye1991 không xin cho ý kiến
 
Last edited by a moderator:
Q

quansuquatmo

có ai có ý kiến khác nữa không cho tôi xin ý kiến đi ạ
21.Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen lẫn với những cành hoa đỏ là kết quả của sự biểu hiện của đột biển:
A. xôma
B. lặn
C. giao tử
D. tiền phôi

22.Đột biến mất cặp Nucleoti gây hậu quả cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen
B. giữa gen
C. 2/3 gen
D. cuối gen

23.Đột biến thêm cặp Nucleoti gây hậu quả cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen
B. giữa gen
C. 2/3 gen
D. cuối gen

24.Đột biến thay thế cặp Nu trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi
B. có thể làm cho gen ngắn hơn so với gen ban đầu
C. làm cho gen dài hơn so với gen ban đầu
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu

25.Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng một đoạn mạch ADN gắn nối với nhau
B. đột biến A-T ---> G-X
C. đột biến G-X ---> A-T
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên

26.Khi sử lí ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp Nucleotit
B. thêm một cặp nucleotit
C. thay thế một cặp nucleotit
D. đảo vị trí một cặp nucleotit

27.Khi sử lí ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp Nucleotit
B. thêm một cặp nucleotit
C. thay thế một cặp nucleotit
D. đảo vị trí một cặp nucleotit

28.Tác nhân hoá như 5-bromuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A
B. đột biến mất A
C. nên 2 phân tử timin trên cùng một đoạn ADN găn nối với nhau
D. đột biến A-T ---> G-X

29.Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) tạo
A. đột biến thêm A
B. đột biến mất A
C. ra đimetimin tức 2 phân tử timin trên cùng một đoạn ADN găn nối với nhau
D. đột biến A-T ---> G-X

30.Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số Hydro
A. tăng 1
B. tăng 2
C. giảm 1
D. giảm 2

31.Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số Hydro
A. tăng 1
B. tăng 2
C. giảm 1
D. giảm 2

32.Chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuổi polipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng
A. thay thế 1cặp nucleotit này bằng 1cặp nucleotit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ 80
B. đảo vị trí ở cặp nucleotit vị trí thứ 80
C. thêm 1 cặp nucleotit vào vị trí thứ 80
D. mất 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ 80

33.Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bô 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có
A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
B. không hoặc làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
C. làm thay đổi 2 axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp

34. Có loại đột biến gen thay thế cặp nucleotit nên không làm ảnh hưởng đến mạch polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì
A. liên quan đến 1 cặp nucleotit
B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba
C. đó là đột biến trung tính

35.Một protein bình thường có 398 axit amin. Protein đó bị biến đổi do có axit amin thứ 15 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến trên có thể sinh ra protein biến đổi trên là
A. thêm nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 15
B. đảo vị trí hoặc thêm nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 15
C. mất nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 15
D. thay thế nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 15
 
G

goodbye1991

câu 33 của bạn mình ko hiểu đề bài
21.Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen lẫn với những cành hoa đỏ là kết quả của sự biểu hiện của đột biển:
A. xômaB. lặn
C. giao tử
D. tiền phôi

22.Đột biến mất cặp Nucleoti gây hậu quả cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen
B. giữa gen
C. 2/3 gen
D. cuối gen

23.Đột biến thêm cặp Nucleoti gây hậu quả cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen
B. giữa gen
C. 2/3 gen
D. cuối gen

24.Đột biến thay thế cặp Nu trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổiB. có thể làm cho gen ngắn hơn so với gen ban đầu
C. làm cho gen dài hơn so với gen ban đầu
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu

25.Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng một đoạn mạch ADN gắn nối với nhau
B. đột biến A-T ---> G-X
C. đột biến G-X ---> A-TD. sự sai hỏng ngẫu nhiên

26.Khi sử lí ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp Nucleotit
B. thêm một cặp nucleotit
C. thay thế một cặp nucleotit
D. đảo vị trí một cặp nucleotit

27.Khi sử lí ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp Nucleotit
B. thêm một cặp nucleotit
C. thay thế một cặp nucleotit
D. đảo vị trí một cặp nucleotit

28.Tác nhân hoá như 5-bromuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A
B. đột biến mất A
C. nên 2 phân tử timin trên cùng một đoạn ADN găn nối với nhau
D. đột biến A-T ---> G-X29.Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) tạo
A. đột biến thêm A
B. đột biến mất A
C. ra đimetimin tức 2 phân tử timin trên cùng một đoạn ADN găn nối với nhau
D. đột biến A-T ---> G-X

30.Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số Hydro
A. tăng 1
B. tăng 2
C. giảm 1
D. giảm 2

31.Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số Hydro
A. tăng 1
B. tăng 2
C. giảm 1
D. giảm 2

32.Chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuổi polipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng
A. thay thế 1cặp nucleotit này bằng 1cặp nucleotit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ 80B. đảo vị trí ở cặp nucleotit vị trí thứ 80
C. thêm 1 cặp nucleotit vào vị trí thứ 80
D. mất 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ 80

33.Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bô 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có
A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
B. không hoặc làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
C. làm thay đổi 2 axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp

34. Có loại đột biến gen thay thế cặp nucleotit nên không làm ảnh hưởng đến mạch polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì
A. liên quan đến 1 cặp nucleotit
B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba
làC. đó đột biến trung tính

35.Một protein bình thường có 398 axit amin. Protein đó bị biến đổi do có axit amin thứ 15 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến trên có thể sinh ra protein biến đổi trên là
A. thêm nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 15
B. đảo vị trí hoặc thêm nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 15
C. mất nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 15
. thay tDhế nucleotit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 15
 
T

thanhphu2007

phụ post TN với anh quansuquatmo

Vui quá vậy em xin post vài câu tiếp anh "quansuquatmo" giúp em trả lời mấy câu này với:
36. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 5'--->3'
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 3'--->5'
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 5'--->3'
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung

37. Quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN polimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
B. bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi

38.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào
B. G2 của chu kì tế bào
C. S của chu kì tế bào
D. M của chu kì tế bào

39.Quá trình tổng hợp của ARN, protein diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào
B. G2 của chu kì tế bào
C. S của chu kì tế bào
D. M của chu kì tế bào

40.Nếu dùng chất côsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 20
B. 5
C. 10
D. 40

41.Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn
B. một bazo bé bù với một bazo lớn
C. sự lắp ráp tuần tự các nucleotit
D. bán bảo toàn

42.Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin Met(met-tARN)
B. bắt đầu bằng axit foocmin-Met
C. kết thúc bằng Met
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN

43.Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. riboxom
B. tARN
C. ADN
D. mARN

44.Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hoà giữ vai trò quan trọng trong
A. tổng hợp ra chất ức chế
B. Ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp của protein
D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu của tế bào

45.Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà
B. cơ chế điều hoà ức chế
C. cơ chế điều hoà cảm ứng
D. cơ chế điều hoà

46.Hoạt động điều hoà của gen ở E.Coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà
B. cơ chế điều hoà ức chế
C. cơ chế điều hoà cảm ứng
D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng

47.Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt
B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường
D. cơ chế điều hò cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt

48.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
C. sức đề kháng của từng cơ thể
D. điều kiện sống của sinh vật

49.Đột biến thành gen trội biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồn hợp tử
C. ngay ở cơ thể mang đột biến
D. ở phần lớn cơ thể

50.Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồn hợp tử
C. ngay ở cơ thể mang đột biến
D. ở phần lớn cơ thể
 
A

am_qua_di

1_a, 2_b, 3_c, 4_a, 5_a, 6_b, 7_c, 8_d, 9_d, 10_c, 11_a, 12_c, 13_a, 14_d, 15_b, 16_a, 17_a, 18_c, 19
_b, 20_a
 
A

am_qua_di

1_a, 2_b, 3_c, 4_a, 5_a, 6_b, 7_c, 8_d, 9_d, 10_c, 11_a, 12_c, 13_a, 14_d, 15_b, 16_a, 17_a, 18_c, 19
_b, 20_a
Khong chac chan dung gan het dau, chac chi 70%:(
 
T

thanhphu2007

Vui quá vậy em xin post vài câu tiếp anh "quansuquatmo" giúp em trả lời mấy câu này với:
36. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 5'--->3'
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 3'--->5'
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 5'--->3'
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung

37. Quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN polimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
B. bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi

38.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào
B. G2 của chu kì tế bào
C. S của chu kì tế bào
D. M của chu kì tế bào

39.Quá trình tổng hợp của ARN, protein diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào
B. G2 của chu kì tế bào
C. S của chu kì tế bào
D. M của chu kì tế bào

40.Nếu dùng chất côsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 20
B. 5
C. 10
D. 40

41.Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn
B. một bazo bé bù với một bazo lớn
C. sự lắp ráp tuần tự các nucleotit
D. bán bảo toàn

42.Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin Met(met-tARN)
B. bắt đầu bằng axit foocmin-Met
C. kết thúc bằng Met
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN

43.Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. riboxom
B. tARN
C. ADN
D. mARN

44.Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hoà giữ vai trò quan trọng trong
A. tổng hợp ra chất ức chế
B. Ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp của protein
D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu của tế bào

45.Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà
B. cơ chế điều hoà ức chế
C. cơ chế điều hoà cảm ứng
D. cơ chế điều hoà

46.Hoạt động điều hoà của gen ở E.Coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà
B. cơ chế điều hoà ức chế
C. cơ chế điều hoà cảm ứng
D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng

47.Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt
B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường
D. cơ chế điều hò cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt

48.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
C. sức đề kháng của từng cơ thể
D. điều kiện sống của sinh vật

49.Đột biến thành gen trội biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồn hợp tử
C. ngay ở cơ thể mang đột biến
D. ở phần lớn cơ thể

50.Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồn hợp tử
C. ngay ở cơ thể mang đột biến
D. ở phần lớn cơ thể

Tạo sao không ai làm phần này dùm mình vậy ta, làm dùm mình đi
 
G

goodbye1991

36. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 5'--->3'B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 3'--->5'
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5' của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN kéo dài theo chiều 5'--->3'
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung

37. Quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN polimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADNB. bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. bẽ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi

38.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào
B. G2 của chu kì tế bào
C. S của chu kì tế bàoD. M của chu kì tế bào

39.Quá trình tổng hợp của ARN, protein diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào
B. G2 của chu kì tế bàoC. S của chu kì tế bào
D. M của chu kì tế bào

40.Nếu dùng chất côsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 20
B. 5C. 10
D. 40

41.Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toànB. một bazo bé bù với một bazo lớn
C. sự lắp ráp tuần tự các nucleotit
D. bán bảo toàn

42.Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin Met(met-tARN)B. bắt đầu bằng axit foocmin-Met
C. kết thúc bằng Met
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN

43.Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. riboxom
B. tARN
C. ADND. mARN

44.Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hoà giữ vai trò quan trọng trong
A. tổng hợp ra chất ức chế
B. Ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp của protein
D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu của tế bào45.Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà
B. cơ chế điều hoà ức chế
C. cơ chế điều hoà cảm ứng
D. cơ chế điều hoà

46.Hoạt động điều hoà của gen ở E.Coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà
B. cơ chế điều hoà ức chế
C. cơ chế điều hoà cảm ứng
D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng47.Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt
B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường
D. cơ chế điều hò cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt

48.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
C. sức đề kháng của từng cơ thể
D. điều kiện sống của sinh vật

49.Đột biến thành gen trội biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồn hợp tử
C. ngay ở cơ thể mang đột biến
D. ở phần lớn cơ thể

50.Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồn hợp tử
C. ngay ở cơ thể mang đột biến
D. ở phần lớn cơ thể
 
T

thanhvy2007

Em post lên vài câu mấy anh chị giúp em với
51.Kỳ giữa của chu kỳ tế bào NST đa dạng
A. sợi cơ bản, đường kính 10nm
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm
C. siêu xoắn, đường kính 300nm
D. cromatit, đường kính 700nm

52.Mỗi loài sinh vật có NST đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST
B. số lượng, hình thái NST
C. số lượng. cấu trúc NST
D. số lượng không đổi

53.NST có chức năng
A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hòa họat động của các gen giúp tế bào phân chia đều vạt chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào
B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của NST
C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

54.NST được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hòa họat động của các gen giúp tế bào phân chia đều vạt chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào
B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của NST
C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

55.Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi về cấu trúc của
A. ADN
B. nhiễm sắc thể
C. gen
D. các nucleotit

56.Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc NST là do tác động của
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào
B. tác nhân vật lí, hóa học, tác nhân sinh học
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào

57.Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A. làm đứt gãy NST, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các cromatit
B. làm đứt gãy NST, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các cromatit
D. làm đứt gãy NST dẫn đến rối loạn trao đổi chéo

58.Các dạng đột biến cau trúc NST gồm mất đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế đoạn
B. thay thế đoạn, đảo đoạn
C. đảo đoạn, chuyển đoạn
D. quay đoạn, thay thế đoạn

59.Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma
B. đột biến tiền phôi
C. đột biến giao tử
D. đột biến lặn

60.Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nucleotit đầu tiên
B. mất 3 cặp nucleotit trước mã kết thúc
C. đảo vị trí 2 cặp nucleotit
D. thay thế 1 nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác
 
G

goodbye1991

51.Kỳ giữa của chu kỳ tế bào NST đa dạng
A. sợi cơ bản, đường kính 10nm
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm
C. siêu xoắn, đường kính 300nm
D. cromatit, đường kính 700nm

52.Mỗi loài sinh vật có NST đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST
B. số lượng, hình thái NST
C. số lượng. cấu trúc NST
D. số lượng không đổi

53.NST có chức năng
A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hòa họat động của các gen giúp tế bào phân chia đều vạt chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bàoB. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của NST
C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

54.NST được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hòa họat động của các gen giúp tế bào phân chia đều vạt chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bàoB. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của NST
C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

55.Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi về cấu trúc của
A. ADN
B. nhiễm sắc thể
C. gen
D. các nucleotit

56.Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc NST là do tác động của
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bàoB. tác nhân vật lí, hóa học, tác nhân sinh học
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào

57.Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A. làm đứt gãy NST, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các cromatitB. làm đứt gãy NST, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các cromatit
D. làm đứt gãy NST dẫn đến rối loạn trao đổi chéo

58.Các dạng đột biến cau trúc NST gồm mất đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế đoạn
B. thay thế đoạn, đảo đoạn
C. đảo đoạn, chuyển đoạn
D. quay đoạn, thay thế đoạn

59.Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xômaB. đột biến tiền phôi
C. đột biến giao tử
D. đột biến lặn

60.Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nucleotit đầu tiênB. mất 3 cặp nucleotit trước mã kết thúc
C. đảo vị trí 2 cặp nucleotit
D. thay thế 1 nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác
__________________
 
Last edited by a moderator:
Q

quansuquatmo

tiếp theo

61.Đột biến cấu trúc NST có thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST thuộc đột biến
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
62.Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n=20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tượng
A. mất NST
B. dung hợp 2 NST với nhau
C. chuyển đoạn NST
D. lặp đoạn NST
63.Trong các dạng đột biến cấu trúc NST thường gây hậu quả lớn nhất thuộc
A. mất đoạn, đảo đoạn
B. đảo đoạn, lặp đoạn
C. lặp đoạn, chuyển đoạn
D. mất đoạn, chuyển đoạn
64.Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
65.Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn lớn
66.Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi NST những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn lớn
67.Loại đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa quan trọng trong tiến hóa của bộ gen là
A. mất đoạn, đảo đoạn
B. đảo đoạn, lặp đoạn
C. lặp đoạn, dung hợp NST
D. chuyển đoạn, mất đoạn
68.Loại đột biến cấu trúc NST thường ít ảnh hưởng đến sức sốn sinh vật là
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
69.Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
70.Đột biến cấu trúc NST làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
B. mất đoạn, đảo đoạn,lặp đoạn, chuyển đoạn
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn, đảo đoạn
71.Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loại này sang loại khác nhờ áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn lớn
72.Trên một cánh của một NST ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy NST bị đột biến có trình tự như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn
B. đảo đoạn
C. chuyển đoạn tương hỗ
D.chuyển đoạn không tương hỗ
73.Trên một cánh của một NST ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy NST bị đột biến có trình tự như sau: ADCBEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn
B. lặp đoạn
C. chuyển đoạn tương hỗ
D.chuyển đoạn không tương hỗ
74.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ thể
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã
B. tổng hợp ADN, ARN
C. tổng hợp ADN, dịch mã
D. tự sao, tổng hợp ARN
75.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã
B. tổng hợp ADN, ARN
C. tổng hợp ADN, dịch mã
D. tự sao, tổng hợp ARN
 
Last edited by a moderator:
Q

quyenvan07

chác các ông này post bài lên để lấy cảm ơn hay sao ý nhỉ
sao đc cảm ơn nhiều vậy
ước gì mình đc như a ấy
hjhjhj
( chú ý: một ví dụ của spam, bạn nên đọc quy định của diễn đàn )
 
Last edited by a moderator:
Q

quansuquatmo

tiếp theo

76.Ở người, mất đoạn NST 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu
B. bạch Đao
C. máu khó đông
D. hồng cầu hình lưỡi liềm

77.Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp NST tăng thêm một chiếc là thể
A. ba
B. tam bội
C. đa bội lẻ
D. tam nhiễm kép

78.Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp NST là thể
A. không nhiễm
B. một nhiễm
C. đơn nhiễm
D. đa bội lệch

79.Tổng số NST ở bộ lưỡng bội bình thường ở một loài có số lượng 22, trong tế bào cá thể A ở cặp thự và cặp thứ 6 đều có 4 chiếc, cá thể đó là thể
A. tứ bội
B. thể bốn kép
C. đa bội chẵn
D. thể tam nhiễm kép

80.Bộ NST lưỡng bội bình thường của một loài có 12 NST, trong tế bào cá thể B chỉ có một NST ở cặp thứ a, cá thể đó là thể
A. một nhiễm
B. tam bội
C. đa bội lẻ
D. đơn bội lệch

81.Một phụ nữ có 47 NST trong đó có 3 NST X. Người đó thuộc thể
A. ba
B. tam bội
C. đa bội lẻ
D. đơn bội lệch

82.Một phụ nữ có 47 NST trong đó có 3 NST X. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphento

83.Một phụ nữ có 45 NST trong đó cặp NST giới tính là XO. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphento

84.Một phụ nữ có 45 NST trong đó cặp NST giới tính là XO. Người đó thuộc thể
A. một nhiễm
B. tam bội
C. đa bội lẽ
D. đơn bội lệch

85.Một đàn ông có 47 NST trong đó có 3 NST XXY. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphento

86.Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tứ đa bội
B. tam bội
C. tứ bội
D. dị đa bội

87.Các đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. tiến hóa, nghiên cứu di truyền
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền
C. chọn giống, tiến hóa, nghiên cứu di truyền
D. chọn giống, tiến hóa

88.Sự phân ly của bộ NST 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2n
B. tế bào 4n
C. giao tử n
D. tế bào 2n

89.Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể 4 nhiễm hoặc thể 3 nhiễm kép
B. thể ba nhiễm
C. thể 1 nhiễm
D. thể khuyết nhiễm

90.Đột biến gen thường gây hai cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
C. làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ
 
Last edited by a moderator:
G

goodbye1991

61.Đột biến cấu trúc NST có thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST thuộc đột biến
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn62.Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n=20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tượng
A. mất NST
B. dung hợp 2 NST với nhau
C. chuyển đoạn NST
D. lặp đoạn NST
63.Trong các dạng đột biến cấu trúc NST thường gây hậu quả lớn nhất thuộc
A. mất đoạn, đảo đoạn
B. đảo đoạn, lặp đoạn
C. lặp đoạn, chuyển đoạn
D. mất đoạn, chuyển đoạn
64.Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
65.Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn lớn
66.Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi NST những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn lớn
67.Loại đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa quan trọng trong tiến hóa của bộ gen là
A. mất đoạn, đảo đoạn
B. đảo đoạn, lặp đoạn
C. lặp đoạn, dung hợp NST
D. chuyển đoạn, mất đoạn
68.Loại đột biến cấu trúc NST thường ít ảnh hưởng đến sức sốn sinh vật là
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
69.Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
70.Đột biến cấu trúc NST làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
B. mất đoạn, đảo đoạn,lặp đoạn, chuyển đoạn
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn, đảo đoạn
71.Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loại này sang loại khác nhờ áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn lớn
72.Trên một cánh của một NST ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy NST bị đột biến có trình tự như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạnB. đảo đoạn
C. chuyển đoạn tương hỗ
D.chuyển đoạn không tương hỗ
73.Trên một cánh của một NST ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy NST bị đột biến có trình tự như sau: ADCBEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn
B. lặp đoạn
C. chuyển đoạn tương hỗ
D.chuyển đoạn không tương hỗ
74.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ thể
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mãB. tổng hợp ADN, ARN
C. tổng hợp ADN, dịch mã
D. tự sao, tổng hợp ARN
75.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mãB. tổng hợp ADN, ARN
C. tổng hợp ADN, dịch mã
D. tự sao, tổng hợp ARN
 
G

goodbye1991

76.Ở người, mất đoạn NST 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máuB. bạch Đao
C. máu khó đông
D. hồng cầu hình lưỡi liềm

77.Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp NST tăng thêm một chiếc là thể
A. baB. tam bội
C. đa bội lẻ
D. tam nhiễm kép

78.Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp NST là thể
A. không nhiễm
B. một nhiễm
C. đơn nhiễm
D. đa bội lệch

79.Tổng số NST ở bộ lưỡng bội bình thường ở một loài có số lượng 22, trong tế bào cá thể A ở cặp thự và cặp thứ 6 đều có 4 chiếc, cá thể đó là thể
A. tứ bội
B. thể bốn képC. đa bội chẵn
D. thể tam nhiễm kép

80.Bộ NST lưỡng bội bình thường của một loài có 12 NST, trong tế bào cá thể B chỉ có một NST ở cặp thứ a, cá thể đó là thể
A. một nhiễmB. tam bội
C. đa bội lẻ
D. đơn bội lệch

81.Một phụ nữ có 47 NST trong đó có 3 NST X. Người đó thuộc thể
A. baB. tam bội
C. đa bội lẻ
D. đơn bội lệch

82.Một phụ nữ có 47 NST trong đó có 3 NST X. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ
B. Đao
C. siêu nữD. Claiphento

83.Một phụ nữ có 45 NST trong đó cặp NST giới tính là XO. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơB. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphento

84.Một phụ nữ có 45 NST trong đó cặp NST giới tính là XO. Người đó thuộc thể
A. một nhiễmB. tam bội
C. đa bội lẽ
D. đơn bội lệch

85.Một đàn ông có 47 NST trong đó có 3 NST XXY. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphento

86.Sự tăng một số nguyên lần lớn hờn 2 số NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tứ đa bộiB. tam bội
C. tứ bội
D. dị đa bội

87.Các đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. tiến hóa, nghiên cứu di truyền
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền
C. chọn giống, tiến hóa, nghiên cứu di truyềnD. chọn giống, tiến hóa

88.Sự phân ly của bộ NST 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2nB. tế bào 4n
C. giao tử n
D. tế bào 2n

89.Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể 4 nhiễm hoặc thể 3 nhiễm képB. thể ba nhiễm
C. thể 1 nhiễm
D. thể khuyết nhiễm

90.Đột biến gen thường gây hai cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
C. làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ
 
Q

quansuquatmo

tiếp theo

91.Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của giới sinh vì
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mã TTDT đặc trưng cho loài
B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo ra nhiều bản mật mã TTDT khác nhau
D. với 4 loại nucleotit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá 20 loại axit amin

92.Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi
A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ coas một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng: ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ
B. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO)
C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ
D. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trôi tương ứng; ở thể đơn bội

93.Cấu trúc NST ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với protein
B. phân tử ADN dạng vòng
C. phân tử aDN liên kết với protein
D. phân tử ARN

94.Loại đột biến cấu trúc NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạn
D. lặp đoạn, đảo đoạn

95.Đột biến cấu trúc NST làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn

96.Đột biến cấu trúc NST dãn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn
C. lặp đoạn,đảo đoạn, chuyển đoạn
D. chuyển đoạn, đảo đoạn

97.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. mất đoạn
D. chuyển đoạn tương hổ

98.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn trong một NST
D. chuyển đoạn tương hổ

99.Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động) đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. đảo đoạn có tâm động
C. chuyển đoạn không tương hổ
D. chuyển đoạn tương hổ

100. Để loại bỏ những gen xấu khỏi NST, người ta đã vận dụng kiến thức
A. mất đoạn nhỏ
B. mất đoạn lớn
C. chuyển đoạn nhỏ
D. chuyển đoạn lớn

101.Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền
C. tiến hoá, chọ giống
D. tiến hoá, chọ giống, nghiên cứu di truyền

102.Đột biến số lượng NST là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp NST
B. số cặp NST
C. số hoặc tòan bộ các cặp NST
D. một số hoặc tòan bộ các cặp NST

103.Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới
A. hoặc một số cặp NST
B. số cặp NST
C. số hoặc tòan bộ các cặp NST
D. một số hoặc tòan bộ các cặp NST

104.Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ NST gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội
B. đa bội thể chẵn
C. thể dị đa bội
D. thể lưỡng bội

105.Các dạng đột biến lệch bội gồm thể không, thể một nhiễm, thể một nhiễm kép
A. thể ba, thể bốn, bốn kép
B. thể bốn, thể ba
C. thể bốn, thể bốn kép
D. thể ba, thể bốn kép

106.Sự không phân ly của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. chỉ các tế bào sinh đưỡng mang đột biến
C. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến

107.Đột biến NST là những biến đổi về
A. cấu trúc hoặc số lượng NST
B. một hay một số cặp nucleotit
C. một phần của cơ thể
D. một số tính trạng

108.Trong chọn giống người ta có thể đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí của gen trên NST nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội
B. lệch bội
C. dị đa bội
D. tự đa bội

109.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. lệch bội ở cặp NST số 21
B. mất đoạn NST số 21
C. dị bội thể ở cặp NST giới tính
D. chuyển đoạn nhỏ ở NST số 21

110.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. Tớc nơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphento
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom