D
djbirurn9x
có lí thuyết hết rùi đó em ah, cố gắng làm BT nhiều nó sẽ thành phản xạ. Phần tích phân là phần để kiếm điểm nên nếu để mất thì uổng lắm =.=
đề có sai hok bạn? Nếu vậy đơn giản tử và mẫu cho x được mà
Cái này gọi là pp hệ số bất định đúng không bạn! Mình chưa chắc cách tìm các hệ số của phép phân tích lắm. Thanks!TÍCH PHÂN CỦA HÀM HỮU TỈ
Xét [TEX]\int\limits_{}^{}{\frac{P(x)}{Q(x)}dx[/TEX] với P(x) và Q(x) là đa thức /
(I) Nếu bậc P(x) > bậc Q(x): Lập phép chia đa thức để viết
[TEX]\frac{P(x)}{Q(x)} = W(x) + \frac{R(x)}{Q(x)}[/TEX] với bậc R(x) < bậc Q(x)
(II) Nếu bậc P(x) < bậc Q(x): ta phân tích [TEX]\frac{P(x)}{Q(x)}[/TEX] thành tổng các phân thức đơn giản hơn, theo 1 trong 3 qui tắc sau: o=>
Qui tắc 1: [TEX]\frac{P(x)}{(x-a)^m} = \frac{A_1}{(x-a)} + \frac{A_2}{(x-a)^2} + ... + \frac{A_m}{(x-a)^m}[/TEX] :-SS
Qui tắc 2: [TEX]\frac{P(x)}{(Ax^2 + Bx + C)^n} = \frac{M_1x + N_1}{Ax^2 + Bx + C} + \frac{M_2x + N_2}{(Ax^2 + Bx + C)^2} + ... + \frac{M_nx + N_n}{(Ax^2 + Bx + C)^n}[/TEX] (với [TEX]\Delta = B^2 - 4AC < 0[/TEX])
Qui tắc 3: [TEX]\frac{P(x)}{(x-a)^m.(Ax^2 + Bx + C)^n} = \frac{A_1}{(x-a)} + \frac{A_2}{(x-a)^2} + ... + \frac{A_m}{(x-a)^m} + \frac{M_1x + N_1}{Ax^2 + Bx +C} + ... + \frac{M_nx + N_n}{(Ax^2 + Bx + C)^n}[/TEX] :|
Với 3 quy tắc đó ta xét các trường hợp cụ thể thông dụng sau:
[TEX]\frac{P(x)}{(x-a_1)(x-a_2)...(x-a_n)} = \frac{A_1}{(x-a_1)} + \frac{A_2}{(x-a_2)} + ... + \frac{A_n}{(x-a_n)}[/TEX]
[TEX]\frac{P(x)}{(x-a)(x-b)(x-c)^2} = \frac{A}{x-a} + \frac{B}{x-b} + \frac{C}{x-c} + \frac{D}{(x-c)^2}[/TEX]
[TEX]\frac{P(x)}{(x-a)(x^2 + px +q)} = \frac{A}{x-a} + \frac{Bx + C}{x^2 + px + q}[/TEX]
[TEX]\frac{P(x)}{(x-a)(x^2 + px + q)^3} = \frac{A}{x-a} + \frac{B_1x + C_1}{x^2 + px +q} + \frac{B_2x + C_2}{(x^2 + px + q)^2} + \frac{B_3x + C_3}{(x^2 + px + q)^3}[/TEX]
Các hệ số [TEX]A_1, A_2, A_3...., B_1, B_2, B_3,......, M_1, M_2,...[/TEX] trong các quy tắc trên được tìm bằng cách đồng nhất các tử số sau khi quy đồng mẫu số chung cho 2 vế, hoặc ta có thể gán một giá trị thích hợp x nào đó (thường nên gán cho nghiệm của mẫu số) sau khi đã quy đồng mẫu số
Còn nhiều bài tập lắm nè, mọi người vào spam giải đi. Ai mún bài khó thì pm mình post cho
[TEX]I=\int_0^1(1+\frac{x^2+6}{x^4+3x^2+2})dx=\int_0^1(1+\frac{x^2+6}{(x^2+1)(x^2+2)})dx=\int_0^1(1+\frac{5}{x^2+1}-\frac{4}{x^2+2})dx[/TEX]
[TEX]11/\int\limit_{}^{}{cosxcos2xsin4xdx[/TEX]
DONEcâu này áp dụng công thức lượng giác đưa về tổng các tích phân
[TEX]12/\int\limit_{}^{}{cos^3xsin8xdx[/TEX]DONEcâu nè,hạ bậc cos^3x rùi lại sử dụng công thức lượng giác để đưa về dạng tổng các tích phân.
[TEX]13/\int\limit_{}^{}{\frac{2x}{x + \sqrt{x^2 + 1}}dx[/TEX]DONEcâu nè k nhớ lắm.nhưng hình như đặt mẫu bằng t hay sao ý.
[TEX]14/\int\limit_{}^{}{(\frac{1}{1 - x^2})ln(\frac{1+x}{1-x})dx[/TEX]DONEcâu này có khả năng là tích phân từng phần,
[TEX]15/\int\limit_{}^{}{tan^4xdx[/TEX]DONEdùng phương pháp nhảy lầu.thêm bớt để ra (tan^2x + 1 ) hoặc phân thích ra làm sinx,cosx.nhưng dùng cách đầu hay hơn
[TEX]16/\int\limit_{}^{}{tan3xdx[/TEX]DONE
[TEX]17/\int\limit_{}^{}{ln(cosx)dx[/TEX]
câu nè,đặt cosx bằng t rùi đưa về tích phân từng phần.
[TEX]18/\int\limit_{}^{}{(\frac{1}{ln^2x} - \frac{1}{lnx}) dx[/TEX]DONEcâu này đưa về tích phân tổng rùi tính các \int_{}^{} \frac{1}{lnx} rùi triệt tiêu đc cái tích phân kia
[TEX]19/\int\limit_{}^{}{xln(\frac{1+x}{1-x}) dx[/TEX]DONEtích phân từng phần
[TEX]20/\int\limit_{}^{}{xe^{\sqrt{x}}dx[/TEX]DONEđăt căn x là t rùi tích phân từng phần
rảnh làm tí cho vui.hì
moi nguoi oi thu giai gup to bai nay nha
nguyenham: 0 --->pi;xsinxdx/1+sin^x
thanks truoc nha
[TEX]I=\int_{0}^{1}{\frac{1}{(x^3 +1)\sqrt[3]{x^3 +1}}[/TEX]
[TEX]{\color{Green} \huge \int_{0}^{1}\frac{1}{(1+x^m).\sqrt[m]{(1+x^m)}}dx[/TEX]
[TEX] f(x)=\frac{1}{(1+x^m).\sqrt[m]{(1+x^m)}}=\frac{1}{\sqrt[m]{\(1+x^m\)^m}.\sqrt[m]{(1+x^m)}}[/TEX]
[TEX]=\frac{1}{\sqrt[m]{\(1+x^m\)^2}.\sqrt[m]{\(1+x^m\)^{m-2}}.\sqrt[m]{(1+x^m)}} [/TEX]
[TEX]=\frac{1}{\sqrt[m]{\(1+x^m\)^2}.\sqrt[m]{(1+x^m)^{m-1}}} [/TEX]
[TEX]=\frac{1}{ \sqrt[m]{\(1+x^m\)^2}}\[\frac{\(1+x^m\)-x^m}{\sqrt[m]{(1+x^m)^{m-1}}} \][/TEX]
[TEX]=\frac{1}{ \sqrt[m]{\(1+x^m\)^2}}\[\sqrt[m]{1+x^m}-x^m\(1+x^m\)^{\frac{1}{m}-1}\] [/TEX]
[TEX]=\frac{1}{ \sqrt[m]{\(1+x^m\)^2}}\[\sqrt[m]{1+x^m} -\frac{x}{m}\(1+x^m\)^{\frac{1}{m}-1}.m.x^{m-1}\] [/TEX]
[TEX]= \frac{1}{ \sqrt[m]{\(1+x^m\)^2}}\[\ \(x\)'\sqrt[m]{1+x^m}-x.\(\sqrt[m]{1+x^m}\)'\] [/TEX]
[TEX]\Rightarrow F(x)=\frac{x}{\sqrt[m]{1+x^m}}+C[/TEX]
[TEX]\Rightarrow \int_{0}^{1}\frac{1}{(1+x^m).\sqrt[m]{(1+x^m)}}dx=\frac{x}{\sqrt[m]{1+x^m}}\|_{0}^{1}=\frac{1}{\sqrt[m]{2}}[/TEX]
" I = \int\limits_{a}^{b}ln[f(x)]dx
với f(x) là hàm số lượng giác
Đặt x = a+b - t "
t là gì thế bạn