D 
		
                       
                djbirurn9x
 [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
	
	   [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn 
		 Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! 
			
		
		
			
	
	ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
	
	   Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! 
			
		
		
			
	
	ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
	
		
			
			
				Topic nguyên hàm tích phân 12
Link topic lượng giác : http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?p=1009530#post1009530
Link topic pt, hệ pt, bpt đại số : http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=103991
Link BĐT toán 9 :http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=84812
Mình lập TOPIC này để các mem 12 rèn luyện kĩ năng làm bài tập nguyên hàm & tích phân. Muốn học tốt phần này chúng ta cần rất nhiều kiến thức cơ bản như các công thức lượng giác ; các phép biến đổi đa thức ; đồng nhất đa thức, công thức về hàm số mũ,log,lũy thừa....@-)
 
  Bảng nguyên hàm của 1 số hàm số thường gặp
Bảng nguyên hàm của 1 số hàm số thường gặp
 Bảng nguyên hàm 1
Bảng nguyên hàm 1
1. [TEX]\int{}^{}c.dx = c.x + c'[/TEX]
2. [TEX]\int{}^{}x^n.dx = \frac{x^n+1}{n+1} + c (n\not=-1)[/TEX]
3. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{x}dx = ln|x| + c[/TEX]
4. [TEX]\int{}^{}sinxdx = -cox + c[/TEX]
5. [TEX]\int{}^{}cosxdx = sinx+ c[/TEX]
6. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{cos^2x}dx = tanx + c[/TEX]
7. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{sin^2x}dx = -cotx + c[/TEX]
8. [TEX]\int{}^{}e^xdx = e^x + c[/TEX]
9. [TEX]\int{}^{}a^xdx = \frac{a^x}{lna} + c (0<a\not=-1)[/TEX] 
 

 Các tính chất của nguyên hàm
Các tính chất của nguyên hàm
 
 
Dựa vào tính chất 3 ta có bảng nguyên hàm sau:
Bảng nguyên hàm 2: Giống bảng nguyên hàm 1 nhưng thay toàn bộ biến x và dx thành u và du (với u = u(x)) :|
 
Phương pháp đổi biến số và tích phân từng phần mình không đề cập đến vì ABC (Ai Chả Biết)


 
 o=>Phương pháp đổi biến đặc biệto=>
 o=>Phương pháp đổi biến đặc biệto=> 
Dạng 1
Dạng 2
[TEX]I = \int\limits_{a}^{b}f(x)dx[/TEX]
trong đó f(x) chứa [TEX]\sqrt{k^2 + x^2}[/TEX] hay [TEX] \frac{1}{k^2 + x^2}[/TEX]
Đặt [TEX]x = ktant [/TEX]; [TEX]t\in(-\frac{\pi}{2} ; \frac{\pi}{2})[/TEX]
Dạng 3
[TEX]I = \int\limits_{a}^{b}{\frac{1}{\sqrt{x^2 + k}}dx[/TEX] [TEX]( k \in R)[/TEX]
Đặt [TEX]t = x + \sqrt{x^2 + k}[/TEX] ( dạng này luôn ra [TEX]\frac{dt}{t})[/TEX]
Dạng 4
Dạng 5
[TEX]I = \int\limits_{0}^{\pi}{x.f(sinx)dx[/TEX]
Đặt [TEX]x = \pi - t[/TEX]
Dạng 6
[TEX]I = \int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}f(sinx)dx[/TEX]
Đặt [TEX]x = \frac{\pi}{2} - t[/TEX]
[TEX]\Rightarrow I = \int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}f(cosx)dx = J[/TEX]
Tính được I + J \Rightarrow I
Dạng 7
[TEX]I = \int\limits_{a}^{b}ln[f(x)]dx[/TEX]
với f(x) là hàm số lượng giác
Đặt [TEX]x = a+b - t[/TEX]
† Chém vài bài nào
Chém vài bài nào  †
† 
BÀI NÀO LÀM RỒI SẼ CÓ CHỮ "DONE" Ở BÊN CẠNH
			
			Link topic log, mũ , lũy thừa: http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=92198
Link topic lượng giác : http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?p=1009530#post1009530
Link topic pt, hệ pt, bpt đại số : http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=103991
Link BĐT toán 9 :http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=84812
Mình lập TOPIC này để các mem 12 rèn luyện kĩ năng làm bài tập nguyên hàm & tích phân. Muốn học tốt phần này chúng ta cần rất nhiều kiến thức cơ bản như các công thức lượng giác ; các phép biến đổi đa thức ; đồng nhất đa thức, công thức về hàm số mũ,log,lũy thừa....@-)
Vì vậy mình mong các bạn ủng hộ, vào làm bài tập và post những bài NH - TP hay cho anh em chém  (tuyệt đối không spam hay post bài không có nội dung của topic này)
 (tuyệt đối không spam hay post bài không có nội dung của topic này) 
 1. [TEX]\int{}^{}c.dx = c.x + c'[/TEX]
2. [TEX]\int{}^{}x^n.dx = \frac{x^n+1}{n+1} + c (n\not=-1)[/TEX]
3. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{x}dx = ln|x| + c[/TEX]
4. [TEX]\int{}^{}sinxdx = -cox + c[/TEX]
5. [TEX]\int{}^{}cosxdx = sinx+ c[/TEX]
6. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{cos^2x}dx = tanx + c[/TEX]
7. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{sin^2x}dx = -cotx + c[/TEX]
8. [TEX]\int{}^{}e^xdx = e^x + c[/TEX]
9. [TEX]\int{}^{}a^xdx = \frac{a^x}{lna} + c (0<a\not=-1)[/TEX]
1. [TEX]\int{}^{}[f(x) \pm g(x)]dx = \int{}^{}f(x)dx \pm \int{}^{}g(x)dx[/TEX]
2. [TEX]\int{}^{}k(f(x)dx) = k\int{}^{}f(x)dx[/TEX]
3. Nếu [TEX]\int{}^{}f(x)dx = F(x) + c[/TEX]
thì [TEX]\int{}^{}f(u)du = F(u) + c[/TEX]
 2. [TEX]\int{}^{}k(f(x)dx) = k\int{}^{}f(x)dx[/TEX]
3. Nếu [TEX]\int{}^{}f(x)dx = F(x) + c[/TEX]
thì [TEX]\int{}^{}f(u)du = F(u) + c[/TEX]
Dựa vào tính chất 3 ta có bảng nguyên hàm sau:
Bảng nguyên hàm 2: Giống bảng nguyên hàm 1 nhưng thay toàn bộ biến x và dx thành u và du (với u = u(x)) :|
Xét [TEX]u = ax + b \Rightarrow du = adx[/TEX]
 :-SSBảng nguyên hàm 3:-SS 
1. [TEX]\int{}^{}(ax+b)^ndx = \frac{1}{a}\frac{(ax+b)^n}{n+1} + c[/TEX]
2. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{ax+b}dx = \frac{1}{a}ln|ax+b| + c[/TEX]
3. [TEX]\int{}^{}sin(ax+b)dx = -\frac{1}{a}cos(ax+b) + c[/TEX]
4. [TEX]\int{}^{}cos(ax+b)dx = \frac{1}{a}sin(ax+b) + c[/TEX]
5. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{cos^2(ax+b)}dx = \frac{1}{a}tan(ax+b) + c[/TEX]
6. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{sin^2(ax+b)}.dx = -\frac{1}{a}cot(ax+b) + c[/TEX]
7. [TEX]\int{}^{}e^{ax+b}.dx = \frac{1}{a}e^{ax+b} + c[/TEX]
8. [TEX]\int{}^{}c^{ax+b}.dx = \frac{1}{a}\frac{c^{ax+b}}{lnc} + c' (c\not=-1)[/TEX]
2. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{ax+b}dx = \frac{1}{a}ln|ax+b| + c[/TEX]
3. [TEX]\int{}^{}sin(ax+b)dx = -\frac{1}{a}cos(ax+b) + c[/TEX]
4. [TEX]\int{}^{}cos(ax+b)dx = \frac{1}{a}sin(ax+b) + c[/TEX]
5. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{cos^2(ax+b)}dx = \frac{1}{a}tan(ax+b) + c[/TEX]
6. [TEX]\int{}^{}\frac{1}{sin^2(ax+b)}.dx = -\frac{1}{a}cot(ax+b) + c[/TEX]
7. [TEX]\int{}^{}e^{ax+b}.dx = \frac{1}{a}e^{ax+b} + c[/TEX]
8. [TEX]\int{}^{}c^{ax+b}.dx = \frac{1}{a}\frac{c^{ax+b}}{lnc} + c' (c\not=-1)[/TEX]
Phương pháp đổi biến số và tích phân từng phần mình không đề cập đến vì ABC (Ai Chả Biết)
Dạng 1
[TEX]I = \int\limits_{a}^{b}f(x)dx[/TEX]
trong đó [TEX]f(x)[/TEX] chứa [TEX]\sqrt{k^2 - x^2}[/TEX]
Đặt [TEX]x = ksint[/TEX] ; [TEX]t\in[-\frac{\pi}{2} ; \frac{\pi}{2}][/TEX]
trong đó [TEX]f(x)[/TEX] chứa [TEX]\sqrt{k^2 - x^2}[/TEX]
Đặt [TEX]x = ksint[/TEX] ; [TEX]t\in[-\frac{\pi}{2} ; \frac{\pi}{2}][/TEX]
Dạng 2
[TEX]I = \int\limits_{a}^{b}f(x)dx[/TEX]
trong đó f(x) chứa [TEX]\sqrt{k^2 + x^2}[/TEX] hay [TEX] \frac{1}{k^2 + x^2}[/TEX]
Đặt [TEX]x = ktant [/TEX]; [TEX]t\in(-\frac{\pi}{2} ; \frac{\pi}{2})[/TEX]
Dạng 3
[TEX]I = \int\limits_{a}^{b}{\frac{1}{\sqrt{x^2 + k}}dx[/TEX] [TEX]( k \in R)[/TEX]
Đặt [TEX]t = x + \sqrt{x^2 + k}[/TEX] ( dạng này luôn ra [TEX]\frac{dt}{t})[/TEX]
Dạng 4
[TEX]I = \int\limits_{-a}^{a}f(x)dx[/TEX] 
với a>0 và f(x) chẵn hay lẻ
[TEX]I = \int\limits_{-a}^{a}\frac{g(x)}{b^x + 1}dx[/TEX]
(g(x) chẵn)
Đặt [TEX]x = -t[/TEX]
với a>0 và f(x) chẵn hay lẻ
[TEX]I = \int\limits_{-a}^{a}\frac{g(x)}{b^x + 1}dx[/TEX]
(g(x) chẵn)
Đặt [TEX]x = -t[/TEX]
Dạng 5
[TEX]I = \int\limits_{0}^{\pi}{x.f(sinx)dx[/TEX]
Đặt [TEX]x = \pi - t[/TEX]
Dạng 6
[TEX]I = \int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}f(sinx)dx[/TEX]
Đặt [TEX]x = \frac{\pi}{2} - t[/TEX]
[TEX]\Rightarrow I = \int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}f(cosx)dx = J[/TEX]
Tính được I + J \Rightarrow I
Dạng 7
[TEX]I = \int\limits_{a}^{b}ln[f(x)]dx[/TEX]
với f(x) là hàm số lượng giác
Đặt [TEX]x = a+b - t[/TEX]
†
[TEX]1/\int{}^{}{\frac{1}{(sinx + cosx)^2}dx [/TEX]
 DONE
 [TEX]2/ \int{}^{}{\frac{1}{cos^3x}dx [/TEX]
 DONE
 [TEX]3/ \int{}^{}{\frac{1}{sin^3x}dx [/TEX]
  DONE
 [TEX]4/\int{}^{}{tan^3xdx [/TEX]
DONE
 [TEX]5/\int{}^{}{\frac{sin(x+\frac{\pi}{4})}{sinx - cosx +2}dx[/TEX]
DONE
 [TEX]6/\int{}^{}{\frac{sin^3x}{1+cos2x}}dx[/TEX]
DONE
 [TEX]7/\int{}^{}{\frac{lnx}{\sqrt{x}}dx[/TEX]
DONE
 [TEX]8/\int{}^{}{\frac{1}{\sqrt{x^2-x-1}}}dx[/TEX]
DONE
 [TEX]9/\int{}^{}{\frac{1}{2 - cos^2x}dx[/TEX]
DONE
 [TEX]10/\int\limit_{\frac{\pi}{4}}^{\frac{\pi}{2}}{\frac{cos^6x}{sin^4x}}dx[/TEX]
DONE
 BÀI NÀO LÀM RỒI SẼ CÓ CHỮ "DONE" Ở BÊN CẠNH
			
				Last edited by a moderator: 
			
		
	
								
								
    
		
	
								
								
							 
				
		