[Toán 9] Các bài toán 1Đ trong đề thi zô 10 ( up thường xuyên)

L

love_is_everything_96

Mấy bài nữa :

1> Cho 2 số x,y thỏa mãn [TEX]x^2+y^2=4.[/TEX]Tìm giá trị min,max của BT[TEX] P=x+y[/TEX]

2> Giải pt[TEX] x^2 +3x + 1 = (x +3 ) \sqrt{x^2 +1}[/TEX]

3> Trong mặt phẳng cho 6 điểm bất ký trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng .

C/m luôn tìm đc 3 điểm là 3 đỉnh của 1 tam giác có 1 góc không lớn hơn 30 độ

4> Tìm nghiệm của pt [TEX]x^2 +px+q = 0 [/TEX]biết chúng là ~ số nguyên và p+q =0

5> Cho hai sô a và b khác 0 thỏa mãn : 1/a + 1/b = 1/2

Chứng minh phương trình ẩn x sau luôn có nghiệm : [TEX](x^2 +ax +b ) (x^2 +bx +a ) =0[/TEX]

:)>-:)>-
1. [tex](x+y)^2\le2(x^2+y^2)=8\\\Rightarrow-2\sqrt2\le x+y\le2\sqrt2[/tex]

2. Đặt [tex]\sqrt{x^2+1}=y>0[/tex]. Phương trình trở thành
[tex]y^2+3x=(x+3)y\Leftrightarrow y^2+3x-xy-3y=0\\\Leftrightarrow y(y-x)+3(x-y)=0\Leftrightarrow(x-y)(y-3)=0[/tex]

3. Oài, dài quá, nhác post.

4. [tex]x^2-qx+q=0[/tex]
Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình, theo Viète:
a+b=q
ab=q
=> a+b=ab \Leftrightarrow (a-1)(b-1)=1
Xét ước => tìm được a, b => Tìm được q => Tìm được p.

5. Giả thiết <=> 2(a+b)=ab
Cần chứng minh ít nhất một trong hai phương trình [tex]x^2+ax+b=0[/tex] (1) và [tex]x^2+bx+a=0[/tex] (2) có nghiệm.
Xét [tex]\Delta_{(1)}+\Delta_{(2)}=b^2-4a+a^2-4b=a^2+b^2-2ab=(a-b)^2\ge0[/tex]
Tổng không âm nên tồn tại ít nhất một trong hai số [tex]\Delta_{(1)}[/tex] và [tex]\Delta_{(2)}[/tex] không âm => ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm => đpcm
 
L

love_is_everything_96

6> Tìm số tự nhiên x để : [TEX]x^2 +6x+2008 [/TEX]là bình phương của 1 số tự nhiên

7> Giải pt x[TEX]^4- x^2 -x -8 = 9[/TEX]


;););)
6> Đặt [tex]x^2+6x+2008=y^2(y\in\mathbb N)[/tex]

\Leftrightarrow [tex](x+3)^2+1999=y^2\Leftrightarrow(y-x-3)(y+x+3)=1999=1.1999[/tex]
Do x tự nhiên nên ta phải có:
[tex]\left{y-x-3=1\\y+x+3=1999\right[/tex]
Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn => xong!

7> Đề có gì không vậy, sao hai con 9 với 8 mà để như vậy?? =))
Chài nghiệm lẻ quá. ^:)^
 
T

thanhnguyen12

ai rảnh giảng lại bài này giúp mình dc ko ? khó hiểu we '' ??? mình học toán tệ lám mong ai pro chì dạy thêm

2> Tìm các giá trị của m để pt : mx^4 - 10mx^2 + (m + 8) = 0

có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 (x1 < x2 < x3 < x4) thoả mãn điều kiên :

x4 – x3 = x3 – x2 = x2 – x1.
 
L

lolipop99

Cho x,y,z là các số thực thỏa: [Tex]x^{2}-xy+y^{2}=1[/tex]. Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
[TEX]P= \frac{x^{4}+y^{4}+1}{x^{2}+y^{2}+1}[/TEX]
khanhsy1452: Bay giờ thay cái y^2= 2b^2 là thấy khác rùi
chubin.ma: ax
 
T

thcsnk_hieume

[tex](1 + [tex] x^2)^2 = 5x(1 - [tex]x^2) <=> [tex]x^4 + 2[tex]x^2+1 = -5[tex]x^3 + 5x <=> [tex]x^4 + 5[tex]x^3 + 2[tex]x^2- 5x +1 = 0 <=> tex]x^4 + 5[tex]x^3 + tex]x^2 + tex]x^2 - 5x +1 = 0 <=> ( tex]x^2 +1)( tex]x^2 + 5x +1) = 0 --> Giải pt bậc 2 ra[/tex]
 
N

nobeltheki21

tl

ai rảnh giảng lại bài này giúp mình dc ko ? khó hiểu we '' ??? mình học toán tệ lám mong ai pro chì dạy thêm

2> Tìm các giá trị của m để pt : mx^4 - 10mx^2 + (m + 8) = 0

có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 (x1 < x2 < x3 < x4) thoả mãn điều kiên :

x4 – x3 = x3 – x2 = x2 – x1.
Xét th1.
m=0
\Rightarrowpt vô nghiệm nên m=0 ko tm.
th2.
m#o
\Rightarrowpt có dạng pt bậc
đặt [TEX]x^2[/TEX]=a
pt [TEX]ma^2-10ma+(m+80=0[/TEX](*)
pt trình đã cho có 4 nghiệm pb tmđk \Leftrightarrowkhi (*) có 2 nghiêm pb tm x1<x2.
tìm 2nghieem sau dó suy đc 4 nghiệm trên và tìm m
 
Top Bottom