[Toán 8] Phân tích đa thức thành nhân tử

H

habangbn

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. $16x^3y + 0,25yz^3$ 21. $(a + b + c)^2 + (a + b – c)^2 – 4c^2$
2. $x^4 – 4x^3 + 4x^2$ 22. $4a^2b^2 – (a^2 + b^2 – c^2)^2$
3. $2ab^2 – a^2b – b^3$ 23. $a^4 + b^4 + c^4 – 2a^2b^2 – 2b^2c^2 – 2a^2c^2$
4. $a^3 + a^2b – ab^2 – b^3$ 24. $a(b^3 – c^3) + b(c^3 – a^3) + c(a^3 – b^3)$
5. $x^3 + x^2 – 4x - 4$ 25. $a^6 – a^4 + 2a^3 + 2a^2$
6. $x^3 – x^2 – x + 1$ 26. $(a + b)^3 – (a – b)^3$
7. $x^4 + x^3 + x^2 - 1$ 27. $x^3 – 3x^2 + 3x – 1 – y^3$
8. $x^2y^2 + 1 – x^2 – y^2$ 28. $xm + 4 + xm + 3 – x - 1$
10. $x^4 – x^2 + 2x - 1$ 29. $(x + y)^3 – x^3 – y^3$
11. $3a – 3b + a^2 – 2ab + b^2$ 30. $(x + y + z)^3 – x^3 – y^3 – z^3$
12. $a^2 + 2ab + b^2 – 2a – 2b + 1$ 31. $(b – c)^3 + (c – a)^3 + (a – b)^3$
13. $a^2 – b^2 – 4a + 4b$ 32. $x^3 + y^3+ z^3 – 3xyz$
14. $a^3 – b^3 – 3a + 3b$ 33. $(x + y)^5 – x^5 – y^5$
15. $x^3 + 3x^2 – 3x - 1$ 34. $(x^2 + y^2)^3 + (z^2 – x^2)^3 – (y^2 + z^2)^3$
16. $x^3 – 3x^2 – 3x + 1$
17. $x^3 – 4x^2 + 4x - 1$
18. $4a^2b^2 – (a^2 + b^2 – 1)^2$
19. $(xy + 4)^2 – (2x + 2y)^2$
20. $(a^2 + b^2 + ab)^2 – a^2b^2 – b^2c^2 – c^2a^2$
Bài tập 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. $x^2 – 6x + 8$ 23. $x^3 – 5x^2y – 14xy^2$
2. $x^2 – 7xy + 10y^2$ 24. $x^4 – 7x^2 + 1$
3. $a^2 – 5a – 14$ 25. $4x^4 – 12x^2 + 1$
4. $2m^2 + 10m + 8$ 26. $x^2 + 8x + 7$
5. $4p^2 – 36p + 56$ 27. $x^2 – 13x + 36$
6. $x^3 – 5x^2 – 14x$ 28. $x^2 + 3x – 18$
7. $a^4 + a^2 + 1$ 29. $x^2 – 5x – 24$
8. $a^4 + a^2 – 2$ 30. $3x^2 – 16x + 5$
9. $x^4 + 4x^2 + 5$ 31. $8x^2 + 30x + 7$
10. $x^3 – 10x – 12$ 32. $2x^2 – 5x – 12$
11. $x^3 – 7x – 6$ 33. $6x^2 – 7x – 20$
12. $x^2 – 7x + 12$ 34. $x^2 – 7x + 10$
13. $x^2 – 5x – 14$ 35. $x^2 – 10x + 16$
14. $4x^2 – 3x – 1$ 36. $3x^2 – 14x + 11$
15. $3x^2 – 7x + 4$ 37. $5x^2 + 8x – 13$
16. $2x^2 – 7x + 3$ 38. $x^2 + 19x + 60$
17. $6x^3 – 17x^2 + 14x – 3$ 39. $x^4 + 4x^2 - 5$
18. $4x^3 – 25x^2 – 53x – 24$ 40. $x^3 – 19x + 30$
19. $x^4 – 34x^2 + 225$ 41. $x^3 + 9x^2 + 26x + 24$
20. $4x^4 – 37x^2 + 9$ 42. $4x^2 – 17xy + 13y^2$
21. $x^4 + 3x^3 + x^2 – 12x - 20$ 43. $- 7x^2 + 5xy + 12y^2$
22. $2x^4 + 5x^3 + 13x^2 + 25x + 15$ 44. $x^3 + 4x^2 – 31x - 70$

Bài tập 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. $x^4 + x^2 + 1$ 17. $x^5 - x^4 - 1$
2. $x^4 – 3x^2 + 9$ 18. $x^12 – 3x^6 + 1$
3. $x^4 + 3x^2 + 4$ 19. $x^8 - 3x^4 + 1$
4. $2x^4 – x^2 – 1$ 20. $a^5 + a^4 + a^3 + a^2 + a + 1$
5. $x^4y^4 + 4$ 21. $m^3 – 6m^2 + 11m - 6$
6. $x^4y^4 + 64$ 22. $x4 + 6x^3 + 7x^2 – 6x + 1$
7. $4x^4y^4 + 1$ 23. $x^3 + 4x^2 – 29x + 24$
8. $32x^4 + 1$ 24. $x^10 + x^8 + x^6 + x^4 + x^2 + 1$
9. $x^4 + 4y^4$ 25. $x^7 + x^5 + x^4 + x^3 + x^2 + 1$
10. $x^7 + x2 + 1$ 26. $x^5 – x^4 – x^3 – x^2 – x - 2$
11. $x^8 + x + 1$ 27. $x^8 + x^6 + x^4 + x^2 + 1$
12. $x^8 + x^7 + 1$ 28. $x^9 – x^7 – x^6 – x^5 + x^4 + x^3 + x^2 + 1$
13. $x^8 + 3x^4 + 1$ 29. $a(b^3 – c^3) + b(c^3 – a^3) + c(a^3 – b^3)$
14. $x^10 + x^5 + 1$
15. $x^5 + x + 1$
16. $x^5 + x^4 + 1$
Bài tập 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. $x^2 + 2xy – 8y^2 + 2xz + 14yz – 3z^2$
2. $3x^2 – 22xy – 4x + 8y + 7y^2 + 1$
3. $12x^2 + 5x – 12y^2 + 12y – 10xy – 3$
4. $2x^2 – 7xy + 3y^2 + 5xz – 5yz + 2z^2$
5. $x^2 + 3xy + 2y^2 + 3xz + 5yz + 2z^2$
6. $x^2 – 8xy + 15y^2 + 2x – 4y – 3$
7. $x^4 – 13x^2 + 36$
8. $x^4 + 3x^2 – 2x + 3$
9. $x^4 + 2x^3 + 3x^2 + 2x + 1$

Bài tập 5: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1. $(a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)^3$
2. $(a – x)y3 – (a – y)x3 – (x – y)a^3$
3. $x(y^2 – z^2) + y(z^2 – x^2) + z(x^2 – y^2)$
4. $(x + y + z)^3 – x^3 – y^3 – z^3$
5. $3x^5 – 10x^4 – 8x^3 – 3x^2 + 10x + 8$
6. $5x^4 + 24x^3 – 15x^2 – 118x + 24$
7. $15x^3 + 29x^2 – 8x – 12$
8. $x^4 – 6x^3 + 7x^2 + 6x – 8$
9. $x^3 + 9x^2 + 26x + 24$
Bài tập 6: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. $a(b + c)(b^2 – c^2) + b(a + c)(a^2 – c^2) + c(a + b)(a^2 – b^2)$
2. $ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a)$
3. $a(b^2 – c^2) – b(a^2 – c^2) + c(a^2 – b^2)$
4. $(x – y)^5 + (y – z)^5 + (z – x)^5$
5. $(x + y)^7 – x^7 – y^7$
6. $ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + abc$
7. $(x + y + z)^5 – x^5 – y^5 – z^5$
8. $a(b^2 + c^2) + b(c^2 + a^2) + c(a^2 + b^2) + 2abc$
9. $a^3(b – c) + b^3(c – a) + c^3(a – b)$
10.$abc – (ab + bc + ac) + (a + b + c) – 1$
Bài tập 7: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. $(x^2 + x)^2 + 4x^2 + 4x – 12$
2. $(x^2 + 4x + 8)^2 + 3x(x^2 + 4x + 8) + 2x^2$
3. $(x^2 + x + 1)(x^2 + x + 2) – 12$
4. $(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24$
5. $(x^2 + 2x)^2 + 9x^2 + 18x + 20$
6. $x^2 – 4xy + 4y^2 – 2x + 4y – 35$
7. $(x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16$
8. $(x^2 + x)^2 + 4(x^2 + x) – 12$
9. $4(x^2 + 15x + 50)(x^2 + 18x + 72) – 3x^2$

Tiêu đề: [ Toán 8] +nội dung
Chú ý gõ latex và không đăng quá nhiều bài trong 1 lần.
Đã sửa, thân @};-@};-@};-
 
Last edited by a moderator:
V

vipboycodon

Bài 7 :
1. $(x^2+x)^2+4x^2+4x-12$
= $(x^2+x)^2+4(x^2+x)-12$
Đặt $t = x^2+x$
=> $t^2+4t-12$
= $t^2+6t-2t-12$
= $t(t+6)-2(t+6)$
= $(t+6)(t-2)$
Thay $t = x^2+x$ vào biểu thức ta có:
$(t+6)(t-2) = (x^2+x+6)(x^2+x-2) = (x-1)(x+2)(x^2+x+6)$
 
V

vipboycodon

Bài7:
b.$(x^2+4x+8)^2+3x(x^2+4x+8)+2x^2$
Đặt $t = x^2+4x+8$
=> $t^2+3xt+2x^2$
= $t^2+xt+2xt+2x^2$
= $t(t+x)+2x(t+x)$
= $(t+x)(t+2x)$
Thay t = $x^2+4x+8$ vào biểu thức ta có:
$(t+x)(t+2x)$
= $(x^2+4x+8+x)(x^2+4x+8+2x)$
= $(x^2+5x+8)(x^2+6x+8)$
= $(x^2+5x+8)(x^2+2x+4x+8)$
= $(x^2+5x+8)[x(x+2)+4(x+2)]$
= $(x^2+5x+8)(x+2)(x+4)$
 
V

vipboycodon

Bài 7:
c. $(x^2+x+1)(x^2+x+2)-12$
Đặt $t = x^2+x+1$
=> $t(t+1)-12$
= $t^2+t-12$
= $t^2-3t+4t-12$
= $t(t-3)+4(t-3)$
= $(t-3)(t+4)$
Thay $t = x^2+x+1$ vào biểu thức ta có:
$(t-3)(t+4)$
= $(x^2+x+1-3)(x^2+x+1+4)$
= $(x^2+x-2)(x^2+x+5)$
= $(x-1)(x+2)(x^2+x+5)$
 
H

huuthuyenrop2

Nên tự nghĩ thì hươn cái này khong khó lắm đâu

1. (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3
$= a^3-b^3+3ab(a-b) + b^3-c^3+3bc(b-c)-(c-a)^3$
$= a^3-c^3+3b(a^2-ab+bc-c^2)- (c-a)^3$
Phân tích tiếp nhé theo hạng tử c-a ấy
P/s: cái dạn này giữ nguyên 1 câi phân tích 2 cái còn lại ra ròi nhóm lại
 
H

huuthuyenrop2

$(x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16$
$= [(x+2)(x+8)][(x+4)(x+6)]+16$
$= (x^2+10x+16)(x^2+10+24)+16$
phân tích như trên .
 
H

huuthuyenrop2

x5 + x + 1
$= x^5+x^2-x^2+x+1$
$= x^2(x^3-1)+(x^2+x+1)$
$=x^2(x-1)(x^2+x+1)+(x^2+x+1)$
phân tích tiếp nhé đặt nhân tử chung ra
 
H

huuthuyenrop2

$x^5 + x^4 + 1 $
$= x^5+x^4+x^3-x^3+1$
$= x^3(x^2+x+1)-(x-1)(x^2+x+1)$
phân tích tiếp nhé đặt nhân tử chung ra .
 
V

vipboycodon

Bài 5 :
9. $x^3+9x^2+26x+24$
= $x^3+2x^2+12x+24+7x^2+14x$
= $x^2(x+2)+12(x+2)+7x(x+2)$
= $(x+2)(x^2+7x+12)$
= $(x+2)(x+3)(x+4)$
 
C

chonhoi110

Nhìn cái đề mà nản ko tưởng tượng nổi, lần sau phân thành từng phần nhỏ rùi đăng lên nhá bạn, mình chỉ ghi kết quả thui, lười trình bày lắm
Bài 1:
2. $x^4 -4x^3 + 4x^2=x^2(x-2)^2$
3. $2ab^2 – a^2b – b^3=-b(b-a)^2$
4. $a^3 + a^2b – ab^2 – b^3=-(b-a)(b+a)^2$
5. $x^3 + x^2 – 4x - 4=(x-2)(x+1)(x+2)$
6. $x^3 – x^2 – x + 1=(x-1)^2(x+1)$
7. $x^4 + x^3 + x^2 - 1=(x+1)(x^3+x-1)$
.................
Phần này thì bạn nhóm hạng tử sao cho thik hợp là được thôi, tự làm típ nhá :)|:)|
 
  • Like
Reactions: Albert Einstein
V

vipboycodon

Bài 2 :
1) $x^2-6x+8$
= $x^2-4x-2x+8$
= $x(x-4)-2(x-4)$
= $(x-4)(x-2)$

2) $x^2-7xy+10y^2$
= $x^2-5xy-2xy+10y^2$
= $x(x-5y)-2y(x-5y)$
= $(x-5y)(x-2y)$

3) $a^2-5a-14$
= $a^2+2a-7a-14$
= $a(a+2)-7(a+2)$
= $(a+2)(a-7)$

 
H

huuthuyenrop2

7. $a^4 + a^2 + 1= a^4+2a^2+1-a^2 = (a^2-1)^2-a^2= (a^2-a-1)(a^2+a-1) $
8. $a^4 + a^2 – 2= a^4-a^2+2a^2-2= a^2(a^2-1)+2(a^2-1)=(a^2-1)(a^2+2)=(a-1)(a+1)(a^2+2)$
 
C

chonhoi110

Bài 3:
1) $x^4 + x^2 + 1=(x^4-x)+(x^2+x+1)$
$=x(x^3-1)+(x^2+x+1)=x(x-1)(x^2+x+1)+(x^2+x+1)$
$=(x^2-x+1)(x^2+x+1)$
Dạng này bạn chỉ cần tách sao cho có nhân tử $(x^2+x+1)$ là được
Tương tự :
10) $x^7 + x2 + 1=(x^2+x+1)(x^5-x^4+x^2-x+1)$
11) $x^8 + x + 1=(x^2+x+1)(x^6-x^5+x^3-x^2+1)$
12) $x^8 + x^7 + 1=(x^2+x+1)(x^6-x^4+x^3-x+1)$
13) $x^{10} + x^5 + 1=(x^2+x+1)(x^8-x^7+x^5-x^4+x^3-x+1)$
..................................
 
H

huuthuyenrop2

12. $x^2 – 7x + 12= x^2-3x-4x+12= x(x-3)-4(x-3)=(x-3)(x-4)$
34. $x^2 – 7x + 10= x^2-2x-5x+10=x(x-2)-5(x-2)=(x-2)(x-5)$
 
Top Bottom