Toán 8 [Toán 8] Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử

T

trydan

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Phân tích đa thức thành nhân tử là 1 kiến thức cơ bản của chương trình Toán lớp 8. Đây là dạng toán tương đối khó và khá phức tạp. Trong các kì thi HSG, thi chuyển cấp, thi chuyên Toán, ... đều có các bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử. Vì vậy mình lập pic này để mọi người cùng nhau trao đổi kiến thức, nâng cao khả năng của mỗi người.
Mong các bạn tham gia tích cực và tuyệt đối không Spam


Một số phương pháp cơ bản về phân tích đa thức thành nhân tử
1. Phương pháp đặt nhân tử chung
gif.latex

2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức
Vận dụng các hằng đẳng thức để biến đổi đa thức thành tích các nhân tử hoặc luỹ thừa của một đa thức đơn giản.
3. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử
Dùng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các đa thức, ta kếp hợp những hạng tử của đa thức thành từng nhóm thích hợp rồi dùng các phương pháp khác phân tích nhân tử theo từng nhóm rồi phân tích chung đối với các nhóm.
4. Phương pháp tách
Ta có thể tách 1 hạng tử nào đó của đa thức thành hai hay nhiều hạng tử thích hợp để làm xuất hiện những nhóm hạng tử mà ta có thể dùng các phương pháp khác để phân tích được
Ví dụ:
gif.latex

5. Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử
Ta có thể thêm bớt 1 hạng tử nào đó của đa thức để làm xuất hiện những nhóm hạng tử mà ta có thể dùng các phương pháp khác để phân tích được.
Ví dụ:
gif.latex

6. Phương pháp đặt biến phụ
Trong một số trường hợp, để việc phân tích đa thức thành nhân tử được thuận lợi, ta phải đặt biến phụ thích hợp.
Ví dụ: Phân tích thành nhân tử
gif.latex

Đặt
gif.latex
ta có
gif.latex

7. Phương pháp giảm dần số mũ của lũy thừa
Phương pháp này chỉ áp dụng được cho các đa thức như
gif.latex
là những đa thức có dạng
gif.latex
. Khi phân tích các đa thức có dạng như trên thì biểu thức sau khi phân tích đều có 1 nhân tử là
gif.latex

Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử
gif.latex

gif.latex

8. Phương pháp hệ số bất định (nói sau)

Khi phân tích đa thức thành nhân tử phải biết vận dụng linh hoạt nhiều phương pháp và phối hợp 1 cách hợp lí
 
8

816554

1/ [TEX](ax+ by)^2 - (ay+bx)^2[/TEX]
= [TEX](ax+ay+bx+by)(ax-ay+by-bx)[/TEX]
= [TEX](a+b)(x+y)(a-b)(x-y)[/TEX]

2/ [TEX](a^2+b^2 -5)^2 - 4(ab +2)^2[/TEX]
= [TEX](a^2 + b^2 -5 -2ab-4)(a^2+b^2 - 5+2ab+4)[/TEX]
= [TEX][ (a-b)^2 -9][(a+b)^2 - 1][/TEX]
= [TEX](a-b-3)(a-b+3)(a+b+1)(a+b-1)[/TEX]

3/ [TEX]x^2 - x-12[/TEX]
[TEX]= x^2 - 4x +3x -12[/TEX]
[TEX]=x(x-4) +3 (x-4)[/TEX]
[TEX]=(x-4)(x+3)[/TEX]

4/ [TEX](x^2 +3x+1)(x^2+3x+2) - 6[/TEX]
= [TEX](x^2 +3x+ 1,5)^2 -0,5^2 -6[/TEX]
=[TEX] (x^2 +3x+ 1,5)^2 -2,5^2[/TEX]
=[TEX] (x^2 +3x +1,5 -2,5)(x^2 +3x +1,5+2,5)[/TEX]
=[TEX] (x^2 +3x-1)(x^1+3x+4)[/TEX]
 
0

0915549009

Bài tập vận dụng :)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 1:
gif.latex

Bài 2:
gif.latex

Bài 3:
gif.latex

Bài 4:
gif.latex
1)
[TEX](ax+by)^2-(ay+bx)^2=(ax+by+ay+bx)(ax+by-ay-bx)=(a+b)(x+y)(a-b)(x-y)[/TEX]
2) [TEX](a^2+b^2-5)^2-[2(ab+2)]^2=(a^2+b^2-5-2ab-4)(a^2+b^2-5+2ab+4)=(a-b-3)(a-b+3)(a+b-1)(a+b+1)[/TEX]
3) [TEX]x^2-x-12=x^2-4x+3x-12=(x+3)(x-4)[/TEX]
4) Đặt [TEX]x^2+3x+1=y[/TEX], ta có:
[TEX]y(y+1)-6=y^2+y-6=y^2-2y+3y-6=(y-2)(y+3)[/TEX]
[TEX]\Rightarrow(x^2+3x+1)(x^2+3x+2)-6=(x^2+3x-1)(x^2+3x+4)[/TEX]
 
0

01263812493

Bài tập vận dụng :)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 1:
gif.latex

Bài 2:
gif.latex

Bài 3:
gif.latex

Bài 4:
gif.latex

Mới post thì tham gia tích cực nào :
1)[TEX] (ax+by)^2-(ay+bx)^2 =(ax+by-ay-bx)(ax+by+ay+bx)=(a-b)(a+b)(x-y)(x+y)[/TEX]
2)[TEX](a^2+b^2-5)^2-4(ab+2)^2=(a^2+b^2-5-2ab-4)(a^2+b^2-5+2ab+4)=[(a-b)^2 -9][(a+b)^2-1][/tex]
[tex]=(a-b-3)(a-b+3)(a+b+1)(a+b-1)[/TEX]
3)[TEX]x^2-x-12=x^2+3x-4x-12=x(x+3)-4(x+3)=(x+3)(x-4)[/TEX]
4)[TEX](x^2+3x+1)(x^2+3x+2)-6[/TEX] Đặt [TEX]x^2+3x+1=t[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow t(t+1)-6=t^2+t-6=t^2+3t-2t-6=(t+3)(t-2)=(x^2+3x+4)(x^2+3x-1)[/tex]

Thêm mấy bài nữa nè :
1)[TEX]x^4+6x^3+7x^2-6x+1[/TEX]
2)[TEX]x^4-7x^3+14x^2-7x+1[/TEX]
3)[TEX](x+1)^4+(x^2+x+1)^2[/TEX]
4)[TEX]x^4+y^4+(x+y)^4[/TEX]
5)[TEX]12x^2-11x-36[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
G

girltoanpro1995

4. Phương pháp tách
Ta có thể tách 1 hạng tử nào đó của đa thức thành hai hay nhiều hạng tử thích hợp để làm xuất hiện những nhóm hạng tử mà ta có thể dùng các phương pháp khác để phân tích được
Ví dụ:
gif.latex


Khi phân tích đa thức thành nhân tử phải biết vận dụng linh hoạt nhiều phương pháp và phối hợp 1 cách hợp lí
Cái phương pháp này mình có quy tắc nè:
Công thức tổng quát [TEX] ax^n + bx + c [/TEX]( với a, b, c là các số cho trước.)
Ta cần tách b ra 2 số sao cho tổng 2 số bằng b. Tích 2 số bằng tích của a và c.
Ví dụ: [TEX] 2x^2 + 6x + 3[/TEX]
Ta tách 6x ra thành 2x và 3x roài nhóm như thường.
P/s: cái ny` chắc mọi ng` bjk oy` nhưng ko bjk lèm chj hít nên post cho đỡ chán!
 
Last edited by a moderator:
0

0915549009

Típ :) :D ;)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 1:
gif.latex

Bài 3: [TEX]x^3-x^2-14x+24[/TEX]
Chém bài dễ đã
1) [TEX]4a^2-4ab+b^2-9a^2b^2=(2a-b)^2-(3ab)^2=(2a-b-3ab)(2a-b+3ab)[/TEX]
3) [TEX]x^3-x^2-14x+24 = (x^3-2x^2)+(x^2-2x)-(12x-24)=x^2(x-2)+x(x-2)-12(x-2)=(x-2)(x^2+x-12)=(x-2)(x-3)(x+4)[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
Y

yunjaecouple_jaeno1

Típ :) :D ;)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 3:
gif.latex

[TEX] x^3 - x^2 - 14x + 24[/TEX]
[TEX]= x^3 + 2x^2 + x - x^2 - 2x - 1 - 2x^2 - 4x - 2 -9x + 27[/TEX]
[TEX]= [x(x - 1)^2 - 9x] - [(x - 1)^2 - 9] - [2(x - 1)^2 -18][/TEX]
[TEX]= x(x + 1 + 3)(x + 1 - 3) - (x + 1 + 3)(x + 1 - 3) - 2(x + 1 + 3)(x + 1 - 3)[/TEX]
[TEX]= (x + 4)(x - 2)(x - 3)[/TEX]
 
0

0915549009

1)[TEX]x^4+6x^3+7x^2-6x+1[/TEX]
2)[TEX]x^4-7x^3+14x^2-7x+1[/TEX]
5)[TEX]12x^2-11x-36[/TEX]
Chém mấy bài dễ đã :D:D:D:D
1) [TEX]x^4+6x^3+7x^2-6x+1 = x^4-2x^2+1+6x^3+9x^2-6x=(x^2-1)^2+6x(x^2-1)+9x^2=(x^2-1+3x)^2[/TEX]
2)[TEX]x^4-7x^3+14x^2-7x+1 = x^4+2x^2+1-7x^3+12x^2-7x=(x^2+1)^2-7x(x^2+1)+12x^2=(x^2-3x+1)(x^2-4x+1)[/TEX]
5)[TEX]12x^2-11x-36=12x^2-27x+16x-36=3x(4x-9)+4(4x-9)=(4x-9)(3x+4)[/TEX]
 
M

muathu1111

Ai làm giúp tui bìa này vs:
[TEX]2x^4 - x^3 + 2x^2 +1[/TEX]
Có cần tui nói cái phương pháp hệ số bất định kok???????????
Tuy nhiên bài tui áp dụng kok ra!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
 
Last edited by a moderator:
0

0915549009

Ai làm giúp tui bìa này vs:
2.x^4 - x^3 + 2.x^2 +1
Có cần tui nói cái phương pháp hệ số bất định kok???????????
Tuy nhiên bài tui áp dụng kok ra!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
0126........... said:
[TEX]c) x^4+y^4+(x+y)^4[/TEX]
Chém luôn :D:D:D:D
[TEX]1) 2.x^4 - x^3 + 2.x^2 +1=(2x^4+x^3+x^2)-(2x^3+x^2+x)+(2x^2+x+1)[/TEX]
[TEX]=x^2(2x^2+x+1)-x(2x^2+x+1)+(2x^2+x+1)=(x^2-x+1)(2x^2+x+1)[/TEX]

[TEX]2) x^4+y^4+(x+y)^4 =x^4+y^4+x^4+y^4+4x^y+6x^2y^2+4xy^3=2(x^4+y^4+2x^3y+3x^2y^2+2xy^3)=2(x^2+y^2+xy)^2[/TEX]
:khi (54)::khi (54)::khi (54):
 
Last edited by a moderator:
T

trydan

Ai làm giúp tui bìa này vs:
[TEX]2x^4 - x^3 + 2x^2 +1[/TEX]
Có cần tui nói cái phương pháp hệ số bất định kok???????????
Tuy nhiên bài tui áp dụng kok ra!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Hệ số bất định
Đa thức sau khi phân tích có dạng
gif.latex

Đồng nhất hai biểu thức, ta có
gif.latex

gif.latex
 
P

phananthai4

phân tích thành nhân tử [TEX]x^2(x^2+4)-x^2+4[/TEX]
chú ý latex
 
Last edited by a moderator:
0

01263812493

Thêm mấy bài nữa nè :
3)[TEX](x+1)^4+(x^2+x+1)^2[/TEX]

Nếu mọi người cùng đường thì bổ nó ra :D
[TEX](x+1)^4+(x^2+x+1)^2[/TEX]
[TEX]=x^4+4x^3+6x^2+4x+1+x^4+x^2+1+2x^3+2x^2+2x[/TEX]
[TEX]=2x^4+6x^3+9x^2+6x+2[/TEX]
Đến đây chơi phương pháp đồng nhất hệ số :
[TEX]=2x^4+6x^3+9x^2+6x+2[/TEX] sẽ có dạng :
[TEX](2x^2+ax+1)(x^2+bx+2)=2x^4+x^3(2b+a)+x^2(5+ab)+x(2a+b)[/TEX]
[TEX]\Rightarrow \left{2b+a=6} \\{5+ab=9} \\{2a+b}=6[/TEX]

[tex]\Rightarrow a=b=2 \Rightarrow 2x^4+6x^3+9x^2+6x+2=(2x^2+2x+1)(x^2+2x+2)[/tex] OK rồi đó :D
Mấy bài nữa nè :
1)[TEX]2(x^2+x+1)^2-(2x+1)^2-(x^2+2x)^2[/TEX]
2)[TEX]x^8+x^6+x^4+x^2+1[/TEX]
3)[TEX]x^8+98x^4+1[/TEX]
4)[TEX]x^8+14x^4+1[/TEX]
5)[TEX]8(x+y+z)^3-(x+y)^3-(y+z)^3-(x+z)^3[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
0

0915549009

Mấy bài nữa nè :
1)[TEX]2(x^2+x+1)^2-(2x+1)^2-(x^2+2x)^2[/TEX]
2)[TEX]x^8+x^6+x^4+x^2+1[/TEX]
3)[TEX]x^8+98x^4+1[/TEX]
4)[TEX]x^8+14x^4+1[/TEX]
5)[TEX]8(x+y+z)^3-(x+y)^3-(y+z)^3-(x+z)^3[/TEX]
1) [TEX]2(x^2+x+1)^2-(2x+1)^2-(x^2+2x)^2=(x^2+x+1)^2-(2x+1)^2+(x^2+x+1)^2-(x^2+2x)=(x^2+3x+2)(x^2-x)+(1-x)(2x^2+3x+1)[/TEX]
[TEX]=(x+1)(x+2)(x-1)x-(x-1)(2x+1)(x+1)=(x+1)(x-1)(x^2+2x-2x-1)=(x+1)^2(x-1)^2[/TEX]
3) [TEX]x^8+98x^4+1=(x^8+2x^4+1)+96x^4=(x^4+1)^2+64x^4+32x^4[/TEX]
[TEX]=(x^4+1)^2+(8x^2)^2+16x^2(x^4+1)-16x^2(x^4+1)+32x^4[/TEX]
[TEX]=(x^4+8x^2+1)^2-16x^2(x^2-1)^2=(x^4+8x^2+1-4x^3+4x)(x^4+8x^2+1+4x^3-4x)[/TEX]
4) [TEX]x^8+14x^4+1=(x^8+2x^4+1) + 12x^4=(x^4+1)^2+(2x^2)^2+4x^2(x^4+1)-4x^2(x^4+1)+8x^4[/TEX]
[TEX]=(x^4+2x^2+1)^2-4x^2(x^4-2x^2+1)=(x^4+2x^2+1-2x^3+2x)(x^4+2x^2+1+2x^3-2x)[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
T

trydan

Típ :D
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 1:
gif.latex

Bài 2:
gif.latex

Bài 3:
gif.latex

Bài 4:
gif.latex
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom