Ngoại ngữ Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề

T

tranthai1345

Tiếp 5 đồ vật đây

*) 5 đồ dùng, vật dụng có trong nhà bếp:

1. chopticks: đôi đũa
2. spoon: cái thìa
3. bowl: cái bát
4. cooker: nồi cơm
5. fridge: cái tủ lạnh
:M29::M29::M29:
 
L

luongpham2000

Tiếp :
eating utensils : bộ dụng cụ cho bữa ăn
spoon : thìa
fork : dĩa
knife : dao
dining_1.gif

place mat : khăn lót khay (2)
plate : đĩa (đựng đồ ăn)
dining_3.gif

bowl : cái bát
dining_4.gif

napkin : khăn ăn
napkin ring : vòng dây buộc khăn
dining_5.gif

tablecloth : vải trải bàn
cup : tách, chén
saucer : đĩa (1) (cái đĩa đựng chén í ạ)
dining_7.gif

ladle : cái muôi
dining_8.gif

tongs : cái kẹp
dining_9.gif

pitcher : bình rót
dining_10.gif

bottle : cái chai
(1) cork : nút, nắp chai
dining_11.gif

bottle cap : nút chai mềm (thường lót dưới nắp chai bia, đồ uống cần đóng kín)
dining_12.gif

bottle opener : cái mở nắp chai
dining_13.gif

chop sticks : đũa
dining_2.gif

corkscrew : cái mở nắp chai (hình xoắn ốc)
dining_14.gif

glass : cốc thủy tinh
dining_15.gif

salt shaker : hộp đựng muối
(1) salt : muối
dining_16.gif

pepper pot : hộp đựng hồ tiêu
(1) pepper : hồ tiêu
dining_17.gif

straw : ống hút
dining_18.gif

ice cube : cục đá (hình khối)
dining_19.gif

mug : ca, chén, vại
dining_20.gif

wine glass : ly rượu vang
(1) wine : rượu vang
dining_21.gif

beer glass : cốc bia
(1) beer :bia
dining_22.gif
 
Last edited by a moderator:
L

luongpham2000

Tiếp:
bai6_1.gif

fridge /frɪdʒ/ - tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/ - ngăn đá
ice tray /aɪs treɪ/ - khay đá
bai6_2.gif

stove /stəʊv/ - bếp, lò nấu
burner /ˈbɜː.nəʳ/ - phần làm nóng
oven /ˈʌv.ən/ - phần lò
bai6_3.gif

timer/ˈkɪtʃ.ən ˈtaɪ.məʳ/- đồng hồ để trong bếp
bai6_5.gif
oven mitt/ˈʌv.ən mɪt/- găng tay chống nóng (để nấu nướng)
bai6_6.gif

toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ - lò nướng bánh
toast /təʊ.stə/ - bánh nướng
bai6_7.gif

can opener/kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở nắp đồ hộp
bai6_8.gif

jar /dʒɑːʳ/ - vại, bình, lọ
bai6_9.gif

mixer /ˈmɪk.səʳ/ - máy trộn
bai6_10.gif

microwave /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv/- lò vi sóng
bai6_11.gif

food processor/fuːd ˈprəʊ.ses.əʳ/máy chế biến t hực phẩm
bai6_12.gif

can /kæn/- lon, đồ hộp
bai6_13.gif

sink /sɪŋk/ - bồn rửa bát
dishes /dɪʃiz/ - bát đĩa
bai6_14.gif

paper towel/ˈpeɪ.pəʳ taʊəl/ - khăn giấy
bai6_15.gif

sponge /spʌndʒ/- bọt biển, xốp
bai6_16.gif

dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ - máy rửa bát
bai6_17.gif

coffee maker/ˈkɒf.iˈ meɪ.kəʳ/- máy pha cà phê
bai6_18.gif

coffee grinder/ˈkɒf.i ˈgraɪn.dəʳ/- máy nghiền cà phê
 
L

luongpham2000

Còn nữa ạ:
kitchen_1.gif

pot /pɒt/ - nồi
kitchen_2.gif

skillet /ˈskɪl.ɪt/ - chảo rán
kitchen_4.gif

tray /treɪ/ - khay
kitchen_5.gif

teakettle /'tiː.ket.ļ/- ấm trà
kitchen_7.gif

knife /naɪf/ - dao
kitchen_8.gif

cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ - thớt
kitchen_9.gif

whisk /wɪsk/ - cái đánh trứng (hoặc kem)
kitchen_10.gif

rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ - ống lăn bột
dough /dəʊ/ - bột nhão
kitchen_6.gif

muffin pan /ˈmʌf.ɪn pæn/ - khuôn nướng bánh
kitchen_3.gif

spatula /ˈspæt.jʊ.lə/- bàn xẻng
kitchen_12.gif

grater /ˈgreɪ.təʳ/ - cái nạo
kitchen_13.gif

colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/ - cái chao
kitchen_14.gif

strainer /ˈstreɪ.nəʳ/ - phễu lọc
kitchen_15.gif

measuring cup/'meʒərɪŋ kʌp/ - cốc đo (lượng nước)
kitchen_16.gif

measuring spoon/'meʒərɪŋ spuːn/- thìa (dùng để lấy lượng phù hợp)
kitchen_11.gif

apron /ˈeɪ.prən/ - tạp dề
stain /steɪn/ - vết bẩn
 
A

arrigato

luongpham2000 có vẻ tích cực quá nhỉ, liệt kê từ còn kèm thêm cả hình ảnh minh họa cơ mà!

*arrigato thích điều này*
 
L

luongpham2000

luongpham2000 có vẻ tích cực quá nhỉ, liệt kê từ còn kèm thêm cả hình ảnh minh họa cơ mà!

*arrigato thích điều này*

Cảm ơn chị arrigato nhiều lắm ạ, e chỉ rảnh nên mới kèm ảnh theo thôi ạ. Ngưỡng mộ c hơn , chị giải rất nhiều bài tập trong box Anh.
\Rightarrow luongpham2000 thích điều này :p
p/s: Tên c là gì ạ? Tên đăng nhập có ý nghĩa, viết đúng là arigatou = cảm ơn
 
A

arrigato

Cảm ơn chị arrigato nhiều lắm ạ, e chỉ rảnh nên mới kèm ảnh theo thôi ạ. Ngưỡng mộ c hơn , chị giải rất nhiều bài tập trong box Anh.
\Rightarrow luongpham2000 thích điều này :p
p/s: Tên c là gì ạ? Tên đăng nhập có ý nghĩa, viết đúng là arigatou = cảm ơn

Cứ gọi Hikari là được rồi. (Đây là nickname, cũng là tên dịch sang tiếng Nhật).
Thử đoán xem tên thật là gì, em nhé!

Nhân tiện, cái nick này được lập từ hồi còn cực kém tiếng Nhật nên mới sai lỗi chính tả! *cười*
 
Last edited by a moderator:
D

demon311

Cứ gọi Hikari là được rồi. (Đây là nickname, cũng là tên dịch sang tiếng Nhật).
Thử đoán xem tên thật là gì, em nhé!

Nhân tiện, cái nick này được lập từ hồi còn cực kém tiếng Nhật nên mới sai lỗi chính tả! *cười*

Thím tên Ánh à?
Hay tên Quang?
=)) =)) =))
==========================
 
C

cfchn

Gần đúng rồi, cố gắng lên!
Mà thực ra dịch là hikari cũng không hoàn toàn chính xác đâu!
*hẳn là khó đoán :v *

Anh tên Quang rồi nên cấm em chọn tên trùng a nhé! :D
Bình thường cứ tưởng arrigato là con trai.
Nam tính thế em? :v

Mọi người cố gắng hoạt động tích cực xây dựng box Anh nào. Cuối tháng phấn đấu trở thành box tích cực nhất forum :D

Để tiếp tục hoàn thiện chủ đề 4, chúng ta cùng kể tên những đồ dùng, vật dụng có trong phòng ngủ, phòng khách và phòng ăn :D
 
A

arrigato

Anh tên Quang rồi nên cấm em chọn tên trùng a nhé!

Thế là sao hả anh? Bố mẹ đặt chứ có phải mình được chọn tên khai sinh đâu ạ.
Nhưng cũng rất may em không tên là Quang. *hì*

Muộn rồi, em đi ngủ đã rồi sáng dậy kể tên các đồ dùng, vật dụng có trong phòng ngủ, phòng khách và phòng ăn sau. *ngoáp* Tạm biệt mọi người nhé!
*vẫy tay*
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

Để tiếp tục hoàn thiện chủ đề 4, chúng ta cùng kể tên những đồ dùng, vật dụng có trong phòng ngủ, phòng khách và phòng ăn :D
Phòng ngủ
bed: cái giường
bedspread: tấm trải giường
pillow: cái gối
blanket: cái chăn
alarm clock: đồng hồ báo thức

Phòng khách
ceiling fan: quạt trần
ceiling: trần nhà
staircase: cầu thang
speaker: loa
drapes: rèm

Phòng ăn
Cái này luongpham2000 kể hết rồi :|
http://diendan.hocmai.vn/showpost.php?p=2661636&postcount=62
-------------------
Thím tên Ánh à?
Hay tên Quang?
=)) =)) =))
==========================

Thế là sao hả anh? Bố mẹ đặt chứ có phải mình được chọn tên khai sinh đâu ạ.
Nhưng cũng rất may em không tên là Quang. *hì*

Muộn rồi, em đi ngủ đã rồi sáng dậy kể tên các đồ dùng, vật dụng có trong phòng ngủ, phòng khách và phòng ăn sau. *ngoáp* Tạm biệt mọi người nhé!
*vẫy tay*

Mọi người rôm rả thế. Hôm qua máy tính hỏng thế là không online luôn.
Mà mấy anh/chị chém thì cũng để phần nội dung vào nhé. (không admin phạt, em không biết đâu :p)
 
C

cfchn

Phòng ngủ:

(Mới lên google )

hanger /ˈhæŋ.əʳ/ - móc treo
closet /ˈklɒz.ɪt/ - ngăn nhỏ
jewelry box /ˈdʒuː.əl.ri bɒks/ - hộp đựng đồ trang sức
mirror /ˈmɪr.əʳ/ - cái gương
comb /kəʊm/ - lược
hairbrush /ˈheə.brʌʃ/ - bàn chải tóc
alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ - đồng hồ báo thức
bureau /ˈbjʊə.rəʊ/ - tủ có ngăn kéo và gương
curtain /ˈkɜː.tən/ - rèm
air conditioner /eəʳ kənˈdɪʃ.ən.əʳ/ - điều hòa
blind /blaɪnd/ - mành
tissues /ˈtɪʃ.uːs/ - khăn giấy
headboard /ˈhed.bɔːd/ - đầu giường
pillowcase /ˈpɪl.əʊ.keɪs/ - vỏ gối
pillow /ˈpɪl.əʊ/ - gối
mattress /ˈmæt.rəs/ - đệm
box spring /bɒks sprɪŋ/ - lớp lò xo dưới đệm
(flat) sheet /ʃiːt/ - tấm trải giường (phẳng)
blanket /ˈblæŋ.kɪt/ - chăn
bed /bed/ - giường
comforter /ˈkʌm.fə.təʳ/ - chăn bông
bedspread /ˈbed.spred/ - khăn trải giường (trải bên trên chăn và tấm trải giường phẳng)
footboard /'futbɔ:d/ - chân giường
light switch /laɪt swɪtʃ/ - công tắc điện
rug /rʌg/ - thảm
floor /flɔːʳ/ - nền nhà
chest of drawers /tʃest əv drɔːz/ - tủ com-mốt, tủ gồm nhiều ngăn


picture.php


picture.php
 
C

cfchn

Mọi người ơi, chúng ta cùng làm 1 bài ôn tập nhé!
Qua 4 chủ đề, anh/chị/em hãy viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh nói về bản thân, gia đình...
Thời hạn nộp bài là đến hết tháng 10.
Mình sẽ giành tặng 1 thẻ điện thoại 20k cho bài viết xuất sắc
Ngày mai mình sẽ post chủ đề tiếp theo!


=((
 
L

luongpham2000

Mọi người ơi, chúng ta cùng làm 1 bài ôn tập nhé!
Qua 4 chủ đề, anh/chị/em hãy viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh nói về bản thân, gia đình...
Thời hạn nộp bài là đến hết tháng 10.
Mình sẽ giành tặng 1 thẻ điện thoại 20k cho bài viết xuất sắc
Ngày mai mình sẽ post chủ đề tiếp theo!


=((

Bài làm của e ạ:
Phần trong ngoặc nên cần thì cứ tính na a :p
(Hello everybody. Today, I am going to tell you about my family and me.)
My name is Linh. I'm eleven years old. I study at Nam Trung High School. My favorite drink and food is soda and beef. Everyday, I get up at 5.30 a.m. I brush teeth and have breakfast at 6. Then, I get dressed and go to school at 6.30. In the afternoon, I go back school at 1.30. I go home at 5.30 and play badminton with my father. In the evening, I have dinner at 6. Then do my homework and go to bed at 10.30 p.m.
There are 4 people in my family: my parent, my brother and me. My father is Thuong, he is a worker, he is 43 years old. He is tall and handsome :p. My mother is a teacher, she is 40 years old, she is Hoa. She is so beautiful and kind. My brother is a student, he is 14, he is Luong. He studies at Nam Trung High School, too. He is very clever. Although my family is very busy but we are always have good meal together.
I love my family so much.
 
C

cfchn

Mọi người ơi, chúng ta cùng làm 1 bài ôn tập nhé!
Qua 4 chủ đề, anh/chị/em hãy viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh nói về bản thân, gia đình...
Thời hạn nộp bài là đến hết tháng 10.
Mình sẽ giành tặng 1 thẻ điện thoại 20k cho bài viết xuất sắc
Ngày mai mình sẽ post chủ đề tiếp theo!


=((

Chúng ta tiếp tục với chủ đề thứ 5

Chủ đề 5: Describe people's appearance

Để bắt đầu chủ đề này mình cần sự trợ giúp của các bạn:" Kể tên những bộ phận trên cơ thể người"
:D
 
L

luongpham2000

Chúng ta tiếp tục với chủ đề thứ 5

Chủ đề 5: Describe people's appearance

Để bắt đầu chủ đề này mình cần sự trợ giúp của các bạn:" Kể tên những bộ phận trên cơ thể người"
:D

Mới zô 4rum
The Body - Thân mình

A.jpg

1. face /feɪs/ - khuôn mặt
11. back /bæk/ - lưng
2. mouth /maʊθ/ - miệng
12. chest /tʃest/ - ngực
3. chin /tʃɪn/ - cằm
13. waist /weɪst/ - thắt lưng/ eo
4. neck /nek/ - cổ
14. abdomen /ˈæb.də.mən/ - bụng
5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ - vai
15. buttocks /'bʌtək/ - mông
6. arm /ɑːm/ - cánh tay
16. hip /hɪp/ - hông
7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ - cánh tay trên
17. leg /leg/ - phần chân
8. elbow /ˈel.bəʊ/ - khuỷu tay
18. thigh /θaɪ/ - bắp đùi
9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/ - cẳng tay
19. knee /niː/ - đầu gối
10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ - nách
20. calf /kɑːf/ - bắp chân

p/s: E sắp xếp lung tung ná
 
A

arrigato

Sắp xếp lại thứ tự liệt kê của luongpham2000:
..1. face /feɪs/ - khuôn mặt
..2. mouth /maʊθ/ - miệng
..3. chin /tʃɪn/ - cằm
..4. neck /nek/ - cổ
..5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ - vai
..6. arm /ɑːm/ - cánh tay
..7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ - cánh tay trên
..8. elbow /ˈel.bəʊ/ - khuỷu tay
..9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/ - cẳng tay
10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ - nách
11. back /bæk/ - lưng
12. chest /tʃest/ - ngực
13. waist /weɪst/ - thắt lưng/ eo
14. abdomen /ˈæb.də.mən/ - bụng
15. buttocks /'bʌtək/ - mông
16. hip /hɪp/ - hông
17. leg /leg/ - phần chân
18. thigh /θaɪ/ - bắp đùi
19. knee /niː/ - đầu gối
20. calf /kɑːf/ - bắp chân

Bộ phận trên mặt:
..1. hair /heər/ - tóc
..2. ear /ɪər/ - tai
..3. mouth /maʊθ/ - miệng
..4. cheek /tʃiːk/ - má
..5. nose /nəʊz/ - mũi
..6. nostril /ˈnɒstrəl/ - lỗ mũi
..7. jaw /dʒɔː/ - quai hàm
..8. beard /bɪəd/ - râu
..9. tongue /tʌŋ/ - lưỡi
10. tooth /tuːθ/ - răng
11. lip /lɪp/ - môi
12. chin /tʃɪn/ - cằm
13. eye /aɪ/ - mắt
14. eyebrow /ˈaɪbraʊ/ - lông mày
15. eyelid /ˈaɪlɪd/ - mi
16. pupil /ˈpjuːpl/ - ngươi

Bộ phận của tay:
..1. wrist /rɪst/ - cổ tay
..2. hand /hænd/ - bàn tay
..3. palm /pɑːm/ - lòng bàn tay
..4. finger /'fɪŋɡər/ - ngón tay
..5. thumb /θʌm/ - ngón tay cái
..6. forefinger /ˈfɔːfɪŋɡər/ - ngón trỏ
..7. middle finger /'mɪdl fɪŋɡər/ - ngón giữa
..8. ring finger /'rɪŋ fɪŋɡər/ - ngón áp út
..9. little finger /'lɪtl fɪŋɡər/ - ngón út
10. fingernail /ˈfɪŋɡəneɪl/ - móng tay
11. knuckle /ˈnʌkl/ - đốt ngón tay

Một số nội tạng:
1. brain /breɪn/ - não
2. heart /hɑːt/ - tim
3. lung /lʌŋ/ - phổi
4. liver /ˈlɪvər/ - gan
5. stomach /ˈstʌmək/ - dạ dày
 
C

cfchn

Tiếp tục nhé! Các bạn liệt kê cho mình một số tính từ mô tả người nhé!

(Sr do mình bận làm đồ án nên hơi lười tý. Tối mình post hoàn chỉnh)



:p

P/s: Không liên quan chứ 20/10 vui vẻ nhé ACE
 
1

123khanhlinh

thin : gầy
Tall: Cao
Short: Thấp
Big: To, béo
Fat: Mập, béo
Clever: Thông minh
Intelligent: Thông minh
Stupid: Đần độn
Hard-working: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Good: Tốt
Bad: Xấu, tồi
Kind: Tử tế
Nice: Tốt, xinh
Bored: Buồn chán
Beautiful: Đẹp
Pretty: Xinh, đẹp
Ugly: Xấu xí
Graceful: Duyên dáng
Unlucky: Vô duyên
Cute: Dễ thương, xinh xắn
 
Top Bottom