Ngoại ngữ Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề

1

123khanhlinh

Em cho anh xin ý kiến về 4 cách viết :
+ School's name
+ My school's name
+ The name of my school or My school name?

p/s: Mọi người cùng cho ý kiến nhé! Kết thúc nhanh vấn đề này chúng ta sẽ chuyển sang chủ đề mới thú vị hơn :D
Em thấy cách đầu tiên hợp lí anh ạ
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^
 
L

luongpham2000

Em cho anh xin ý kiến về 4 cách viết :
+ School's name
+ My school's name
+ The name of my school or My school name?

p/s: Mọi người cùng cho ý kiến nhé! Kết thúc nhanh vấn đề này chúng ta sẽ chuyển sang chủ đề mới thú vị hơn :D

School's name
~ E thấy vô lí, trường của ai mới được
My school's name, the name of my school
~ Ok
My school name
~ E thấy cái nì cũng đúng nhưng trong mấy bài của em phải thêm 's
 
C

cfchn

Các MOD và mọi người tiếp tục cho ý kiến nhé!

p/s: Không liên quan nhưng anh đi học đã
Tối lại tiếp tục vậy!
 
C

cfchn

Để chuẩn bị cho chủ đề thứ 4, mình cần các bạn " Kể tên tất cả những đồ dùng trong học tập, phòng học , trường , lớp"

 
N

nkoxsjeuway

Ruler: thước kẻ
Pen: bút mực
pencil: bút chì
Board : bảng
Chairs : ghế
Books : sách
Notebooks : vở
Calculator: máy tính
Sharpener : gọt bút chì
Pencil box : hộp bút
Schoolbag : cặp sách
Eraser : tẩy
Lamp : đèn bàn
Thêm và sửa vài từ nữa ạ
Inkpot : lọ mực
Chalk: phấn
Cleaner: cái xóa bảng
Glue : hồ dán
Ballpoint : bút bi
Desk: bàn học


P/s: Em ghi nghĩa ra luôn nhé! A thì tính ghi luôn mà sợ sai :v
 
Last edited by a moderator:
A

arrigato

Em cho anh xin ý kiến về 4 cách viết :
+ School's name
+ My school's name
+ The name of my school or My school name?

p/s: Mọi người cùng cho ý kiến nhé! Kết thúc nhanh vấn đề này chúng ta sẽ chuyển sang chủ đề mới thú vị hơn :D
School's name
~ E thấy vô lí, trường của ai mới được
My school's name, the name of my school
~ Ok
My school name
~ E thấy cái nì cũng đúng nhưng trong mấy bài của em phải thêm 's

Mình đồng ý với ý kiến của bạn luongpham2000. Tuy nhiên, theo mình vẫn còn một cách khác:
"What does your school name?"​
Mình cũng gặp cách hỏi này khi học với một số giáo viên bản ngữ.
 
L

luongpham2000

Mình đồng ý với ý kiến của bạn luongpham2000. Tuy nhiên, theo mình vẫn còn một cách khác:
"What does your school name?"​
Mình cũng gặp cách hỏi này khi học với một số giáo viên bản ngữ.

Cái này cũng đúng? "Name" cũng là 1 động từ, dùng "does" ở đây là đúng. Nhưng cách dùng này e chưa thấy bao giờ.
 
C

cfchn

Ruler: thước kẻ
Pen: bút mực
pencil: bút chì
Board : bảng
Chairs : ghế
Books : sách
Notebooks : vở
Calculator: máy tính
Sharpener : gọt bút chì
Pencil box : hộp bút
Schoolbag : cặp sách
Eraser : tẩy
Lamp : đèn bàn
Thêm và sửa vài từ nữa ạ
Inkpot : lọ mực
Chalk: phấn
Cleaner: cái xóa bảng
Glue : hồ dán
Ballpoint : bút bi
Desk: bàn học

Mọi người tiếp tục kể tên các vật dụng, đồ dùng trong học tập , trong phòng học , lớp học nào
 
C

cfchn

1. chalkboard: Bảng
2. overhead projector: cái máy chiếu lên tường
3. desk : cái bàn ( có ngăn kéo)
4. bookcase: kệ sách
5. clock: đồng hồ
6. map : bản đồ
7. computer: máy tính
8. pencil: bút chì
9. pencil sharpener: máy gọt bút chì
10. globe: quả địa cầu
11. chalk: phấn
12. binder/ notebook: tập sách có 3 lỗ
13. dictionary: từ điển
14. chalkboard eraser: cái xóa bảng
15. pencil eraser: tẩy chì
16. paper notebook: trang giấy
17. ruler: thước
...
 
C

cfchn

Chủ đề thứ 4: Things

Mẫu câu để hỏi:
+ What + is/are + this/that/these/those/it/they?
Số ít ta dùng:
+ What's it/this/that?
Số nhiều:
+ What are they/these/those?

Để hỏi những vật gần mà tay mình có thể chạm đến được thì dùng:
+ What is this?
It/this is ....Or It's.........

Để hỏi những vật ở xa chúng ta dùng:
+ What is that?
That is.....Or It's....

Cũng có thể dùng câu nghi vấn: Is this a book?..vv...

Khi nói đến đồ vật, vật dụng chúng ta có những câu hỏi liên quan :

1. What color ........? ( Hỏi màu sắc)
It's ......

Ex: What color is the book?
It's green

2. What 's ......made of? ( Hỏi chất liệu )
It's made of.....

Ex: What's the book made of?
It's made of paper

3. How much is it? ( Hỏi về giá cả)
How much is it?
It's 30.000 VND

4. Where ( Hỏi về vị trí )
Ex:
Where is the book?
It's on the table

Ngoài ra chúng ta có thể hỏi nó trông như thế nào? chủ sở hữu ? đắt hay rẻ? cao hay thấp? ngắn hay dài.....
Ex:
+ What's it like?
It's long, blue.....

+ Whose book is it?
It's Tom's

+ Is it expensive or cheap?......
 
Last edited by a moderator:
C

cfchn

Để hoàn chỉnh chủ đề 4, mình cần các bạn giúp đỡ bằng cách:
1. Kể tên các loại màu sắc
2. Kể tên 1 số chất liệu
3. Cách chỉ vị trí: trên, dưới, giữa.....
4. Cuối cùng là quy đổi tiền tệ

1 dollar = ...................VND
1 dollar = ....................quarter
1 nickel = ....................penny
1 quarter = .................dime
1 Yen = ...................VND
1 pound = ....................VND
1 eur = ...................VND
 
L

luongpham2000

Để hoàn chỉnh chủ đề 4, mình cần các bạn giúp đỡ bằng cách:
1. Kể tên các loại màu sắc
2. Kể tên 1 số chất liệu
3. Cách chỉ vị trí: trên, dưới, giữa.....
4. Cuối cùng là quy đổi tiền tệ

1 dollar = ...................VND
1 dollar = ....................quarter
1 nickel = ....................penny
1 quarter = .................dime
1 Yen = ...................VND
1 pound = ....................VND
1 eur = ...................VND

1. Green: Xanh lá
Orange : Cam
Purple : Tím
Grey: Xám (Gray)
Pink : Hồng
Red: Đỏ
White: Trắng
Blue: Xanh dương
Yellow: Vàng
Black: Đen
Brown: Nâu


Hết chưa nhỉ, nếu kể tiếp thì còn có, nhưng e chỉ viết màu chính thôi:
Ví dụ: light green, v.v...

2. Chất liệu? Anh nói rõ xem ạ?
3. In: Trong
On: Trên
Under: Dưới
Next to hoặc Beside: Bên cạnh
Behind: Đằng sau (Phía sau)
In front of: Đằng trước (Phía trước)
Between : Ở giữa
Near: Gần

Thiếu thì mọi người bổ sung ạ, về đổi tiền tệ thì e đây k quen nhiều :p
 
P

pesaubuon98

Từ vựng về chất liệu gồm có:
1.plastic: nhựa
2.wood: gỗ
3.gold: vàng
4.silver: bạc
5.bronze: đồng thiếc
6.aluminium: nhôm
7.lead: chì
8.glass:thủy tinh
9.steel:thép
10.tin:thiếc
 
C

cfchn

Người ta thường dùng "light' vs "dark" + "màu sắc" để chỉ những màu có nhiều mức độ đậm nhạt

picture.php
 
C

cfchn

plastic: nhựa
wood: gỗ
cloth: vải
cotton: cotton
wool: len
linen: vải lanh
silk: lụa
man-made fibres: vải sợi thủ công
polyester : vải polyester
lace: ren
coal: than đá
charcoal: than củi
rubber: cao su
leather: da
paper: giấy
cardboard: bìa các tông
sand: cát
cement: xi măng
brick: gạch
stone: đá cục
glass: thủy tinh
marble: đá hoa
clay: đất sét
Metals: Kim loại
steel: sắt, thép
iron :sắt
copper: đồng đỏ
gold: vàng
silver: bạc
bronze: đồng thiếc
aluminium: nhôm
lead: chì
 
C

cfchn

Chủ đề "Things" khá rộng!

Bởi vậy cần nắm trong trong tay 1 lượng từ vựng khá nhiều, theo mình thì nên biết rõ những vật dụng, đồ dùng xung quanh mình trước

Giờ mỗi một người lần lượt comment 5 đồ dùng, vật dụng có trong nhà bếp nhé!

Bắt đầu:
1. pan : chảo
2. stove: bếp lò
3. sink : bồn rửa bát
4. oven : cái lò
5. knife: con dao
 
Top Bottom