Ngoại ngữ Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề

A

anfagaboss@gmail.com

1.There are four people in my family.
2.They are:My grandmother,my mother,my younger sitter and I.
3.My mother is a teacher.I and my younger sitter are students.My grand mother is old so she does not work.
 
Q

quangkhai2811

Topic này còn hoạt động không ạ em thấy rất bổ ích mong anh cfchn duy trì topic tiếp ạ
 
O

one_day

Chủ đề 9: Xin lỗi, Bày tỏ sự quan tâm, Đồng ý - Không đồng ý

Chủ đề 9: Xin lỗi, Bày tỏ sự quan tâm, Đồng ý - Không đồng ý

1. Xin lỗi
- Khi ta nghĩ ta đã làm điều gì sai, ta xin lỗi bằng cách nói: sorry
Ex: I’m sorry that we made so much noise last night.
- Chúng ta cũng dùng sorry để bày tỏ sự cảm thông
Ex: I was sorry to hear that you lost your job.
- Để trả lời khi ai đó nói sorry, ta nói Don’t mention it, Not at all hay That’s alright.
Ex: + I’m sorry my son broke your window.
That’s alright. I’m sure it was an accident.
+ Sorry about the mess.
Don’t mention it.
+ I’m sorry about the trouble.
Not at all.

2. Bày tỏ sự quan tâm
Dưới đây là các cụm từ được dùng để tìm lý do ai đó buồn phiền:
What’s the matter?
What’s wrong?
What’s the problem?

3. Đồng ý - Không đồng ý
Rất đồng ý - Agree Strongly: Definitely, I’m sure
Đồng ý - Agree: I think so, I guess so, I suppose so
Không chắc chắn - Not Sure: maybe, possibly, perhaps
Không đồng ý - Disagree: definitely not, I don’t think so

4. Bài tập
Hãy tự nghĩ 3 đoạn hội thoại tương ứng với 3 chủ đề trên, sử dụng các lý thuyết đã học ở trên. Mình sẽ chấm theo thang điểm từ 1 -> 10 cho mỗi đoạn hội thoại.
 
C

cabua266

1. A: Hi !
B: You came late -_-
A: I am sorry
B: Are you sure ?
A: I'm sure :)
B: So not at all

2.A: Hi ! how are you ?
B: VERY BAD :((
A: What is the matter with you ? :(
B: My legs hurt :((
A: Have you seen a doctor?
B: I haven´t seen a doctor yet
A: Why don´t you see a doctor with me?
B: OK

3.A: HI, B
B: hi , A
A: Let´s go shopping
B: Not sure
A: Why?
B: Because I must do my homwork
A: :((


Bạn chú ý chỗ mình in đỏ.
25/30
~ one_day ~
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

Chủ đề 10: Cách chào hỏi sau lâu ngày không gặp

Chủ đề 10: Cách chào hỏi sau lâu ngày không gặp

1. Các lời hội thoại thường gặp

FORMAL | INFORMAL
It's nice/good to see you again | Nice/good to see you
It's been a long time | Long time no see
What's new with you? | What's happening?
... | ...

2. Ví dụ
- Hội thoại 1:
Jenny: Hi, Katie.
Kate: Hey, Jenny. Nice to see you.
Jenny: Me, too. How are things?
Kate: Quite good, you?
Jenny: Great! Oh, how're your kids?

- Hội thoại 2:
Peter: Oh, Matt, I haven't seen you in a while.
Matt: Hi, Peter, long time no see. What's new?
Peter: Nothing much. And you?
Matt: Me too. What are you doing here?
Peter: I'm waiting for the bus. Oh, it's coming. See you soon, bye.

3. Bài tập
Viết lại câu hoàn chỉnh
1) see/ Good/ to/ you.
2) again./ It's/ to/ see/ nice/ you
3) haven't/ I/ seen/ while./ you/ a/ in
4) It's/ while./ a/ been
5) been?/ How/ has/ it/ long
 
C

cabua266

Lam bai :)
1, Good to see you
2, It´s nice to see you again
3, I haven´t seen you in a while
4, It´s been a while
5, How has it been long ? ( @.@)

4/5
 
Last edited by a moderator:
D

dalian231

1. Good to see you.
2. It's nice to see you.
3. I haven't seen you in a while.
4. It's been a while.
5. How long it has been?
 
Last edited by a moderator:
D

dalian231

5. How long has it been?
Em đánh lộn :p




Tổng: 5/5
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

Chủ đề 11: Thể thao (Part 1)

Chủ đề 11: Thể thao (Part 1)

I. Từ vựng
archery: bắn tên
athletics: điền kinh
martial arts: võ thuật
ping pong/ table tennis: bóng bàn
skateboard: trượt ván
windsurfing: lướt ván
weightlifting: cử tạ
.....

@};- Chú ý: Ở Mỹ, football là môn bóng bầu dục, soccer là môn bóng đá. Tuy nhiên ở các nước khác, SoccerFootball có thể thay thế cho nhau để chỉ môn bóng đá.

II. 1 số đoạn hội thoại mẫu
1.
M1: Hey. Do you want to go watch the basketball match with me tonight?
M2: Basketball match? I actually have tickets to the football match between Arsenal and Liverpool. I was going to invite you to join. Do you want to go together?
M1: Of course! I'll definitely go.

2.
W1: Hey, Mary. How've you been? Still playing volleyball?
W2: Ha-ha. Yeah. You?
W1: I quit volleyball a long time ago. Now I'm into tennis.
W2: Oh, really. You always change sports only after one or two months. You get bored so easily.
W1: You know me. I hate playing one sport for too long.

III. Cấu trúc hỏi/trả lời về môn thể thao
+ What sports do you do? (Bạn chơi những môn thể thao nào?)
Trả lời: I do/ play/ go + môn thể thao.

+ Do you do any sports?(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
Trả lời: Yes, I do/ play/ go + môn thể thao./ No, I don't.

+ Do you play/ do/ go + môn thể thao?(Bạn có chơi môn... không?)
Trả lời: Yes, I do./ No, I don't.

%%- Các động từ đi với các môn thể thao: DO/ PLAY/ GO
+ PLAY được dùng với danh từ mang tên môn thể thao nào đó mà có liên quan đến trái bóng, trái cầu.
Ví dụ: play soccer, play badminton.

+ GO thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó.
Ví dụ: go fishing, go swimming.

+ DO thường đi với hoạt động giải trí hay môn thể thao nào đó không dùng đến trái bóng, và thường mang tính cá nhân.
Ví dụ: do yoga, do martial arts.

IV. Luyện tập
1. There are 11 players in each team. This's a king of sports.
A. American football
B. Soccer
C. Hockey

2. There are 9 players in each team. This sport is popular in America and Japan
A. American football
B. Boxing
C. Baseball

3. People do this sport to keep fit. This is a popular sport for woman
A. soccer
B. basketball
C. yoga
 
H

huongbloom

1. There are 11 players in each team. This's a king of sports.
A. American football
B. Soccer
C. Hockey

2. There are 9 players in each team. This sport is popular in America and Japan
A. American football
B. Boxing
C. Baseball

3. People do this sport to keep fit. This is a popular sport for woman
A. soccer
B. basketball
C. yoga

3/3
 
Last edited by a moderator:
Q

quangkhai2811

Chủ đề 11: Thể thao (Part 1)

I. Từ vựng
archery: bắn tên
athletics: điền kinh
martial arts: võ thuật
ping pong/ table tennis: bóng bàn
skateboard: trượt ván
windsurfing: lướt ván
weightlifting: cử tạ
.....

@};- Chú ý: Ở Mỹ, football là môn bóng bầu dục, soccer là môn bóng đá. Tuy nhiên ở các nước khác, SoccerFootball có thể thay thế cho nhau để chỉ môn bóng đá.

II. 1 số đoạn hội thoại mẫu
1.
M1: Hey. Do you want to go watch the basketball match with me tonight?
M2: Basketball match? I actually have tickets to the football match between Arsenal and Liverpool. I was going to invite you to join. Do you want to go together?
M1: Of course! I'll definitely go.

2.
W1: Hey, Mary. How've you been? Still playing volleyball?
W2: Ha-ha. Yeah. You?
W1: I quit volleyball a long time ago. Now I'm into tennis.
W2: Oh, really. You always change sports only after one or two months. You get bored so easily.
W1: You know me. I hate playing one sport for too long.

III. Cấu trúc hỏi/trả lời về môn thể thao
+ What sports do you do? (Bạn chơi những môn thể thao nào?)
Trả lời: I do/ play/ go + môn thể thao.

+ Do you do any sports?(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
Trả lời: Yes, I do/ play/ go + môn thể thao./ No, I don't.

+ Do you play/ do/ go + môn thể thao?(Bạn có chơi môn... không?)
Trả lời: Yes, I do./ No, I don't.

%%- Các động từ đi với các môn thể thao: DO/ PLAY/ GO
+ PLAY được dùng với danh từ mang tên môn thể thao nào đó mà có liên quan đến trái bóng, trái cầu.
Ví dụ: play soccer, play badminton.

+ GO thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó.
Ví dụ: go fishing, go swimming.

+ DO thường đi với hoạt động giải trí hay môn thể thao nào đó không dùng đến trái bóng, và thường mang tính cá nhân.
Ví dụ: do yoga, do martial arts.

IV. Luyện tập
1. There are 11 players in each team. This's a king of sports.
A. American football
B. Soccer
C. Hockey

2. There are 9 players in each team. This sport is popular in America and Japan
A. American football
B. Boxing
C. Baseball

3. People do this sport to keep fit. This is a popular sport for woman
A. soccer
B. basketball
C. yoga

Em xin được nói thêm phần chú ý ở mục 1 như sau:
-Football (AE)= Ugly (BE)
-Soccer (AE)= Football (BE)
 
O

one_day

Chủ đề 11: Thể thao (Part 2)

Chủ đề 11: Thể thao
Part 2 – Sport Equipment (Những dụng cụ chơi thể thao)

1. Từ vựng
shuttlecock: quả cầu lông
goggles: kính bảo vệ mắt khỏi (bụi/tuyết/nước)
bat: gậy/vợt (dùng để chơi bóng bàn, bóng chày)
racket: vợt chơi tennis hoặc cầu lông
ski poles: gậy trượt tuyết
skis: ván trượt tuyết
ice-skates: giày trượt băng
windsurfer: ván lướt sóng có buồm.
.......

2. Một số đoạn hội thoại mẫu
1.
A: Michelle, do you know where I put my baseball bat and gloves?
B: In the closet. Are you playing baseball today?
A: Yes. And I remember James left his helmet here, didn't he?
B: Yes, he did. I put it together with your baseball.
A: Ok.

2.
Sister: Hey, Tom. Look at me! Do I look cool?
Brother: You look really cool. Where do you get that pair of goggles?
Sister: Daddy gave them to me as a Christmas present. You have a pair too. Yours are blue and mine are red.

3. Các địa điểm dịch tương ứng
tennis court: sân quần vợt
badminton court: sân cầu lông
volleyball court: sân bóng chuyền
basketball court: sân bóng rổ
football field/pitch: sân bóng đá
golf course: sân golf
ice rink: sân trượt băng
swimming pool: bể bơi
 
C

cfchn

BỘ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO

Athletics: /æθ’letiks/ điền kinh
Archery: /’ɑ:tʃəri/ bắn cung
Boxing: /’bɔksiɳ/ quyền anh
Basketball: /‘bɑ:skitbɔ:l/ bóng rổ
Baseball: /’beisbɔ:l/ bóng chày
Badminton: /‘bædmintən/ cầu lông
Bowling: bô-linh
Cycling: đua xe đạp
Dive: /daiv/ lặn
Discus throw: /‘diskəs θrou/ ném đĩa
Eurythmics: thể dục nhịp điệu
Fencing: /’fensiɳ/ đấu kiếm
Golf: /gɔlf/ gôn
Gymnastics: thể dục dụng cụ
Horse race: /hɔ:s reis/đua ngựa
Hockey: /’hɔki/ khúc côn cầu
Hurdling: /‘hə:dling/ chạy nhảy qua sào
Hang: /hæɳ/ xiếc
Hurdle-race: /‘hə:dl reis/chạy vượt rào
Ice-skating: trượt băng
Javelin throw: /’dʤævlin θrou/ ném lao
Marathon race: /‘mærəθən reis/ chạy maratông
pony- trekking: /‘pouni Trek/ đua ngựa
Rugby: /’rʌgbi/ bóng bầu dục
Swim: /swim/bơi lội
Soccer: /’sɔkə/ bóng đá
Snooker: bi da
Scuba diving: lặn
Tennis: /’tenis/ quần vợt
Table tennis: bóng bàn
Upstart: /‘ pst :t/ uốn dẻo
Volleyball: /’vɔlibɔ:l/ bóng chuyền
Weightlifting:/’weit,lifti / cử tạ
Wrestle: /’resl/ vật
Windsurfing: lướt sóng
 
Top Bottom