Ngoại ngữ [TA-Tham khảo] Tất cả về Tiếng Anh nói

T

thanhthuytu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mình sưu tầm được những câu nói này, dành cho những ai mới và chưa có kinh nghiệm nhiều về tiếng anh. Ai pro rồi thì có thể góp sức cùng em. Thanks You!!
1. Here I'm - Có mặt - Absent - Vắng mặt.
2. Who's there? - It's me - Ai đó? - Tôi đây.
3. What are you? - Bạn làm nghề gì?
4. What do you speak? - Bạn nói gì?
5. What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì?
6. Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý!
7. Whose is this? It's mine - Cái này của ai? Của tôi.
8. I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà.
9. Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút.
10. Come with me - Đi với tôi.
11. After you, please - Mời bạn đi trước.
12. You're welcome - Không có chi.
13. What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì?
14. Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra.
15. You are right- Bạn có lý.
16. It's not my fault - Không phải lỗi tại tôi.
17. Of course! Naturally! Sure! - Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc.
18. Lend me... Here you are... - Cho tôi mượn... Thưa ông đây.
19. It doesn't matter - Cái đó không thành vấn đề.
20. Good bye! Bye bye! Cheerio! So long! - Tạm biệt!
21. See you soon (later)! - Xin hẹn gặp lại!
22. How are you? How are you going? How are you getting on? How are you getting along? - Dạo này bạn khỏe không?
23. How are thing? - Công việc ra sao?
24. How's life treating you? - Cuộc sống thế nào?
25. Not so bad - Không đến nỗi.
26. Can complain - Không sao.
27. Have a good time! - Chúc hạnh phúc!
28. Best of luck! Best wishes! - Chúc may mắn!
29. That's a good idea! - Đó là một ý kiến hay!
30. May I come in? - Tôi vào được không ạ?
31. It's very nice of you! - Bạn thật là tốt!
32. I really appreciate that. I appreciate that - Tôi thật sự biết ơn về điều đó.
33. That should be no problem - Không có vấn đề gì.
34. You're very thoughtful - Bạn rất tốt bụng.
35. I'm grateful - Tôi rất hài lòng.
 
Last edited by a moderator:
T

thanhthuytu

[Tiếng Anh]- Các câu nói dùng bằng To Be.

• To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration
• To be beaten hip and thigh
• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm tr¬ớc, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn ng¬ời nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho ng¬ời ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng l¬ng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị c¬ớp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d¬ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l¬ỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr¬ớc đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: V¬ợt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Ьợc may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi v¬ơng giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra d¬ới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d¬ới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng¬ời thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Ьợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bị đ¬a ra tr¬ớc tòa án
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Ьợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật.
• To be bursting with delight: S¬ớng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
• To be bushwhacked: Bị phục kích
• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
• To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
• To be as brittle as glass: Giòn nh¬ thủy tinh
• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s¬ớng nh¬ tiên
• To be as hungry as a wolf: Rất đói
• To be as mute as a fish: Câm như¬ hến
• To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
• To be at a work: Đang làm việc
 
  • Like
Reactions: Ngothihong123
T

thanhthuytu

[Tiếng Anh]- Các câu nói dùng bằng To Be.

• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
• To be at cross-purposes: Hiểu lầm
• To be at dinner: Đang ăn cơm
• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
• To be at fault: Mất hơi một con mồi
• To be at feud with sb: Cừu địch với ng¬ời nào
• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng¬ời nào
• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
• To be at large: Ьợc tự do
• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng¬ời nào
• To be at odds with sb: Gây sự với ai
• To be at odds with sb: Không đồng ý với ng¬ời nào, bất hòa với ng¬ời nào
• To be at one with sb: Đồng ý với ng¬ời nào
• To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
• To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
• To be at play: Đang chơi
• To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
• To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
• To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng¬ời nào
• To be at sb's heels: Theo bén gót ai
• To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
• To be at stand: Không tiến lên đ¬ợc, lúng túng
• To be at strife (with): Xung đột(với)
• To be at the back of sb: Đứng sau l¬ng ng¬ời nào, ủng hộ ng¬ời nào
• To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph¬ơng
• To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph¬ơng
• To be at the front: Tại mặt trận
• To be at the helm: Cầm lái, quản lý
• To be at the last shift: Cùng đ¬ờng
• To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
• To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
• To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
• To be at the wheel: Lái xe
• To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
• to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
• To be at work: Đang làm việc
• To be athirst for sth: Khát khao cái gì
• To be attached to: Kết nghĩa với
• To be attacked by a disease: Bị bệnh
• To be attacked from ambush: Bị phục kích
• To be attacked: Bị tấn công
• To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì
• To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be aware of sth a long way off: Đoán tr¬ớc, biết tr¬ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr¬ớc đó
• To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ¬ợc việc gì
• To be awkward with one's hands: Đôi tay ng¬ợng ngùng, lúng túng
• To be a bad fit: Không vừa
• To be a bear for punishment: Chịu đựng đ¬ợc sự hành hạ
• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
• To be a believer in sth: Ng¬ời tin việc gì
• To be a bit cracky: (Ng¬ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng¬ời nào
• To be a church-goer: Ng¬ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng¬ời nào
• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh¬ đúc
• To be a demon for work: Làm việc hăng hái
• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr¬ờng
• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Ьợc ng¬ời nào yêu mến
• To be a fiasco: Thất bại to
• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l¬u loát
• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng¬ời nào
• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
• To be a good judge of wine: Biết rành về r¬ợu, giỏi nếm r¬ợu
• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
• To be a law unto oneself: Làm theo đ¬ờng lối của mình, bất chấp luật lệ
• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
• To be a man in irons: Con ng¬ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
• To be a mere machine: (Ng¬ời)Chỉ là một cái máy
• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
• To be a mirror of the time: Là tấm g¬ơng của thời đại
• To be a novice in, at sth: Ch¬a thạo, ch¬a quen việc gì
• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..
• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
• To be a shark at maths: Giỏi về toán học
• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng¬ời nào
• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng¬ời nào
• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r¬ợu hoàn toàn
• To be a tower of strength to sb: Là ng¬ời có đủ sức để bảo vệ ai
• To be a transmitter of (sth): (Ng¬ời)Truyền một bệnh gì
• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
 
  • Like
Reactions: Ngothihong123
T

thanhthuytu

[Tiếng Anh]- Các câu nói dùng bằng To Be.

• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng¬ợc, t¬ơng phản với việc khác
• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
• To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ¬ợc
• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
• To be about sth: Đang bận điều gì
• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t¬ t¬ởng mới
• To be acclaimed Emperor: Ьợc tôn làm Hoàng Đế
• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr¬ớc ai
• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
• To be acquitted one's crime: Ьợc tha bổng
• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r¬ợu, r¬ợu chè bê tha
• To be admitted to the Academy: Ьợc nhận vào Hàn lâm viện
• To be admitted to the exhibition gratis: Ьợc cho vào xem triển lãm miễn phí
• To be adroit in: Khéo léo về
• To be adverse to a policy: Trái ng¬ợc với một chính sách
• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
• To be affected to a service: Ьợc bổ nhiệm một công việc gì
• To be affected with a disease: Bị bệnh
• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
• To be afloat: Nổi trên mặt n¬ớc
• To be after sth: Theo đuổi cái gì
• To be against: Chống lại
• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
• To be ahead: ở vào thế thuận lợi
• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
• To be all ears: Lắng nghe
• To be all eyes: Nhìn chằm chằm
• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
• To be all legs: Cao lêu nghêu
• To be all mixed up: Bối rối vô cùng
• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
• To be all the same to: Không có gì khác đối với
• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
• To be all tongue: Nói luôn miệng
• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
• To be always on the move: Luôn luôn di động
• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
• To be always to the fore in a fight: Th¬ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be ambushed: Bị phục kích
• To be an abominator of sth: Ghét việc gì
• To be an early waker: Ng¬ời(th¬ờng th¬ờng)thức dậy sớm
• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
• To be an excessive drinker: Uống quá độ
• To be an improvement on sb: V¬ợt quá, hơn ng¬ời nào, giá trị hơn ng¬ời nào
• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
• To be an oldster: Già rồi
• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
• To be anxious for sth: Khao khát, ao ¬ớc vật gì
• To be applicable to sth: Hợp với cái gì
• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
• To be apprised of a fact: Ьợc báo tr¬ớc một việc gì
• To 0be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
 
  • Like
Reactions: Ngothihong123
S

seagirl_41119

Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia? ----> What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Tự mình làm thì tự mình chịu đi!----> Ask for it!
... thật là đúng lúc----> ... In the nick of time:
Cấm vất rác----> No litter
Cứ liều thử đi ----> Go for it!
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
 
S

seagirl_41119

  • Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
  • Xạo quá! ----> That's a lie!
  • Làm theo lời tôi ----> Do as I say
  • Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
  • Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
  • Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  • ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
  • No litter ----> Cấm vất rác
  • Go for it! ----> Cứ liều thử đi
  • Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
  • What a jerk! ----> thật là đáng ghét
  • No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
  • What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
  • How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
  • None of your business! ----> Không phải việc của bạn
  • Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
  • Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
  • What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
  • Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
  • A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
  • You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
 
  • Like
Reactions: Ngothihong123
D

daonguyen_vict

1) Some things wrong with sth:có gì không ổn với....
2) Sth's on sale for...(số tiền):cái gì đó đang bán với giá...
3) What for?:để làm gì?
 
  • Like
Reactions: Ngothihong123
K

kjty

1. After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
Câu nói này dùng trong những trường hợp nào?
Vd: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Vd: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
Vd: It’s getting late. We’d better be off .

5. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Vd: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh.

13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều

17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc

18.I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi

20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Vd: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.

+ Về ngữ pháp:
* người Mỹ: Do you have a problem?
* người Anh: Have you got a problem?
* người Mỹ : He just went home.
* người Anh: He's just gone home., etc
+ Về từ vựng:
* người Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi), candy(kẹo),...
* người Anh: lorry, taxi, sweet,...
+ Về chính tả:
* người Mỹ: color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm),...
* người Anh: colour, cheque, centre,...

- You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

- I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

- That depends. Tuỳ tình hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng

- Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn

- It’s a deal. Hẹn thế nhé!
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.

- Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.

- Allow me: Để tớ giúp (cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái)

- Just browsing:Chỉ xem thôi(ví dụ như đi chợ ấy mừ). Have you ever gone window-shopping?

- I got you in my sight:Thấy bác rùi nhé

- Can't miss him!: Không cho nó thoát

- Lunch's up!: Giờ ăn đến rùi

- Am I too soon?: Tớ đến có sớm wá không nhỉ?

- Follow me close: Đi sát vào tớ nhé

- Don’t kill yourself! - Đừng cố quá sức! Dùng khi ai đó đang cố gắng hết sức để làm một việc gì đó và bạn muốn nói với người ấy là cố thì cố nhưng đừng làm quá sức để đến mức quá căng thẳng.

- Knock yourself out! - Muốn làm gì với cái đó thì làm! Câu này dùng khi bạn cho ai đó mượn đầu video game chẳng hạn và bạn muốn người đó dùng thoải mái.-

- I am going to crash at my brother’s tonight - Tôi sẽ ngủ lại ở nhà anh tôi tối nay.

- He’s hitting on her! - Anh ta đang tán tỉnh cô ấy.

- We are going to get totally wasted tonight! - Chúng ta sẽ đi uống say bí tỉ tối nay.

- I am going out of my mind… - Tôi đang phát điên lên đây.

- I am pooped - Tôi mệt quá!

- I’ve been swamped - Dạo này tôi bận quá.

- We should hook up soon! - Hôm nào gặp nhau đi.

- Follow me close: Đi sát vào tớ nhé

- I'll be back: Tớ ra đây 1 tí

- You have a 50-50 chance: Trường hợp này của bác bấp bênh lắm (5 ăn 5 thua)

- Everything will be right: mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.

(source : http://www.truongxua.vn/Clubs/ClubContentDetail.aspx?id=22047&clubid=40&catid=3 )
 
  • Like
Reactions: Ngothihong123
N

namolazybear

Tên các bộ nước ta bằng Tiếng Anh
1. Ministry of Agriculture & Rural Development
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ Trưởng hiện nay: Cao Đức Phát)

2. Ministry of Construction
Bộ Xây dựng (Nguyễn Hồng Quân)

3. Ministry of Culture, Sports & Tourism
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Hoàng Tuấn Anh)

4. Ministry of Education & Training
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nguyễn Thiện Nhân)

5. Ministry of Finance
Bộ Tài chính (Vũ Văn Ninh)

6. Ministry of Foreign Affairs
Bộ Ngoại giao (Phạm Gia Khiêm)

7. Ministry of Industry & Trade
Bộ Công thương (Vũ Huy Hoàng)

8. Ministry of Information & Communications
Bộ Thông tin và Truyền thông (Lê Doãn Hợp)

9. Ministry of Interior
Bộ Nội vụ (Trần Văn Tuấn)

10. Ministry of Justice
Bộ Tư pháp (Hà Hùng Cường)

11. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (Nguyễn Thị Kim Ngân)

12. Ministry of National Defense
Bộ Quốc phòng (Đại tướng Phùng Quang Thanh)

13. Ministry of Natural Resources & Environment
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phạm Khôi Nguyên)

14. Ministry of Planning & Investment
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Võ Hồng Phúc)

15. Ministry of Public Health
Bộ Y tế (Nguyễn Quốc Triệu)

16. Ministry of Public Security
Bộ Công an (Lê Hồng Anh)

17. Ministry of Science & Technology
Bộ Khoa học và Công nghệ (Hoàng Văn Phong)

18. Ministry of Transport
Bộ Giao thông vận tải (Hồ Nghĩa Dũng)

19. Government Inspectorate
Thanh tra Chính phủ (Tổng Thanh tra hiện nay: Trần Văn Truyền)

20. Office of the Government
Văn phòng Chính phủ (Bộ trưởng, Chủ nhiệm hiện nay: Nguyễn Xuân Phúc)

21. Ethnic Minorities Committe
Ủy ban Dân tộc (Bộ trưởng, Chủ nhiệm hiện nay: Giàng Seo Phử)
Có khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities

22. State Bank
Ngân hàng Nhà nước (Thống đốc hiện nay: Nguyễn Văn Giàu)
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Ngothihong123
M

miss_kool

cho mình hỏi cái này chỉ dùng trong văn nói thôi ạ , chứ k đúng ngữ pháp đúng k?
vậy
 
H

hachiko_theblues

Một số mẫu câu chúc mừng/chia buồn bằng tiếng Anh :D!

Congratulations! - Chúc mừng

Bạn có thể nói Congratulations trong rất nhiều hoàn cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong đám cưới, thăng chức, vượt qua kỳ thi, hay tới những bố mẹ và gia đình mới có em bé.

Well done! - Làm tốt lắm

Bạn có thể nói câu này với ai đó vừa vượt qua kỳ thi hay đạt được điều gì đó rất khó khăn như thăng chức.

Birthdays - Sinh nhật

Cách thông dụng nhất để nói về sinh nhật của ai đó là câu Happy Birthday - Chúc mừng sinh nhật! hoặc trịnh trọng hơn,

Many happy returns (on the day)! - Chúc điều hạnh phúc đến với bạn (trong ngày này)!

Văn hoá: Sinh nhật thường là một sự kiện quan trọng hơn nhiều sự kiện khác ở Anh. Lễ sinh nhật lần thứ 18 rất đặc biệt bởi vì bạn đã chính thức trở thành người lớn. Trước đây, 21 tuổi mới là người lớn, và mọi người vẫn tổ chức lễ đặc biệt này bằng cách trao một chiếc chìa khoá bạc, điều đó có nghĩa key to the door - chìa khoá mở cánh cửa.

Before an exam or something difficult - Trước một kỳ thi hay một điều gì đó khó khăn

Hãy chúc may mắn với họ trước khi có điều gì khó khăn, hãy nói:

Good luck - Chúc may mắn!

Nhưng nếu ai đó rất mê tín và tin rằng nói "Good luck" sẽ mang lại kết quả ngược lại, thì bạn sẽ nghe thấy họ nói Break a leg!

Nếu ai đó bị thất bại, bạn có thể nói Bad luck! - Thật không may mắn!

Tại các buổi tiệc hay tụ tập, mọi người có thể yêu cầu bạn drink a toast - uống một chầu để chúc mừng một sự kiện.

Here's to …

Let's drink to…

Ladies and Gentlemen, "The Bride and Groom".

Please raise your glasses to…


Viết thư cho người vượt qua kỳ thi

Nếu bạn viết một bưu thiếp hay một lá thư cho ai đó đã vượt qua kỳ thi bạn có thể sử dụng câu sau:

Well done! It's a fantastic result.

Congratulations on passing! You deserve it after so much hard work.

Viết thiệp chúc đám cưới

Đây là một số câu chuẩn thường viết trên các thiệp chúc lễ cưới:

Congratulations! Wishing you many happy years together.

Wishing you the best of luck in your future together


Viết trong hoàn cảnh đau buồn

Trong hoàn cảnh khó khăn, bạn có thể viết:

I was so sorry to hear that ….

(Tôi rất buồn khi biết rằng....)

Nếu bạn viết thư cho ai đó có người thân vừa mới mất, bạn có thể viết.

I was deeply saddened to hear…

(Tôi thực sự đau buồn khi biết....)

Please accept my deepest condolences on the death of…

(Xin hãy đón nhận sự cảm thông sâu sắc nhất của tôi về sự ra đi của....)

(Bạn có thể thay "I" bằng "We", chẳng hạn như "We were very sad to hear that…")
CHÚC MỪNG NĂM MỚI :

- May the New Year bring you and yours a full measure of health ,happiness and prosperity.

- Best wishes for a happy and prosperity.

- May the joy of this season remain with you all the year round .


MỪNG CƯỚI :

- My sincerest wishes for a long time and happy life.

- Congratulations to the groom ,best wishes to the bride .Through all the years a happy life and lots of luck besides.


MỪNG SINH ĐẺ:

- Love and good wishes to baby and mother.Know you are happy to welcome another.

-Congratulations to both you and happiness and health to the new arrival.Here 's just a small token of welcome for the new arrival.


CHIA BUỒN :

- My deepest sympathy in your great loss.If there is any thing I can do ,do not hesitate to let me know .

- I share your loss and send you my deepest sympathy.

-We are grieved beyond expression to learn of your loss.


TRẢ LỜI CHIA BUỒN :

- Mrs.Tran and Family acknowledge with gratitude your expression of sympathy.

- Thank you very sincerely for your note of sympathy.

- Thank you very much for your kind note at the time of my recent bereavement.
 
Top Bottom