H
hochoi1996
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1: trên mạch thứ nhất của gen có tổng số A với T bằng 60% số nuclêôtit của mạch. trên mạch thứ 2 của gen có hiệu số giữa X với G bằng 10%, tích số giữa A với T bằng 5% số nu của mạch (với A nhiều hơn T)
a) xác định tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn và của gen
b) nếu gen trên có 3598 liên kết hoá trị. gen tự sao 4 lần. xác định
-số lượng từng loại nu môi trượng cung cấp cho gen tự sao
-số liên kết hidro chứa trong các gen con được tạo ra
Bài 2: một đoạn ADN chứa 2 gen:
-gen thứ nhất dài 0,51 um (micrô met) và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất như sau: A : T: G : X = 1 : 2 : 3: 4
-gen thứ 2 dài bằng phân nữa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtit từng loại trên mạc đơn thứ 2 là: A=T/2=G/3=X/4
Xác định:
a) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của mỗi gen
b) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn ADN
c) số liên kết hiđrô và số liên kết hoá trị của đoạn ADN
Bài 3: trên 1 mạch của gen có từng loại nu như sau : A=15%, T=20%, G=30%, X=420nu. gen nhân đôi 1 số đợt và đã nhận của môi trường 2940 T
a) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch gen và của gen
b) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c) tất cả các gen con tạo ra đều sao mã 1 lần bằng nhau và trong các phân tử ARN tạo ra chứa 13440 X. xác định số lượng từng loại ribônucleotit của mỗi phân tử ARN và số lượng từng loại ribonucleotit môi trường cung cấp cho sao mã
Bài 4: trên 1 mạch đơn của gen co 40% G và 20%X
a) khi gen trên tự nhân đôi thì tỉ lệ từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu
b) nếu gen trên có 468 A tiến hành sao mã 7 lần và đã sữ dụng của môi trường 1638 ribonucleotit loại X, 1596 ribonucleotit loại U. mỗi phân tử mARN được tổng hợp đều để cho số lượt riboxom trượt qua bằng nhau và trong toàn bộ quá trình giả mã đã giải phóng ra môi trường 13580 phân tử nước. xác định:
-số lượng từng loại ribonucleotit của mỗi phân tử mARN
-số lượt riboxom trượt qua mỗi phân tử mARN
Bài 5: 1 phân tử ARN có chứa 2519 liên kết hoá trị và có các loại ribonucleotit với số lượng phân chia theo tỉ lệ như sau : rA : rU : rG : rX = 1 : 3 : 4 : 6
a) gen tạo ra phân tử ARN nói trên nhân đôi 1 số lần và trong các gen con có chứa tổng số 109440 liên kết hidro. xác định số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
b) tất cả các gen con tạo ra nói trên đều sao mã 1 số lần bằng nhau. các phân tử ARN tạo ra chứa 120960 ribonucleotit. tính số lần sao mã của gen và số ribonucleotit mà môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã.
a) xác định tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn và của gen
b) nếu gen trên có 3598 liên kết hoá trị. gen tự sao 4 lần. xác định
-số lượng từng loại nu môi trượng cung cấp cho gen tự sao
-số liên kết hidro chứa trong các gen con được tạo ra
Bài 2: một đoạn ADN chứa 2 gen:
-gen thứ nhất dài 0,51 um (micrô met) và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất như sau: A : T: G : X = 1 : 2 : 3: 4
-gen thứ 2 dài bằng phân nữa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtit từng loại trên mạc đơn thứ 2 là: A=T/2=G/3=X/4
Xác định:
a) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của mỗi gen
b) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn ADN
c) số liên kết hiđrô và số liên kết hoá trị của đoạn ADN
Bài 3: trên 1 mạch của gen có từng loại nu như sau : A=15%, T=20%, G=30%, X=420nu. gen nhân đôi 1 số đợt và đã nhận của môi trường 2940 T
a) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch gen và của gen
b) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c) tất cả các gen con tạo ra đều sao mã 1 lần bằng nhau và trong các phân tử ARN tạo ra chứa 13440 X. xác định số lượng từng loại ribônucleotit của mỗi phân tử ARN và số lượng từng loại ribonucleotit môi trường cung cấp cho sao mã
Bài 4: trên 1 mạch đơn của gen co 40% G và 20%X
a) khi gen trên tự nhân đôi thì tỉ lệ từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu
b) nếu gen trên có 468 A tiến hành sao mã 7 lần và đã sữ dụng của môi trường 1638 ribonucleotit loại X, 1596 ribonucleotit loại U. mỗi phân tử mARN được tổng hợp đều để cho số lượt riboxom trượt qua bằng nhau và trong toàn bộ quá trình giả mã đã giải phóng ra môi trường 13580 phân tử nước. xác định:
-số lượng từng loại ribonucleotit của mỗi phân tử mARN
-số lượt riboxom trượt qua mỗi phân tử mARN
Bài 5: 1 phân tử ARN có chứa 2519 liên kết hoá trị và có các loại ribonucleotit với số lượng phân chia theo tỉ lệ như sau : rA : rU : rG : rX = 1 : 3 : 4 : 6
a) gen tạo ra phân tử ARN nói trên nhân đôi 1 số lần và trong các gen con có chứa tổng số 109440 liên kết hidro. xác định số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
b) tất cả các gen con tạo ra nói trên đều sao mã 1 số lần bằng nhau. các phân tử ARN tạo ra chứa 120960 ribonucleotit. tính số lần sao mã của gen và số ribonucleotit mà môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã.
Last edited by a moderator: