Sinh [Sinh 12] Bài tập di truyền

H

hochoi1996

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài 1: trên mạch thứ nhất của gen có tổng số A với T bằng 60% số nuclêôtit của mạch. trên mạch thứ 2 của gen có hiệu số giữa X với G bằng 10%, tích số giữa A với T bằng 5% số nu của mạch (với A nhiều hơn T)
a) xác định tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn và của gen
b) nếu gen trên có 3598 liên kết hoá trị. gen tự sao 4 lần. xác định
-số lượng từng loại nu môi trượng cung cấp cho gen tự sao
-số liên kết hidro chứa trong các gen con được tạo ra
Bài 2: một đoạn ADN chứa 2 gen:
-gen thứ nhất dài 0,51 um (micrô met) và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất như sau: A : T: G : X = 1 : 2 : 3: 4
-gen thứ 2 dài bằng phân nữa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtit từng loại trên mạc đơn thứ 2 là: A=T/2=G/3=X/4
Xác định:
a) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của mỗi gen
b) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn ADN
c) số liên kết hiđrô và số liên kết hoá trị của đoạn ADN
Bài 3: trên 1 mạch của gen có từng loại nu như sau : A=15%, T=20%, G=30%, X=420nu. gen nhân đôi 1 số đợt và đã nhận của môi trường 2940 T
a) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch gen và của gen
b) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c) tất cả các gen con tạo ra đều sao mã 1 lần bằng nhau và trong các phân tử ARN tạo ra chứa 13440 X. xác định số lượng từng loại ribônucleotit của mỗi phân tử ARN và số lượng từng loại ribonucleotit môi trường cung cấp cho sao mã
Bài 4: trên 1 mạch đơn của gen co 40% G và 20%X
a) khi gen trên tự nhân đôi thì tỉ lệ từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu
b) nếu gen trên có 468 A tiến hành sao mã 7 lần và đã sữ dụng của môi trường 1638 ribonucleotit loại X, 1596 ribonucleotit loại U. mỗi phân tử mARN được tổng hợp đều để cho số lượt riboxom trượt qua bằng nhau và trong toàn bộ quá trình giả mã đã giải phóng ra môi trường 13580 phân tử nước. xác định:
-số lượng từng loại ribonucleotit của mỗi phân tử mARN
-số lượt riboxom trượt qua mỗi phân tử mARN
Bài 5: 1 phân tử ARN có chứa 2519 liên kết hoá trị và có các loại ribonucleotit với số lượng phân chia theo tỉ lệ như sau : rA : rU : rG : rX = 1 : 3 : 4 : 6
a) gen tạo ra phân tử ARN nói trên nhân đôi 1 số lần và trong các gen con có chứa tổng số 109440 liên kết hidro. xác định số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
b) tất cả các gen con tạo ra nói trên đều sao mã 1 số lần bằng nhau. các phân tử ARN tạo ra chứa 120960 ribonucleotit. tính số lần sao mã của gen và số ribonucleotit mà môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã.
 
Last edited by a moderator:
M

maithuy96

trả lời:

Bài 1: a)theo bài ra A1+T1=60%
X2-G2=10%
A2.T2=5%
Do A1=T2 ; A2=T1 ; X2=G1; G2=X1
nên ta có hệ A1+T1=60%
T1.A1=5% Mà A2>T2\Rightarrow T1>A1\Rightarrow T1=A2=50%
A1=T2=10%
Lại có A2+T2+G2+X2=100%=> G2+X2=100%-50%-10%=40%
theo bài ra X2-G2=10%
\Leftrightarrow X2=G1=25% và G2=X1=15%
Vậy trên gen %A=%T=1/2. (%A1+%A2)=30%
%G=%X=1/2. (%G1+%G2)=20%
b) tổng số liên kết hóa trị =N-2
\Rightarrow tổng số nu trên gen là 3598+2=3600 nu
Số lượng nu môi trường cần cung cấp cho gen tự sao là:
A=T=3600.30%.(2^4-1)=16200 nu
G=X=3600.20%.(2^4-1)=10800 nu
*Số gen con tạo thành là 2^4=16 gen con
Số liên kết hidro chứa trong các gen con là (2.A+3.G).16=(2.1080+3.720).16=69120 lk
 
M

maithuy96

Bài 3

a)Ta có %A1+%T1+%X1+%G1=100%\Rightarrow %X1=35%
Mà X1=420 nu\Rightarrow 35% ứng với 420 nu
Vậy 100% ứng với (100%.420)/35%=1200 nu
\Rightarrow A1=15%.1200=180 nu\Rightarrow A1=T2=180 nu
T1=20%.1200=240 nu\Rightarrow T1=A2=240 nu
G1=30%.1200=360 nu\Rightarrow G1=X2=360 nu
X1=G2=420 nu
Vậy trên gen có A=T=A1+A2=420 nu
G=X=G1+G2=780 nu
b)Theo bài ra Tmt=2940 nu
\Rightarrow Tmt=Tgen.(2^x-1)=2940 với x là số lần nhân đôi của gen
\Rightarrow 2^x=2940/420 +1=8=2^3
\Rightarrow x=3
Vậy gen trên đã nhân đôi 3 đợt
\Rightarrow số nu môi trường cung cấp:
Amt=Tmt=2940 nu
Gmt=Xmt=780.(2^3-1)=5460 nu
c) Ta có trong các phân tử ARN tạo ra chứa X=13440
Mà gen nhân đôi tạo 2^3=8 gen con
\Rightarrow Ggốc.8.k=13440 với k là số lần sao mã gen con
*Nếu mạch 1 là mạch gốc để tổng hợp ARN
\Rightarrow G1.8.k=13440 \Rightarrow k=14/3 (loại)
*Vậy mạch 2 của gen là mạch gốc tổng hợp ARN
\Rightarrow G2.8.k=13440 \Rightarrow k=4
Vậy mỗi gen con sao mã 4 lần
Số lượng từng loại ribo của mỗi phân tử ARN là
mA=T2=180 ribo
mU=A2=240 ribo
mG=X2=360 ribo
mX=G2=420 ribo
Số lượng từng loại ribo môi trường cung cấp để gen sao mã 4 lần của tất cả 8 gen con:
Umt=240.4.8=7680 ribo
Amt=180.4.8=5760 ribo
Xmt=420.4.8=13440 ribo
Gmt=360.4.8=11520 ribo
(đề bài câu c phải là "tất cả các gen con tạo ra đều sao mã 1 số lần bằng nhau" chứ không phải "sao mã 1 lần bằng nhau")
 
Last edited by a moderator:
M

maithuy96

Bài 4

a) Theo bài ra trên 1 mạch G1=40% X1=20%
\Rightarrow trên gen %G=%X=1/2.(%G1+%X1)=30%
\Rightarrow %A=%T=50%-30%=20%
gen trên tự nhân đôi 1 lần thì tỉ lệ số nu môi trường cung cấp là
%Amt=%Tmt=%A.(2^1-1)=20%
%Gmt=%Xmt=%G.(2^1-1)=30%
b) *Gen sao mã 7 lần môi trường cung cấp
Xmt=1638=Xgốc.7 \Rightarrow Xg=234
Umt=1568=Agốc.7 \Rightarrow Ag=224
mà gen có A=T=468 nữ ứng với 20%
\Rightarrow G=X=30% ứng với (30%.468)/20%=702 nu
Giả sử mạch 1 làm mạch gốc tổng hợp ARN
\Rightarrow Xg=X1=234 \Rightarrow X2=G1=702-234=468 nu
Ag=A1=224 \Rightarrow A2=T1=468-224=244 nu
Vậy số lượng ribo của mỗi phân tử ARN là
mA=T1=244 ribo
mU=A1=224 ribo
mG=X1=234 ribo
mX=G1=468 ribo
*Số ribo của mỗi phân tử ARN là: Narn=mA+mU+mG+mX=1170 ribo
Ta có Số phân tử H20 giải phóng=(1170/3-2).7.k=13580 (với k là số lượt riboxom trượt qua mỗi phân tử ARN)
\Rightarrow k=5
 
M

maithuy96

Bài 5

a) Theo bài ra 1 phân tử ARN có chứa 2519 liên kết hoá trị
\Rightarrow 2.rN-1=2519 lk
\Rightarrow rN=1260
Mà rA:rU:rG:rX=1:3:4:6\Rightarrow rA/1=rU/3=rG/4=rX/6=rN/14=1260/14=90
\Rightarrow rA=90.1=90
rU=90.3=270
rG=90.4=360
rX=90.6=540
Gen có A=T=rA+rU=90+270=360 nu
G=X=rG+rX=360+540=900 nu
Số liên kết hidro của 1 gen là H=2A+3G=2.360+3.900=3420 lk
trong các gen con có chứa tổng số 109440 liên kết hidro
\Rightarrow số gen con tạo thành là 109440:3420=32
Gọi x là số lần nhân đôi của gen
\Rightarrow 2^x=32\Rightarrow x=5
Vậy gen trên nhân đôi 5 lần
số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Amt=Tmt=360.(2^5-1)=11160 nu
Gmt=Xmt=900.(2^5-1)=27900 nu
b) tất cả các gen con tạo ra nói trên đều sao mã 1 số lần bằng nhau. các phân tử ARN tạo ra chứa 120960 ribonucleotit
\Rightarrow 32.rN.k=120960
(k là số lần sao mã)
\Rightarrow k=3
Vậy gen sao mã 3 lần
*số ribonucleotit mà môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã là:
Amt=rA.3=270
Umt=rU.3=810
Gmt=rG.3=1080
Xmt=540.3=1620
 
M

maithuy96

Bài 2

a) *Gen 1: L=0.51 um=5100 Ao
\Rightarrow N=2.L: 3;4=3000 nu \Rightarrow tổng số nu mỗi mạch là N/2=1500 nu
Trên mạch 1 có A:T:G:X=1:2:3:4 \Rightarrow A/1=T/2=G/3=X/4=N/10=1500/10=150
Vậy A1=T2=150.1=150 nu\Rightarrow %A1=%T2=150/1500 .100%=10%
T1=A2=150.2=300 nu\Rightarrow %T1=%A2=300/1500.100%=20%
G1=X2=150.3=450 nu\Rightarrow %G1=%X2=450/1500.100%=30%
X1=G2=150.4=600 nu\Rightarrow %X1=%G2=600/1500.100%=40%
*Gen 2 có L=5100/2=2550 Ao
\Rightarrow N=2.2550: 3;4=1500 nu \Rightarrow tổng số nu mỗi mạch là N/2=750 nu
Trên mạch 2 có A/1=T/2=G/3=X/4=750/10=75
Vậy A2=T1=75.1=75 nu\Rightarrow %A2=%T1=10%
T2=A1=75.2=150 nu\Rightarrow %T2=%A1=20%
G2=X1=75.3=225 nu\Rightarrow %G2=%X1=30%
X2=G1=75.4=300 nu\Rightarrow %X2=%G1=40%
b) Gen 1 có A=T=450 nu và G=X=1050 nu
Gen 2 có A=T=225 nu và G=X=525 nu
Vậy trên đoạn ADN có N=(450+225).2+(1050+525).2=4500 nu
A=T=450+225=675 nu\Rightarrow %A=%T=675/4500.100%=15%
G=X=1050+525=1575 nu\Rightarrow %G=%X=35%
c) Số liên kết hidro của đoạn ADN là H=2A+3G=2.675+3.1575=6075 lk
Số liên kết hóa trị của đoạn ADN là HT=2(N-1)=2.(4500-1)=8998 lk
 

poohtran

Học sinh mới
Thành viên
13 Tháng mười 2014
3
0
16
Câu 3c số ribô nu môi trường cung cấp thì phải trừ đi số nu mạch gốc mới đúng nhé
 
Top Bottom