Ngoại ngữ [Ôn luyện] Ten words a day and some tips for learning

Status
Không mở trả lời sau này.

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,341
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
[061021] Day 18
1. Demur /dɪˈmɜːr/ [v] = bày tỏ sự phản đối, từ chối làm gì/cái gì
Ex. The lawyer requested a break in the court case, but the judge demurred.
(Luật sư yêu cầu tạm ngừng phiên tòa, nhưng chủ tòa từ chối)

2. Immutable /ɪˈmjuː.tə.bəl/ [adj] = không thay đổi, không thể thay đổi
Ex. Some people regard grammar as an immutable set of rules.
(Một số ng coi ngữ pháp như một quy tắc không thể thay đổi)

3. Alterable /ˈɒl.tər.ə.bəl/ [adj] = có thể thay đổi
Ex. The storage device needs to be alterable because it will be backed up regularly.
(Bộ lưu trữ cần thay thường xuyên vì nó sẽ được sao lưu)

4. Annihilate /əˈnaɪ.ə.leɪt/ [v] = phá hủy hoàn toàn
Ex. A city annihilated by an atomic bomb
(Thành phố bị phá hủy hoàn toàn bởi bom hạt nhân)

5. Wee hours /ˈwiː ˌaʊ.əz/ = sáng sớm (giữa 0 h đêm và giờ bình minh)
Ex. He was up until the wee hours trying to finish his work.
(Anh ấy thức đến sáng sớm để hoàn thành công việc)

6. Escalate /ˈes.kə.leɪt/ [v] = khiến gì thêm nghiêm trọng
Ex. His financial problems escalated after he became unemployed.
(Khó khăn tài chính của anh ấy càng nghiêm trọng khi anh ấy thất nghiệp)

7. Grip /ɡrɪp/ =
- Giữ chặt [v]
- Hoàn toàn thu hút sự chú ý của ai [v]
- (Cảm xúc) đeo bám [v]
- Sự kiểm soát với ai/cái gì [n]

8. Resolute /ˈrez.ə.luːt/ [adj] = determined in character, action, or ideas
Ex. She's utterly resolute in her refusal to apologize.
(Cô ấy hoàn toàn quyết tâm từ chối xin lỗi)

9. Endeavor /enˈdev.ɚ/ [v] = cố gắng làm gì
Ex. Engineers are endeavoring to locate the source of the problem.
(Kỹ sư đang cố gắng tìm ra nguyên nhân vấn đề)

10. Rush/run sb off their feet = khiến ai bận rộn
Ex. I've been rushed off my feet all morning.
(Tôi bận rộn cả buổi sáng)


Bài viết tương tự: Topic Tổng hợp

NEXT 0.2
 

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,341
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
[081021] Day 19
1. Impertinent /ɪmˈpɜː.tɪ.nənt/ [adj] = thô lỗ, không lịch sự (với ng cao tuổi hơn, hoặc địa vị cao hơn)
Ex. I hope he didn't think I was being impertinent when I asked him about his private life.
(Mong rằng anh ấy không nghĩ tôi bất lịch sự khi tôi hỏi về đời sống riêng tư của anh ấy)

2. Grave /ɡreɪv/ [n] = mộ
Ex. He visits his mother's grave every Sunday.
(Anh ấy thăm mộ mẹ vào chủ nhật hàng tuần)

3. Detrimental /ˌdet.rɪˈmen.təl/ [adj] = causing harm or damage
Ex. Their decision could be detrimental to the future of the company.
(Quyết định của họ có thể gây ảnh hưởng đến tương lai của công ty)

4. Ostentatious /ˌɒs.tenˈteɪ.ʃəs/ [adj] = khoe khoang lộ liễuđể ng khác thấy ngưỡng mộ
Ex. They criticized the ostentatious lifestyle of their leaders.
(Họ chỉ trích lối sống khoe khoang phung phí của nhà lãnh đạo)

5. Debauched /dɪˈbɔːtʃt/ [adj] = làm suy kiệt, trụy lạc
(made weaker or destroyed by bad sexual behaviour, drinking too much alcohol, taking drugs)
Ex. his debauched lifestyle
(Lối sống trụy lạc của anh ta)

6. Extravagant /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/ [adj] = lãng phí, phung phí
Ex. the extravagant lifestyle of a movie star
(Đời sống xa hoa lãng phí của ngôi sao điện ảnh)

7. Immoral /ɪˈmɒr.əl/ [adj] = vô đạo đức, vô nhân đạo
Ex. an immoral act
(Hành động vô nhân đạo)

8. Archaic /ɑːˈkeɪ.ɪk/ [adj] = cổ xưa, cũ kĩ, lỗi thời
Ex. an archaic system of government
(Hệ thống chính phủ lỗi thời)

9. Consternation /ˌkɒn.stəˈneɪ.ʃən/ [n] = a feeling of worry, shock, or confusion
Ex. To his consternation, when he got to the airport he found he'd forgotten his passport.
(Vì quá bối rối nên khi đến sân bay anh ấy mới phát hiện mình để quên hộ chiếu)

10. Veracity /vəˈræs.ə.ti/ [n] = tính xác thực, đúng đắn
Ex. Doubts were cast on the veracity of her alibi.
(Bằng chứng ngoại phạm của cô ta đang bị nghi ngờ về tính xác thực)

Bài viết tương tự: Topic Tổng hợp
NEXT 0.2
 

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,341
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
[111021] Day 20
1. Go belly up = phá sản

2. Assessment /əˈses.mənt/ [n] = xem xét đánh giá, dự đoán
Ex. The first thing you must do is make an assessment of the situation.
(Điều đầu tiên bạn cần phải làm là đánh giá tình hình)

3. Prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/ [n] = đơn (mà bác sĩ kê)
Ex. a doctor's prescription
(Đơn kê của bác sĩ)

4. Combustion /kəmˈbʌs.tʃən/ [n] = quá trình đốt cháy
Ex. Fuel combustion produces energy to run machines.
(Quá trình đốt cháy xăng tạo ra năng lượng để chạy máy)

5. Impairment /ɪmˈpeə.mənt/ [n] =
- hành động phá hoại
- bộ phận cơ thể bị hỏng, mất chức năng (là kết quả của tai nạn)
Ex. Renal impairment needs to be treated urgently.
(Sự hư hỏng của thận cần chữa trị sớm)

6. Celibate /ˈsel.ə.bət/ [n]= (người) không quan hệ tình dục

7. Barren /ˈbær.ən/ [adj] = không có khả năng canh tác sản xuất/ vô sinh
Ex. We drove through a barren, rocky landscape.
(Chúng tôi đi qua một phong cảnh cằn cỗi đầy sỏi đá)

8. Supernova /ˌsuːpərˈnoʊvə/ [n] = siêu tân tinh

9. Vibe /vaɪb/ [n] = cảm xúc/ tính chất của một địa điểm/ bài hát nào đó
Ex. The music has a soothing vibe.
(Âm nhạc này mang cảm giác bình thản)

10. Trample /ˈtræm.pəl/ [v] = dẫm mạnh cái gì (gây tổn hại)
Ex. Somebody trampled all over my flowerbeds (vườn hoa)!
(Ai đó đã dẫm nát vườn hoa của tôi)

Bài viết tương tự: Topic Tổng hợp
NEXT 0.2
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom