Hóa 9 Nhiệt phân muối

phamnam@123

Học sinh
Thành viên
17 Tháng mười một 2014
5
4
21

Huỳnh Thanh Trúc

Học sinh tiến bộ
Thành viên
31 Tháng ba 2018
1,263
1,209
176
Phú Yên
THCS Đinh Tiên Hoàng
Hãy viết phương trình nhiệt phân các muối đã học như CO3, SO3, NO3, SO4,..
(Chỉ rõ điều kiện phản ứng, các trường hợp riêng cần lưu ý nếu có)
Nếu có các kiến thức chuyên hoá thì mong mọi người giúp mình!
2/ Nhiệt phân muối:
a/ Nhiệt phân muối amoni (NH4+):
* NX:
- Tất cả các muối amoni đều kém bền nhiệt và bị phân huỷ khi nung nóng.
- Nguyên nhân: Do cấu trúc của ion NH4+ không bền.
- Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân phụ thuộc vào bản chất của anion gốc axit trong muối (có hay không có tính oxi hoá).
* TH1: Nếu anion gốc axit trong muối không có tính oxi hoá (VD: X-; PO43-; CO32-...)
PƯ: (NH4)nA
clip_image002.gif
nNH3 + HnA : Không thuộc phản ứng oxi hoá khử.
VD: NH4Cl (rắn)
clip_image002.gif
NH3 (k) + HCl (k)
* TH2: Nếu anion gốc axit trong muối có tính oxi hoá (VD: NO3-; NO2- ; Cr2O42-...) thì sản phẩm của phản ứng không phải là NH3 và axit tương ứng:
VD: NH4NO3
clip_image002.gif
N2O + 2H2O (Nếu nung ở > 5000C có thể cho N2 và H2O)
NH4NO2
clip_image002.gif
N2 + 2H2O
(NH4)2Cr2O4
clip_image002.gif
Cr2O3 + N2 + 4H2O
b/ Nhiệt phân muỗi nitrat (NO3-):
* NX:
- Tất cả các muối nitrat đều dễ bị nhiệt phân.
- Nguyên nhân: Do cấu trúc của ion NO3- kém bền với nhiệt.
- Sản phẩm của quá trình nhiệt phân phụ thuộc vào khả năng hoạt động của kim loại có trong muối.
Có 3 trường hợp:
clip_image007.gif
TH1: TH2 TH3
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Co Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au

Muối nitrit + O2 Oxi + NO2 + O2 Kim loại + NO2 + O2
VD: 2NaNO3
clip_image002.gif
2NaNO2 + O2
2Cu(NO3)2
clip_image002.gif
2CuO + 4NO2 + O2
2AgNO3
clip_image002.gif
2Ag + 2NO2 + O2
* Lưu ý: + Ba(NO3)2 thuộc TH2
+ Tất cả các phản ứng nhiệt phân muỗi nitrat đều thuộc phản ứng oxi hoá - khử.
+ Khi nhiệt phân NH4NO3
NH4NO3
clip_image002.gif
N2O + 2H2O
+ Khi nhiệt phân muối Fe(NO3)2 trong môi trường không có không khí: Có phản ứng:
2Fe(NO3)2
clip_image002.gif
2FeO + 4NO2 + O2 (1)
4FeO + O2
clip_image002.gif
2Fe2O3 (2)
+ Nếu phản ứng hoàn toàn thì chất rắn trong bình sau phản ứng là Fe2O3.
c/ Nhiệt phân muối hiđrocacbonat và muối cacbonat:
* Nhiệt phân muối hiđrocacbonat (HCO3-) :
* NX:
Tất cả các muối hiđrocacbonat đều kém bền nhiệt và bị phân huỷ khi đun nóng.
PƯ: 2M(HCO3)n
clip_image002.gif
M2(CO3)n + nCO2 + nH2O
VD: 2NaHCO3
clip_image002.gif
Na2CO3 + CO2 + H2O
* Nhiệt phân muối cacbonat (CO32-) :
* NX:
Các muối cacbonat không tan (trừ muối amoni) đều bị phân huỷ bởi nhiệt.
PƯ: M2(CO3)n
clip_image002.gif
M2On + CO2
VD: CaCO3
clip_image002.gif
CaO + CO2
* Lưu ý:
- Các phản ứng nhiệt phân muối cacbonat và hiđrocacbonat đều không thuộc phản ứng oxi hoá - khử.
- Phản ứng nhiệt phân muối FeCO3 trong không khí có pư:
FeCO3
clip_image002.gif
FeO + CO2
4FeO + O2
clip_image002.gif
2Fe2O3

d/ Nhiệt phân muối sunfat (SO42-):
* NX:
-
Nhìn chung các muối sunfat đều khó bị phân huỷ bởi nhiệt so với các muối khác
- Nguyên nhân: Do liên kết trong ion SO42- bền:
- Phản ứng:
+ Các muối sunfat của các kim loại từ: Li đến Ba (Li; K; Ba; Ca; Na) rất khó bị nhiệt phân. Ở nhiệt độ cao nó chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng).
+ Các muối sunfat của các kim loại khác bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao (>10000C).
PƯ: 2M2(SO4)n
clip_image002.gif
2M2On + 2nSO2 + nO2 (thuộc phản ứng oxi hoá nội phân tử).
VD: 2MgSO4
clip_image002.gif
2MgO + 2SO2 + O2
e/ Nhiệt phân muối sunfit (SO32-):
* NX:
Các muối sunfit đều kém bền nhiệt, dễ bị phân huỷ khi nung nóng:
PƯ: 4M2(SO3)n
clip_image004.gif
3M2(SO4)n + M2Sn (thuộc phản ứng tự oxi hoá - khử).
f/ Nhiệt phân muối photphat (PO43-):
· NX: Hầu như các muối photphat đều rất bền với nhiệt và không bị nhiệt phân ở t0cao.
 
  • Like
Reactions: Hồng Nhật
Top Bottom