Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Tony Time

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng sáu 2017
691
1,103
189
22
Bà Rịa - Vũng Tàu
Taylors College
1. she/ beautiful.
=> She is beautiful
2. why/ they/ so/ lucky?
=>Why are they so lucky?
3. it/ not/ rainy/ today.
=>It isn't rainy today
4. Tom/ a singer.
=>Tom is a singer
5. where/ he/ from?
=>Where does he come from?
6. we/ not/ bad/ teachers.
=>We aren't bad teachers
7. Mary/ a student?
=>Is Mary a student?
8. you/ tall/ and/ thin.
=>You are tall and thin
9. your teacher/ in/ the/ library/ now?
=>Is your teacher in the library now?
10. the/ exercises/ difficult?
=>Are the exercises difficult? No^^
10/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

toilatot

Banned
Banned
Thành viên
1 Tháng ba 2017
3,368
2,140
524
Hà Nam
THPT Trần Hưng Đạo -Nam Định
1. she/ beautiful.
=> She is beautiful.
2. why/ they/ so/ lucky?
=> Why are they so lucky?
3. it/ not/ rainy/ today.
=> It isn't rainy today.
4. Tom/ a singer.
=> Tom is a singer/
5. where/ he/ from?
=> Where is he from?
6. we/ not/ bad/ teachers.
=> We aren't bad teachers.
7. Mary/ a student?
=> Is Mảy a student?
8. you/ tall/ and/ thin.
=> You are tall and thin.
9. your teacher/ in/ the/ library/ now?
=> Is your teacher in the library now?
10. the/ exercises/ difficult?
=> are the exercises difficult?

10/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

Lê Văn Đông

Học sinh tiến bộ
Thành viên
17 Tháng mười 2015
1,422
1,477
244
TP Hồ Chí Minh
ᴳᵒᵈ乡bőýfŕíéńd
1. she/ beautiful.
=>she is beautiful
2. why/ they/ so/ lucky?
=>why are they so lucky ?
3. it/ not/ rainy/ today.
=>it isn't rainy today
4. Tom/ a singer.
=>Tom is a singer
5. where/ he/ from?
=>where does he from?
6. we/ not/ bad/ teachers.
=>we aren't bad teachers
7. Mary/ a student?
=>Mary is a student
8. you/ tall/ and/ thin.
=>you are tall and thin
9. your teacher/ in/ the/ library/ now?
=>Are your teacher in the library now ?
10. the/ exercises/ difficult?
=>The exercises are difficult
7/10
Bạn chú ý câu 7, 10 là câu hỏi nha
 
Last edited by a moderator:

hoanmy2982004

Học sinh
Thành viên
26 Tháng năm 2015
17
26
21
20
Quảng Ngãi
1. whale C
2. luggage u
3. darkness U
4. air U
5. water U
6. exam c
7. desk C
8. news U
9. money U
10. tree C

Bài này cũ và đã có key rồi bạn.
 
Last edited by a moderator:

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
Key #4
Use the prompts to complete the sentences.
1. she/ beautiful.
=> She is beautiful.
2. why/ they/ so/ lucky?
=> Why are they so lucky?
3. it/ not/ rainy/ today.
=> It isn't rainy today.
4. Tom/ a singer.
=> Tom is a singer/
5. where/ he/ from?
=> Where is he from?
6. we/ not/ bad/ teachers.
=> We aren't bad teachers.
7. Mary/ a student?
=> Is Mary a student?
8. you/ tall/ and/ thin.
=> You are tall and thin.
9. your teacher/ in/ the/ library/ now?
=> Is your teacher in the library now?
10. the/ exercises/ difficult?
=> Are the exercises difficult?
 

Kim Thanh Bình

Học sinh mới
Thành viên
4 Tháng tư 2017
23
7
16
20
Vĩnh Phúc
(Còn tiếp)
2. Bài tập (Lần sau đổi thành homework cho hay nha chị @one_day )
Vì phần 1 chị ghi TV, nên phần 2 ghi bằng TV luôn ^^
I. Type the plural form of each following noun.

1. doctor -> doctors
2. boss -> bosses
3. box -> boxes
4. photo -> photoes
5. potato -> potatoes
6. wife -> wives
7. roof -> roofs
8. party -> parties
9. child -> Children
10. sheep -> sheeps
8/10
II. Choose the correct plural form of each of the following nouns.
1. butterfly
A. butterflys
B. butterflies
C. butterfyes
D. butterfly
2. echo (từ này nghĩa là gì hả chị? @one_day)
A. echos
B. echoes
C. echo
D. echoves
3. datum
A. data
B. datums
C. datumes
D. datum
4. index
A. indexs
B. indexves
C. indices
D. index
5. mouse
A. mouse
B. mouses
C. mice
D. mices
2/5
Em không xem kĩ lý thuyết chị up đúng không?

mouse phải là mice mới đúng nha!!!
@one_day bài này có key rồi nha bạn
 

Tên để làm gì

Cựu Mod Vật lí
Thành viên
13 Tháng bảy 2017
3,419
3
4,467
644
21
Bình Định
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.
1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she

B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he

B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs

D. they
5. Would you mind opening the windows please?
A. they

B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our

D. we
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His

C. he
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine

B. hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They

D. it
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine

Bài này đã có key rồi nha bạn!
 
Last edited by a moderator:

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
#5: Present simple tense with verbs
(Thì hiện tại đơn với động từ thường)
1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng anh
  • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)
  • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
Ex: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
  • Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…
Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
2. Công thức
(+) S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)
(-) S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..(do not = don’t; does not = doesn’t)
Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)
(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t.
Ex: Does he play soccer?
Yes, he does. / No, he doesn’t.
(?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?
Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

3. Cách nhận biết thì HTĐ



    • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
    • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
    • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
4. Bài tập
Rewrite the following sentences as in the example.
E.g. Liza (wash) her hair on Sunday. (usually)
=> Liza usually washes her hair on Sunday.
1. My brothers
(sleep) on the floor. (often)
=>
2. He
(stay) up late? (sometimes)
=>
3. I
(do) the housework with my brother. (always)
=>
4. Peter and Mary
(come) to class on time. (never)
=>
5. Why Johnson
(get) good marks? (always)
=>
6. You
(go) shopping? (usually)
=>
7. She
(cry). (seldom)
=>
8. My father (have) popcorn. (never)
=>
Complete the following passage using words given in the bracket
My cousin, Peter (1. have) a dog. It (2. be) an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (3. be) Kiki and it (4. like) eating pork. However, it (5. never/ bite) anyone; sometimes it (6. bark) when strange guests visit. To be honest, it (7. be) very friendly. It (8. not/ like) eating fruits, but it (9. often/ play) with them. When the weather (10. become) bad, it (11. just/ sleep) in his cage all day. Peter (12. play) with Kiki every day after school. There (13. be) many people on the road, so Peter (14. not/ let) the dog run into the road. He (15. often/ take) Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (16. sometimes/ be) naughty, but Peter loves it very much.
------------------

@_ Yub _ @Hoàng Hương Giang @thuyhuongyc @Anh Hi @hoangnga2709 @joon_young#1 @Snowball fan ken @zzh0td0gzz @Ngọc Đạt @huonggiangnb2002 @anhthudl @Lưu Thị Thu Kiều @Nữ Thần Mặt Trăng @chi254 @Narumi04 @Jotaro Kujo @Eddie225 @orangery @Phùng Đức Trường @Một Nửa Của Sự Thật @Autumn Maple @Saukhithix2 @Tú Linh @hanh2002123 @Thiên trường địa cửu @boyfriend905 @toilatot @TajSaker @Ng.Klinh @Mưa Tím Sky @Nhóc lười A2 @Ye Ye @Trang Nhung Nguyễn
 
Last edited:

TajSaker

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng sáu 2017
779
1,071
194
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
=> My brothers often sleep on the floor
2. He (stay) up late? (sometimes)
=> Does he sometimes stay up late?
3. I (do) the housework with my brother. (always)
=> I always do the housework with my brother
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
=> Peter and Mary never come to class on time
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
=> Why does Johnson always get good marks?
6. You (go) shopping? (usually)
=> Do you usually go shopping?
7. She (cry). (seldom)
=>
She seldom cries
8. My father (have) popcorn. (never)
=> My father never has popcorn
8/8
Complete the following passage using words given in the bracket
My cousin, Peter has a dog. It is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name is Kiki and it likes eating pork. However, it never bites anyone; sometimes it barks when strange guests visit. To be honest, it is very friendly. It doesn't like eating fruits, but it often plays with them. When the weather becomes bad, it just sleeps in his cage all day. Peter plays with Kiki every day after school. There are many people on the road, so Peter doesn't let the dog run into the road. He often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki is sometimes naughty, but Peter loves it very much.
16/16
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

Tony Time

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng sáu 2017
691
1,103
189
22
Bà Rịa - Vũng Tàu
Taylors College
4. Bài tập
Rewrite the following sentences as in the example.

E.g. Liza (wash) her hair on Sunday. (usually)
=> Liza usually washes her hair on Sunday.
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
=>My brother often sleeps on the floor

2. He (stay) up late? (sometimes)
=>Does he sometimes stay up late?

3. I (do) the housework with my brother. (always)
=>I always do the housework with my brother

4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
=>Peter and Mary never come to class on time

5. Why Johnson (get) good marks? (always)
=>Why does Johnson always get good marks?

6. You (go) shopping? (usually)
=>Do u usually go shopping?

7. She (cry). (seldom)
=>Seldom does she cry

8. My father (have) popcorn. (never)
=>My never has popcorn.
6/8
Complete the following passage using words given in the bracket

My cousin, Peter has a dog. It is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name is Kiki and it likes eating pork. However, it never bites anyone; sometimes it barks when strange guests visit. To be honest, it is very friendly. It doesn't like eating fruits, but it often plays with them. When the weather becomes bad, it just sleeps in his cage all day. Peter plays with Kiki every day after school. There are many people on the road, so Peter doesn't let the dog run into the road. He often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki is sometimes naughty, but Peter loves it very much.
16/16
 
Last edited by a moderator:

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
21
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
4. Bài tập
Rewrite the following sentences as in the example.

E.g. Liza (wash) her hair on Sunday. (usually)
=> Liza usually washes her hair on Sunday.
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
=> My brothers often sleep on the floor.
2. He (stay) up late? (sometimes)
=>Does he sometimes stay up late?
3. I (do) the housework with my brother. (always)
=> I always do the housework with my brother.
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
=>Peter and Mary never come to class on time.
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
=>Why does always Johnson get good marks?
6. You (go) shopping? (usually)
=>Do you usually go shopping?
7. She (cry). (seldom)
=>She seldom cries.

8. My father (have) popcorn. (never)
=>My father never has popcorn.
7/8
Complete the following passage using words given in the bracket
My cousin, Peter (1. have) has a dog. It (2. be) is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (3. be) is Kiki and it (4. like) likes eating pork. However, it (5. never/ bite) never bites anyone; sometimes it (6. bark) barks when strange guests visit. To be honest, it (7. be) is very friendly. It doesn't like(8. not/ like) eating fruits, but it (9. often/ play) often plays with them. When the weather (10. become) becomes bad, it (11. just/ sleep) just sleeps in his cage all day. Peter (12. play) plays with Kiki every day after school. There (13. be) are many people on the road, so Peter isn't let (14. not/ let) the dog run into the road. He (15. often/ take) often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (16. sometimes/ be) sometimes is naughty, but Peter loves it very much.
14/16
------------------
P/s: Chị @one_day ơi, em xin lỗi chị vì không làm bài. Em biết là học cho em ko cho ai hết nhưng mà thực sự em không nhận được thông báo, giờ mới tìm mò đến topic xem có bài mới không! :D. Mong chị sớm giao thêm bài tập ạ!
 
Last edited by a moderator:

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
4. Bài tập
Rewrite the following sentences as in the example.

1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
=> My brothers often sleep on the floor
2. He (stay) up late? (sometimes)
=> Does he sometimes stay up late?
3. I (do) the housework with my brother. (always)
=> I always do the housework with my brother
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
=> Peter and Mary never come to class on time
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
=> Why does Johnson always get good marks?
6. You (go) shopping? (usually)
=> Do you usually go shopping?
7. She (cry). (seldom)
=> She seldom cries
8. My father (have) popcorn. (never)
=> My father never has popcorn
8/8
Complete the following passage using words given in the bracket
My cousin, Peter has a dog. It is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name is Kiki and it likes eating pork. However, it never bites anyone; sometimes it barks when strange guests visit. To be honest, it is very friendly. It doesn't like eating fruits, but it often plays with them. When the weather becomes bad, it just sleeps in his cage all day. Peter plays with Kiki every day after school. There are many people on the road, so Peter doesn't let the dog run into the road. He often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki is sometimes naughty, but Peter loves it very much.
16/16
 
Last edited by a moderator:

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
Key #5
Rewrite the following sentences as in the example.
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
=> My brothers often sleep on the floor
2. He (stay) up late? (sometimes)
=> Does he sometimes stay up late?
3. I (do) the housework with my brother. (always)
=> I always do the housework with my brother
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
=> Peter and Mary never come to class on time
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
=> Why does Johnson always get good marks?
6. You (go) shopping? (usually)
=> Do you usually go shopping?
7. She (cry). (seldom)
=> She seldom cries
8. My father (have) popcorn. (never)
=> My father never has popcorn

Complete the following passage using words given in the bracket
My cousin, Peter has a dog. It is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name is Kiki and it likes eating pork. However, it never bites anyone; sometimes it barks when strange guests visit. To be honest, it is very friendly. It doesn't like eating fruits, but it often plays with them. When the weather becomes bad, it just sleeps in his cage all day. Peter plays with Kiki every day after school. There are many people on the road, so Peter doesn't let the dog run into the road. He often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki is sometimes naughty, but Peter loves it very much.
 

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
#6: Present Continuous
_ Thì hiện tại tiếp diễn _
1. Ví dụ
- We are studying English.
- I’m doing my assignment.

2. Công thức
(+) S + tobe + V_ing
Ex: We are studying English.
(-) S + tobe + not + V_ing
Ex: My sister isn’t working now.
(?) Tobe + S + V_ing?
Ex: Are you doing your homework?
A: Yes, S + tobe Ex: Yes, I am
No, S + tobe + not
Ex: No, I am not

3. Cách dùng
Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: - We are studying Maths now.
- She is walking to school at the moment.
Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: - What are you doing now?
- I am cooking.

Diễn tả một hành động chỉ xảy ra tạm thời
Ex: - I'm living with some friends until I find a flat. (Tôi đang sống cùng vài người bạn cho đến khi tôi tìm được một căn hộ.)
- The telephone isn't working this morning. (Chiếc điện thoại không hoạt động sáng hôm nay.)
Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi
Ex: - That child is getting bigger every day. (Đứa trẻ ấy đang ngày một lớn lên.)
- Your English is improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện.)
Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định.
Ex: - I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn ngày mai.)
- What are you doing next week? (Bạn sẽ làm gì vào tuần sau?)
Diễn tả sự không hài lòng, phàn nàn hay lặp đi lặp lại
Ex: - He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
- Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế?)
*Lưu ý: Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”
4. Cách thêm "ING" sau động từ
- Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:



    • Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ex: write – writing type – typing come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.




    • Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
* Lưu ý: Các trường hợp ngoại lệ:
begin – beginning prefer – preferring permit – permitting travel – travelling




    • Với động từ tận cùng là “ie”
– Ta đổi “ie" thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: lie – lying die – dying
* Lưu ý: Một số từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn: know, wish, expect, understand, wonder, notice, fall, smell, agree, keep, seem, love/like, be, fell, start/begin, want, need, look, see, consider, taste, hear, feel, finish, have to, prefer, stop, hope, sound, enjoy

5. Cách nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ , Right now: Ngay bây giờ , At the moment: lúc này, At present: hiện tại, At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!), Listen! (Hãy nghe này!), Keep silent! (Hãy im lặng)
Ex: - Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

6. Bài tập
Give the correct form of the verbs in the brackets.
1.
We (visit) our former teacher next Sunday morning.
2.
Ken (not/ study) English now.
3.
The schoolboys (have) lunch at present.
4.
My mom (do) the gardening now.
5.
Look! That man (read) a Chinese novel by Ngo Minh.
6.
Keep silent, please! They (sleep) .
7.
The birds (fly) now.
8.
It (rain) cats and dogs outside.
9.
Jacky and Maria (not/ help) their teacher clean the board at present.
10.
This afternoon I (go) to the library to review Math lessons.
---------
@_ Yub _ @Hoàng Hương Giang @thuyhuongyc @Anh Hi @hoangnga2709 @joon_young#1 @Snowball fan ken @zzh0td0gzz @Ngọc Đạt @huonggiangnb2002 @anhthudl @Lưu Thị Thu Kiều @Nữ Thần Mặt Trăng @chi254 @Narumi04 @Jotaro Kujo @Eddie225 @orangery @Phùng Đức Trường @Một Nửa Của Sự Thật @Autumn Maple @Saukhithix2 @Tú Linh @hanh2002123 @Thiên trường địa cửu @boyfriend905 @toilatot @TajSaker @Ng.Klinh @Mưa Tím Sky @Nhóc lười A2 @Ye Ye @Trang Nhung Nguyễn @hunghoaink@gmail.com @KúnEllie @Phạm Thúy Hằng
 
Last edited:

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
tag em với đc ko ạ
#6: Present Continuous
_ Thì hiện tại tiếp diễn _
1. Ví dụ
- We are studying English.
- I’m doing my assignment.

2. Công thức
(+) S + tobe + V_ing
Ex: We are studying English.
(-) S + tobe + not + V_ing
Ex: My sister isn’t working now.
(?) Tobe + S + V_ing?
Ex: Are you doing your homework?
A: Yes, S + tobe Ex: Yes, I am
No, S + tobe + not
Ex: No, I am not

3. Cách dùng
Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: - We are studying Maths now.
- She is walking to school at the moment.
Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: - What are you doing now?
- I am cooking.

Diễn tả một hành động chỉ xảy ra tạm thời
Ex: - I'm living with some friends until I find a flat. (Tôi đang sống cùng vài người bạn cho đến khi tôi tìm được một căn hộ.)
- The telephone isn't working this morning. (Chiếc điện thoại không hoạt động sáng hôm nay.)
Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi
Ex: - That child is getting bigger every day. (Đứa trẻ ấy đang ngày một lớn lên.)
- Your English is improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện.)
Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định.
Ex: - I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn ngày mai.)
- What are you doing next week? (Bạn sẽ làm gì vào tuần sau?)
Diễn tả sự không hài lòng, phàn nàn hay lặp đi lặp lại
Ex: - He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
- Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế?)
*Lưu ý: Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”
4. Cách thêm "ING" sau động từ
- Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:



    • Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ex: write – writing type – typing come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.




    • Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
* Lưu ý: Các trường hợp ngoại lệ:
begin – beginning prefer – preferring permit – permitting travel – travelling




    • Với động từ tận cùng là “ie”
– Ta đổi “ie" thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: lie – lying die – dying
* Lưu ý: Một số từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn: know, wish, expect, understand, wonder, notice, fall, smell, agree, keep, seem, love/like, be, fell, start/begin, want, need, look, see, consider, taste, hear, feel, finish, have to, prefer, stop, hope, sound, enjoy

5. Cách nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ , Right now: Ngay bây giờ , At the moment: lúc này, At present: hiện tại, At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!), Listen! (Hãy nghe này!), Keep silent! (Hãy im lặng)
Ex: - Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

6. Bài tập
Give the correct form of the verbs in the brackets.
1.
We (visit) our former teacher next Sunday morning.
2.
Ken (not/ study) English now.
3.
The schoolboys (have) lunch at present.
4.
My mom (do) the gardening now.
5.
Look! That man (read) a Chinese novel by Ngo Minh.
6.
Keep silent, please! They (sleep) .
7.
The birds (fly) now.
8.
It (rain) cats and dogs outside.
9.
Jacky and Maria (not/ help) their teacher clean the board at present.
10.
This afternoon I (go) to the library to review Math lessons.
---------
@_ Yub _ @Hoàng Hương Giang @thuyhuongyc @Anh Hi @hoangnga2709 @joon_young#1 @Snowball fan ken @zzh0td0gzz @Ngọc Đạt @huonggiangnb2002 @anhthudl @Lưu Thị Thu Kiều @Nữ Thần Mặt Trăng @chi254 @Narumi04 @Jotaro Kujo @Eddie225 @orangery @Phùng Đức Trường @Một Nửa Của Sự Thật @Autumn Maple @Saukhithix2 @Tú Linh @hanh2002123 @Thiên trường địa cửu @boyfriend905 @toilatot @TajSaker @Ng.Klinh @Mưa Tím Sky @Nhóc lười A2 @Ye Ye @Trang Nhung Nguyễn @hunghoaink@gmail.com @KúnEllie
 

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
6. Bài tập
Give the correct form of the verbs in the brackets.

1. We (visit) our former teacher next Sunday morning.
=>We are visitting our former teacher next Sunday morning.
2.Ken (not/ study) English now.
Ken isn't studying English now
3.The schoolboys (have) lunch at present.
The schoolboys are having lunch at present.
4.My mom (do) the gardening now.
My mom is doing the gardening now.
5.Look! That man (read) a Chinese novel by Ngo Minh.
Look! That man is reading a Chinese novel by Ngo Minh.
6.Keep silent, please! They (sleep) .
Keep silent, please! They are sleeping.
7.The birds (fly) now.
The birds are flying now
8.It (rain) cats and dogs outside.
It is rainning cats and dogs outside.
9.Jacky and Maria (not/ help) their teacher clean the board at present.
Jacky and Maria aren't helping their teacher clean the board at present.
10. This afternoon I (go) to the library to review Math lessons.
This afternoon I am going to the library to review Math lessons.
9/10
 
Last edited by a moderator:

Tony Time

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng sáu 2017
691
1,103
189
22
Bà Rịa - Vũng Tàu
Taylors College
6. Bài tập
Give the correct form of the verbs in the brackets.
1. We are visiting our former teacher next Sunday morning

We (visit) our former teacher next Sunday morning.
2. Ken is not studying English now
Ken (not/ study) English now.
3. The schoolboys are having lunch at present
The schoolboys (have) lunch at present.
4. My mom is doing the gardening now
My mom (do) the gardening now.
5. Look! That man is reading a Chinese novel by Ngo Minh
Look! That man (read) a Chinese novel by Ngo Minh.
6. Keep silent, please! They are sleeping (cho em hỏi là nếu chữ please ở đâu câu thì ngữ điệu của câu vẫn v ạ?) Đúng rồi em
Keep silent, please! They (sleep) .
7. The birds is flying now
The birds (fly) now.
8. It is raining cats and dogs outside
It (rain) cats and dogs outside.
9. Jacky and Maria is not helping their teacher clean the board at present
Jacky and Maria (not/ help) their teacher clean the board at present.
10. This afternoon I am going to the library to review Math lessons.
This afternoon I (go) to the library to review Math lessons.
9/10
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom