Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

anhthudl

Cựu Kiểm soát viên|Ngày hè của em
Thành viên
8 Tháng mười hai 2014
673
1,121
321
Đắk Lắk
THPT Trần Quốc Toản
#2: Singular nouns and plural nouns
(Danh từ số ít và danh từ số nhiều)
_ Tiếp theo _
1. Cách thành lập danh từ số nhiều
g. 1 số danh từ chỉ có hình thức số nhiều
- Quần áo gồm 2 phần: pants, pyjamas, trousers, jeans,...
- Dụng cụ hoặc thiết bị gồm 2 phần: scissors, glasses, binoculars,...
- 1 số danh từ khác: earnings, savings, surroundings, goods, clothes,...

h. 1 số danh từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc Latin thường có dạng số nhiều đặc biệt theo luật của tiếng Hy Lạp và Latin
Vd: formula (công thức) [tex]\rightarrow[/tex] formulae, formulas
alumna (nữ sinh) [tex]\rightarrow[/tex] alumnae
vertebra (xương sống) [tex]\rightarrow[/tex] vertebrae, vertebras
bacterium [tex]\rightarrow[/tex] bacteria

2. Cách phát âm đuôi -s hoặc -es
Có 3 cách phát âm: /s/, /z/, /iz/
- /iz/ khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʤ/, /ʒ/
VD: watches, bridges, boxes,...
- /s/ khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
VD: waits, laughes, books, jumps,...
- /z/ khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại
VD: toys, answers, lessons,...

3. Bài tập

Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are _______________
2. It is very dangerous to play with ____________
3. Mr. Parkson has six _____________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old __________________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two ____________ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six ___________ in the lake.
10. Twenty ___________ were born yesterday at Paste hospital.
Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are _______calves________
2. It is very dangerous to play with _____knives_______
3. Mr. Parkson has six ______children_______ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old ________radios__________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______deer________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. ______Sheep_______ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two _____diagnoses_______ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____men________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six _____fishes______ in the lake.
10. Twenty _____babies______ were born yesterday at Paste hospital.
9/10
 
Last edited by a moderator:

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are calves
2. It is very dangerous to play with knives
3. Mr. Parkson has six children including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old radios . She loves listening to them.
5. I saw two deer trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. Sheeps are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two diagnoses after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong men to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six fish in the lake.
10. Twenty babies were born yesterday at Paste hospital.
9/10
 
Last edited by a moderator:

huonggiangnb2002

Mùa hè Hóa học
Thành viên
23 Tháng mười hai 2015
334
328
109
Ninh Bình
3. Bài tập
Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are calves
2. It is very dangerous to play with knives
3. Mr. Parkson has six children including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old radios . She loves listening to them.
5. I saw two deer trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. Sheep are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two diagnoses after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong men to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six fish in the lake.
10. Twenty babies were born yesterday at Paste hospital.

10/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
Key #2: (Tiếp)
Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are ______calves_________
2. It is very dangerous to play with ______knives______
3. Mr. Parkson has six _____children________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old ________radios__________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______deer________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____Sheep________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two _____diagnoses_______ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____men________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six _____fish______ in the lake.
10. Twenty _____babies______ were born yesterday at Paste hospital.
 

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
#3: PRONOUNS
(Đại từ)
I. Định nghĩa
Đại từ là từ dùng để thay thế cho danh từ hay cụm danh từ
II. Các loại đại từ
1. Đại từ nhân xưng: là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể
a. Hình thức:
đại từ nhân xưng.JPG
b. Cách dùng: dùng để thay thế cho danh từ khi không cần thiết sử dụng hoặc lặp lại chính xác danh từ hoặc cụm danh từ đó
VD: John's broken his leg. He'll be in hospital for a few days.
(John bị gãy chân. Anh ấy sẽ phải nằm viện vài ngày.)
Tell Mary I miss her
(Nói với Mary rằng tôi nhớ cô ấy)
(+): I, he, she, we, they được dùng làm:
- Chủ ngữ của động từ
VD: He wants to leave now
- Bổ ngữ của động từ to be
VD: It was I who chose this colour
(+): Me, him, her, us, them được dùng làm:
- Tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ
VD: They called us on the telephone
- Tân ngữ của giới từ
VD: He said he couldn't live without her
(+): you, it có thể được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
VD: - Did you see the snake?
- Yes, I saw it and it saw me, too.
- Did it frighten you?
Lưu ý: Hình thức tân ngữ thường được dùng khi đại từ đứng một mình hoặc sau be
VD: Who spilt coffee all over the table? - Me./ Sorry, it was me.
Who spilt coffee all over the table? - I did.

2. Đại từ chỉ định: gồm các từ: this, that, these, those. Đại từ chỉ định được dùng để chỉ định vật, sự vật hoặc để giới thiệu hay nhận dạng người nào đó
đại từ chỉ định.JPG
- This/ these, that/ those có thể được dùng thay cho 1 danh từ, 1 cụm từ hoặc 1 mệnh đề đã được nói trước đó
VD: He hung his daughter's portrait beside that of his wife's
[that = portrait]

3. Đại từ sở hữu: là hình thức sở hữu của đại từ nhân xưng, được dùng để chỉ vật gì thuộc về người nào đó
a. Hình thức:
đại từ sở hữu.JPG
b. Cách dùng
- Đại từ sở hữu được dùng không có danh từ theo sau. Nó thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ
VD: Can I borrow your keys? - I can't find mine
- Đại từ sở hữu có thể được dùng trước danh từ mà nó thay thế
VD: Ours is the third house on the left
- Không dùng mạo từ trước đại từ sở hữu
VD: That coat is mine (Không dùng "That coat is the mine")
Lưu ý: Ta có thể thấy đại từ sở hữu đứng sau giới từ of. Sự kết hợp này được gọi là sở hữu kép
VD: Tom is a friend of mine (a friend of mine = one of my friends)

III. Bài tập
1. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack
2. Peter and I
3. The kids
4. The pen
5. Ms. Jenny
6. The dog

2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.

1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine

@_ Yub _ @Hoàng Hương Giang @thuyhuongyc @Anh Hi @hoangnga2709 @joon_young#1 @Snowball fan ken @zzh0td0gzz @Ngọc Đạt @huonggiangnb2002 @anhthudl @Lưu Thị Thu Kiều @Nữ Thần Mặt Trăng @chi254 @Narumi04 @Jotaro Kujo @Eddie225 @orangery @Phùng Đức Trường @Một Nửa Của Sự Thật @Autumn Maple @Saukhithix2 @Tú Linh @hanh2002123 @Thiên trường địa cửu @boyfriend905 @toilatot @TajSaker @Ng.Klinh .....
 

orangery

Học sinh tiến bộ
Thành viên
25 Tháng mười hai 2015
422
357
229
20
Quảng Nam
$\color{green}{\text{C-o-s-mos}}$
2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.
1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine
10/10
 
Last edited by a moderator:

Ng.Klinh

Cựu Mod Sinh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
28 Tháng hai 2017
1,516
3,108
534
cái này điền đại từ nhân xưng à cj? - Đúng rồi em
1. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack - he
2. Peter and I- we
3. The kids - they
4. The pen - it
5. Ms. Jenny - she
6. The dog - he/she

5/6
2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.

1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine
9/10
 
Last edited by a moderator:

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
#3: PRONOUNS
(Đại từ)
I. Định nghĩa
Đại từ là từ dùng để thay thế cho danh từ hay cụm danh từ
II. Các loại đại từ
1. Đại từ nhân xưng: là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể
a. Hình thức:
View attachment 12725
b. Cách dùng: dùng để thay thế cho danh từ khi không cần thiết sử dụng hoặc lặp lại chính xác danh từ hoặc cụm danh từ đó
VD: John's broken his leg. He'll be in hospital for a few days.
(John bị gãy chân. Anh ấy sẽ phải nằm viện vài ngày.)
Tell Mary I miss her
(Nói với Mary rằng tôi nhớ cô ấy)
(+): I, he, she, we, they được dùng làm:
- Chủ ngữ của động từ
VD: He wants to leave now
- Bổ ngữ của động từ to be
VD: It was I who chose this colour
(+): Me, him, her, us, them được dùng làm:
- Tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ
VD: They called us on the telephone
- Tân ngữ của giới từ
VD: He said he couldn't live without her
(+): you, it có thể được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
VD: - Did you see the snake?
- Yes, I saw it and it saw me, too.
- Did it frighten you?
Lưu ý: Hình thức tân ngữ thường được dùng khi đại từ đứng một mình hoặc sau be
VD: Who spilt coffee all over the table? - Me./ Sorry, it was me.
Who spilt coffee all over the table? - I did.

2. Đại từ chỉ định: gồm các từ: this, that, these, those. Đại từ chỉ định được dùng để chỉ định vật, sự vật hoặc để giới thiệu hay nhận dạng người nào đó
View attachment 12726
- This/ these, that/ those có thể được dùng thay cho 1 danh từ, 1 cụm từ hoặc 1 mệnh đề đã được nói trước đó
VD: He hung his daughter's portrait beside that of his wife's
[that = portrait]

3. Đại từ sở hữu: là hình thức sở hữu của đại từ nhân xưng, được dùng để chỉ vật gì thuộc về người nào đó
a. Hình thức:
View attachment 12727
b. Cách dùng
- Đại từ sở hữu được dùng không có danh từ theo sau. Nó thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ
VD: Can I borrow your keys? - I can't find mine
- Đại từ sở hữu có thể được dùng trước danh từ mà nó thay thế
VD: Ours is the third house on the left
- Không dùng mạo từ trước đại từ sở hữu
VD: That coat is mine (Không dùng "That coat is the mine")
Lưu ý: Ta có thể thấy đại từ sở hữu đứng sau giới từ of. Sự kết hợp này được gọi là sở hữu kép
VD: Tom is a friend of mine (a friend of mine = one of my friends)

III. Bài tập
1. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack-
he
2. Peter and I-we
3. The kids-they
4. The pen-it
5. Ms. Jenny-she
6. The dog-it
6/6
2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.

1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine

10/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

toilatot

Banned
Banned
Thành viên
1 Tháng ba 2017
3,368
2,140
524
Hà Nam
THPT Trần Hưng Đạo -Nam Định
1. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack - he
2. Peter and I- we
3. The kids - they
4. The pen - it
5. Ms. Jenny - she
6. The dog - it

6/6
2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.

1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine

9/10
 
Last edited by a moderator:

_ Yub _

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng sáu 2017
802
904
144
20
Hưng Yên
THPT
1. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack - He
2. Peter and I- We
3. The kids - They
4. The pen - It
5. Ms. Jenny - She
6. The dog - It
6/6
2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.

1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine
9/10
 
Last edited by a moderator:

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
21
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
1. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack -> He
2. Peter and I -> They
3. The kids -> They
4. The pen -> It
5. Ms. Jenny -> She
6. The dog -> It
5/6
2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.
1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine
9/10
P/s: @one_day , chị Vi sửa cho em và cho em hỏi sao em ko nhận được thông báo ạ? Bây giờ chị sửa em có nhận thông báo không?
~~~###$$$Ngọc Đạt: Em nhận được rồi chị @one_day ạ!
 
Last edited by a moderator:

anhthudl

Cựu Kiểm soát viên|Ngày hè của em
Thành viên
8 Tháng mười hai 2014
673
1,121
321
Đắk Lắk
THPT Trần Quốc Toản
Key #2: (Tiếp)
Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are ______calves_________
2. It is very dangerous to play with ______knives______
3. Mr. Parkson has six _____children________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old ________radios__________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______deer________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____Sheep________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two _____diagnoses_______ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____men________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six _____fish______ in the lake.
10. Twenty _____babies______ were born yesterday at Paste hospital.
Câu 6 mình đúng mà sao cho có 9/10
Bạn sai câu 9 nhé! Đáp án là "fish" chứ không phải "fishes" nha bạn!
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six _____fishes______ in the lake.
---------------
1. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack: He
2. Peter and I: We
3. The kids: They
4. The pen: It
5. Ms. Jenny: She
6. The dog: It
6/6
2. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.

1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine
10/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
Key #3:
I. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack - he
2. Peter and I - we
3. The kids - they
4. The pen - it
5. Ms. Jenny - she
6. The dog - it
II. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.

1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine
 

toilatot

Banned
Banned
Thành viên
1 Tháng ba 2017
3,368
2,140
524
Hà Nam
THPT Trần Hưng Đạo -Nam Định
Key #3:
I. Fill in each blank with a personal pronoun to replace each following noun or noun phrase.
1. Jack - he
2. Peter and I - we
3. The kids - they
4. The pen - it
5. Ms. Jenny - she
6. The dog - it
II. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.

1. I don't know the answer.
A. it
B. him
C. them
D. its
2. She is talking to Anna.
A. she
B. her
C. hers
D. him
3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A. he
B. him
C. his
D. her
4. My friends are going to visit me next weekend.
A. Them
B. Their
C. Theirs
D. They
5. Would you mind opening the windows please?
A. they
B. them
C. it
D. their
6. My mother and I are going shopping.
A. Us
B. Ours
C. Our
D. We
7. My boyfriend is a doctor.
A. Him
B. His
C. He
D. She
8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A. Mine
B. Hers
C. Yours
D. His
9. The cat is sleeping.
A. I
B. You
C. They
D. It
10. Julia's house is larger than your house.
A. yours
B. hers
C. his
D. mine
cần giải thích câu 5 ạ
 

toilatot

Banned
Banned
Thành viên
1 Tháng ba 2017
3,368
2,140
524
Hà Nam
THPT Trần Hưng Đạo -Nam Định
I. 5. Ms Jenny là nữ, ngôi thứ 3 số ít nên đại từ nhân xưng là "She"
II. 5. the windows là vật, ngôi thứ 3 số nhiều nên dùng "them". Nghĩa của "them" giống nghĩa của "they": họ (người), chúng nó (vật).
mình nghĩ nó là it chứ nhỉ
 

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
#4: Present simple - to be
(Thì hiện tại đơn với động từ to be)
1. Ví dụ
- I am a student
- Are you Cambodian?
No, we aren't. We are Vietnamese
Trong 2 vd trên, các từ "am", are", "aren't" chính là các động từ to be ở thì hiện tại đơn (HTĐ). Động từ to be thường được biết đến là động từ chính hoặc trợ động từ trong câu. Nó là động từ bất quy tắc nên có nhiều biến thể và có nhiều cách sử dụng với những ý nghĩa khác nhau.

2. Dạng thức
a. Câu khẳng định
Dạng đầy đủ -> Dạng rút gọn
I am -> I'm
We are -> We're
You are -> You're
They are -> They're
He is -> He's
She is -> She's
It is -> It's

Vd: They are at home
She's tired

b. Câu phủ định
Dạng đầy đủ -> Dạng rút gọn
I am not -> I'm not
We are not -> We're not/ We aren't
You are not -> You're not/ You aren't
They are not -> They're not/ They aren't
He is not -> He's not/ He isn't
She is not -> She's not/ She isn't
It is not -> It's not/ It isn't
VD: He isn't well

c. Câu nghi vấn Yes/No
Câu hỏi -> Câu trả lời
Am I ...? -> Yes, you are/ No, you aren't
Are we ...? -> Yes, you/we are/ No, you/we aren't
Are you ...? -> Yes, I am/ No I'm not
Are they ...? -> Yes, they are/ No, they aren't
Is he ...? -> Yes, he is/ No, he isn't
Is she ...? -> Yes, she is/ No, she isn't
Is it ...? -> Yes, it is/ No, it isn't
VD: Is she okay?
Yes, she is

d. Câu hỏi với từ để hỏi
Cấu trúc: Từ để hỏi (who, what, ...) + to be + S?
Vd: Who is she?
She is my daughter

3. Chú ý
- Danh từ số ít/ không đếm được + is
VD: The weather is nice today
- Danh từ số nhiều + are
VD: These restaurants are expensive
- Sử dụng dạng rút gọn trong văn nói
VD: Sorry, I'm late
- Không sử dụng dạng rút gọn trong câu trả lời "Yes"

4. Cách dùng
- Khi miêu tả người, sự vật, hiện tượng nào đó, ta sử dụng: to be + tính từ
VD: Emily is pretty
- Khi to be + danh từ nó có thể nói về nghề nghiệp của ai đó, mối quan hệ
VD: Emily is an actress
She is my neighbor
- Khi to be + số từ nó có thể nói đến tuổi tác
VD: He is 20
- Khi to be + trạng từ chỉ nơi chốn, ta nói đến 1 địa điểm nào đó
VD: They are in the office
- Khi nói về giờ giấc hay ngày, tháng, năm,... ta sử dụng to be + từ chỉ thời gian
VD: It's 9 a.m
- Với các từ đại từ chỉ định This/that + is, These/those + are
VD: This is her house
Those are her dolls
- Cấu trúc: How + adj + to be + S?
VD: How old are you? để hỏi về tuổi tác
How much is it? Để hỏi về giá cả
How far is it? để hỏi về khoảng cách

5. Bài tập

Use the prompts to complete the sentences.
1. she/ beautiful.
=>
2. why/ they/ so/ lucky?
=>
3. it/ not/ rainy/ today.
=>
4. Tom/ a singer.
=>
5. where/ he/ from?
=>
6. we/ not/ bad/ teachers.
=>
7. Mary/ a student?
=>
8. you/ tall/ and/ thin.
=>
9. your teacher/ in/ the/ library/ now?
=>
10. the/ exercises/ difficult?
=>
------------------
@_ Yub _ @Hoàng Hương Giang @thuyhuongyc @Anh Hi @hoangnga2709 @joon_young#1 @Snowball fan ken @zzh0td0gzz @Ngọc Đạt @huonggiangnb2002 @anhthudl @Lưu Thị Thu Kiều @Nữ Thần Mặt Trăng @chi254 @Narumi04 @Jotaro Kujo @Eddie225 @orangery @Phùng Đức Trường @Một Nửa Của Sự Thật @Autumn Maple @Saukhithix2 @Tú Linh @hanh2002123 @Thiên trường địa cửu @boyfriend905 @toilatot @TajSaker @Ng.Klinh @Mưa Tím Sky .....
 
  • Like
Reactions: Ng.Klinh

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Use the prompts to complete the sentences.
1. she/ beautiful.
=>
She is beautiful.
2. why/ they/ so/ lucky?
=>
Why are they so lucky?
3. it/ not/ rainy/ today.
=>
It isn't rainy today.
4. Tom/ a singer.
=>
Tom is a singer/
5. where/ he/ from?
=>
Where is he from?
6. we/ not/ bad/ teachers.
=>
We aren't bad teachers.
7. Mary/ a student?
=>
Is M a student?
8. you/ tall/ and/ thin.
=>
You are tall and thin.
9. your teacher/ in/ the/ library/ now?
=>
Is your teacher in the library now?
10. the/ exercises/ difficult?
=>
Is the exercises difficult?

#KokoBop #TheWarEXO #EXOera
9/10
 
Last edited by a moderator:

Snowball fan ken

Học sinh tiến bộ
Thành viên
27 Tháng hai 2017
434
1,267
224
Địล ηgục đẫм мáu
1. she/ beautiful.
=> she's beautiful
2. why/ they/ so/ lucky?
=>why are they so lucky?
3. it/ not/ rainy/ today.
=>it isnt rainy today
4. Tom/ a singer.
=>tom is a singer
5. where/ he/ from?
=>where is he from?
6. we/ not/ bad/ teachers.
=>we arent bad teachers
7. Mary/ a student?
=>is mary a student?
8. you/ tall/ and/ thin.
=>you are tall and thin
9. your teacher/ in/ the/ library/ now?
=>is your teacher in the library now?
10. the/ exercises/ difficult?
=>is the exercises difficult?
9/10
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom