Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

ĐứcNhật!

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
17 Tháng mười một 2017
1,525
3,788
529
Quảng Nam
Trung Học Phổ Thông Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bây h em đăng kí tham gia được không nhỉ
 

Funn

Học sinh mới
Thành viên
28 Tháng ba 2018
10
17
16
21
Vĩnh Phúc
THPT Tam Đảo II
#6: Present Continuous
_ Thì hiện tại tiếp diễn _
1. Ví dụ
- We are studying English.
- I’m doing my assignment.

2. Công thức
(+) S + tobe + V_ing
Ex: We are studying English.
(-) S + tobe + not + V_ing
Ex: My sister isn’t working now.
(?) Tobe + S + V_ing?
Ex: Are you doing your homework?
A: Yes, S + tobe Ex: Yes, I am
No, S + tobe + not
Ex: No, I am not

3. Cách dùng
Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: - We are studying Maths now.
- She is walking to school at the moment.
Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: - What are you doing now?
- I am cooking.

Diễn tả một hành động chỉ xảy ra tạm thời
Ex: - I'm living with some friends until I find a flat. (Tôi đang sống cùng vài người bạn cho đến khi tôi tìm được một căn hộ.)
- The telephone isn't working this morning. (Chiếc điện thoại không hoạt động sáng hôm nay.)
Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi
Ex: - That child is getting bigger every day. (Đứa trẻ ấy đang ngày một lớn lên.)
- Your English is improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện.)
Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định.
Ex: - I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn ngày mai.)
- What are you doing next week? (Bạn sẽ làm gì vào tuần sau?)
Diễn tả sự không hài lòng, phàn nàn hay lặp đi lặp lại
Ex: - He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
- Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế?)
*Lưu ý: Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”
4. Cách thêm "ING" sau động từ
- Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:



    • Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ex: write – writing type – typing come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.




    • Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
* Lưu ý: Các trường hợp ngoại lệ:
begin – beginning prefer – preferring permit – permitting travel – travelling




    • Với động từ tận cùng là “ie”
– Ta đổi “ie" thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: lie – lying die – dying
* Lưu ý: Một số từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn: know, wish, expect, understand, wonder, notice, fall, smell, agree, keep, seem, love/like, be, fell, start/begin, want, need, look, see, consider, taste, hear, feel, finish, have to, prefer, stop, hope, sound, enjoy

5. Cách nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ , Right now: Ngay bây giờ , At the moment: lúc này, At present: hiện tại, At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!), Listen! (Hãy nghe này!), Keep silent! (Hãy im lặng)
Ex: - Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

6. Bài tập
Give the correct form of the verbs in the brackets.
1.
We (visit) our former teacher next Sunday morning.
2.
Ken (not/ study) English now.
3.
The schoolboys (have) lunch at present.
4.
My mom (do) the gardening now.
5.
Look! That man (read) a Chinese novel by Ngo Minh.
6.
Keep silent, please! They (sleep) .
7.
The birds (fly) now.
8.
It (rain) cats and dogs outside.
9.
Jacky and Maria (not/ help) their teacher clean the board at present.
10.
This afternoon I (go) to the library to review Math lessons.
---------
@_ Yub _ @Hoàng Hương Giang @thuyhuongyc @Anh Hi @hoangnga2709 @joon_young#1 @Snowball fan ken @zzh0td0gzz @Ngọc Đạt @huonggiangnb2002 @anhthudl @Lưu Thị Thu Kiều @Nữ Thần Mặt Trăng @chi254 @Narumi04 @Jotaro Kujo @Eddie225 @orangery @Phùng Đức Trường @Một Nửa Của Sự Thật @Autumn Maple @Saukhithix2 @Tú Linh @hanh2002123 @Thiên trường địa cửu @boyfriend905 @toilatot @TajSaker @Ng.Klinh @Mưa Tím Sky @Nhóc lười A2 @Ye Ye @Trang Nhung Nguyễn @hunghoaink@gmail.com @KúnEllie @Phạm Thúy Hằng
1.will visit
2.isn't studying
3. are having
4.is doing
5.is reading
6.are sleeping
7.are flying
8.will rain
9.aren't helping
10.will go
 
  • Like
Reactions: Hạ Mộcc

Name Phạm

Banned
Banned
Thành viên
27 Tháng mười hai 2017
202
153
46
Đắk Lắk
Trường THCS Nguyễn Du
Underline all the adjectives in this description
This
comfortable hotel with its pleasant gardens is ideal for people who want a quiet holiday, yet it is only a short distance from the highly popular attractions of the area. There are lovely views from every room. The atmosphere is very clean , and the staffs are always helpful . A holiday here is very good value for money. You can eat your meals at the hotel, where the food tastesmarvelous. Or you can, of course, try some of the local restaurants.
Put in each or every
1. There were four books on the table. ____ book was a different color each
2. The Olympic Games are held ___ four years. every
3. As you know, ____ parent worries about their children. every
4. In a game of tennis there are two or four players. ____ player has a racket. each
5. Nicola plays volleyball _____ Thursday evening. every
6. I understood most of what they said but not _____ word. every
7. The book is divided into five parts and _____ of these has three sections. each
8. I get paid _____ four weeks.
9. We had a great weekend. I enjoyed _____ minute of it. every
10. I tried to phone her two or three times, but _____ time there was no reply. every
 

phutungototo

Banned
Banned
12 Tháng năm 2018
3
0
1
32
Hà Nội
đại học kinh tế quốc dân
xem bài này xong mới biết kiến thức của mình thiếu nhiều quá
 

tommy2056

Học sinh mới
Thành viên
25 Tháng sáu 2018
2
0
1
18
Đồng Nai
Hòa bình
Whale: C
Luggage: U
Darkness: U
Air: U
Water: U
Exam: C
Desk: C
News: U
Money: U
Tree: C
 

ducqdt

Học sinh
Thành viên
8 Tháng tám 2018
91
23
26
18
Phú Thọ
Nguyễn Quang Bích
1. whale C
2. luggage U
3. darkness U
4. air U
5. water U
6. exam C
7. desk C
8. news U
9. money U
10. tree C​
 
Top Bottom