Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
#2: Singular nouns and plural nouns
(Danh từ số ít và danh từ số nhiều)
Danh từ đếm được thường có 2 dạng: số ít (singular) và số nhiều (plural)
VD: The girl is singing [tex]\rightarrow[/tex] singular
The girls are singing [tex]\rightarrow[/tex] plural

1. Cách thành lập danh từ số nhiều
a. Hầu hết các danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thêm -s vào danh từ số ít
VD: boy [tex]\rightarrow[/tex] boys
house [tex]\rightarrow[/tex] houses
dog [tex]\rightarrow[/tex] dogs
Các chữ cái, chữ số, dấu hiệu và những từ loại khác không phải là danh từ mà được dùng như danh từ thì thường thêm 's
VD: There are two 9's in 99 (Trong số 99 có hai số 9)

b. Các danh từ tận cùng bằng s, sh, c, x, z được tạo thành số nhiều bằng cách thêm -es
VD: box [tex]\rightarrow[/tex] boxes
bus [tex]\rightarrow[/tex] buses

c. Các danh từ tận cùng bằng phụ âm + y được tạo thành số nhiều bằng cách đổi y thành i và thêm es
VD: baby [tex]\rightarrow[/tex] babies
party [tex]\rightarrow[/tex] parties
Các danh từ tận cùng bằng 1 nguyên âm + y thì chỉ thêm -s
VD: day [tex]\rightarrow[/tex] days
key [tex]\rightarrow[/tex] keys

d. 1 số dành từ tận cùng bằng f hoặc fe: calf, half, knife, leaf, life, loaf, self, sheaf, chef, thief, wife, wolf được tạo thành số nhiều bằng cách đổi f hoặc fe thành -ves
VD: knife [tex]\rightarrow[/tex] knives
wife [tex]\rightarrow[/tex] wives
Các danh từ tận cùng bằng f hoặc fe khác thì thêm s như bình thường
VD: roof [tex]\rightarrow[/tex] roofs
handkerchief [tex]\rightarrow[/tex] handkerchief
1 số danh từ tận cùng bằng f có thể có 2 hình thức số nhiều
VD: scarf [tex]\rightarrow[/tex] scarfs, scarves
dwarf [tex]\rightarrow[/tex] dwarfs, dwarves

e. 1 số danh từ tận cùng bằng một phụ âm + o được tạo thành số nhiều bằng cách thêm -es
VD: tomato [tex]\rightarrow[/tex] tomatoes
hero [tex]\rightarrow[/tex] heroes
Các danh từ tận cngf bằng một nguyên âm + o, các từ vay mượn của nước ngoài hoặc từ viết tắc thì chỉ cần thêm -s
VD: radio [tex]\rightarrow[/tex] radios
photo [tex]\rightarrow[/tex] photos
Một số danh từ tận cùng bằng o có thể có 2 hình thức số nhiều
VD: volcano [tex]\rightarrow[/tex] volcanos, volcanoes
tornado [tex]\rightarrow[/tex] tornados, tornadoes

f. Số nhiều bất quy tắc
- 1 số danh từ thay đổi khi ở số nhiều:

số nhiều bất qui tắc.JPG
- 1 số danh từ không thay đổi khi ở số nhiều: sheep, deer, fish, aircraft, craft, salmon, carp,...
VD: There are a lot of sheep grazing in the fields

(Còn tiếp)
2. Bài tập
I. Type the plural form of each following noun.
1. doctor
2. boss
3. box
4. photo
5. potato
6. wife
7. roof
8. party
9. child
10. sheep

II. Choose the correct plural form of each of the following nouns.
1. butterfly
A. butterflys
B. butterflies
C. butterfyes
D. butterfly
2. echo
A. echos
B. echoes
C. echo
D. echoves
3. datum
A. data
B. datums
C. datumes
D. datum
4. index
A. indexs
B. indexves
C. indices
D. index
5. mouse
A. mouse
B. mouses
C. mice
D. mices
 
Last edited:

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam

Attachments

  • Past simple tense with wish.doc
    34 KB · Đọc: 5
  • Like
Reactions: Ngọc Đạt

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
21
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
(Còn tiếp)
2. Bài tập (Lần sau đổi thành homework cho hay nha chị @one_day )
Vì phần 1 chị ghi TV, nên phần 2 ghi bằng TV luôn ^^
I. Type the plural form of each following noun.

1. doctor -> doctors
2. boss -> bosses
3. box -> boxes
4. photo -> photoes
5. potato -> potatoes
6. wife -> wives
7. roof -> roofs
8. party -> parties
9. child -> Children
10. sheep -> sheeps
8/10
II. Choose the correct plural form of each of the following nouns.
1. butterfly
A. butterflys
B. butterflies
C. butterfyes
D. butterfly
2. echo (từ này nghĩa là gì hả chị? @one_day)
A. echos
B. echoes
C. echo
D. echoves
3. datum
A. data
B. datums
C. datumes
D. datum
4. index
A. indexs
B. indexves
C. indices
D. index
5. mouse
A. mouse
B. mouses
C. mice
D. mices
2/5
Em không xem kĩ lý thuyết chị up đúng không?
 
Last edited by a moderator:

Lưu Thị Thu Kiều

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2017
710
1,215
249
Bắc Ninh
$\color{Blue}{\text{❄ Cô đơn vào đời ❄ }}$
#2: Singular nouns and plural nouns
(Danh từ số ít và danh từ số nhiều)
Danh từ đếm được thường có 2 dạng: số ít (singular) và số nhiều (plural)
VD: The girl is singing [tex]\rightarrow[/tex] singular
The girls are singing [tex]\rightarrow[/tex] plural

1. Cách thành lập danh từ số nhiều
a. Hầu hết các danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thêm -s vào danh từ số ít
VD: boy [tex]\rightarrow[/tex] boys
house [tex]\rightarrow[/tex] houses
dog [tex]\rightarrow[/tex] dogs
Các chữ cái, chữ số, dấu hiệu và những từ loại khác không phải là danh từ mà được dùng như danh từ thì thường thêm 's
VD: There are two 9's in 99 (Trong số 99 có hai số 9)

b. Các danh từ tận cùng bằng s, sh, c, x, z được tạo thành số nhiều bằng cách thêm -es
VD: box [tex]\rightarrow[/tex] boxes
bus [tex]\rightarrow[/tex] buses

c. Các danh từ tận cùng bằng phụ âm + y được tạo thành số nhiều bằng cách đổi y thành i và thêm es
VD: baby [tex]\rightarrow[/tex] babies
party [tex]\rightarrow[/tex] parties
Các danh từ tận cùng bằng 1 nguyên âm + y thì chỉ thêm -s
VD: day [tex]\rightarrow[/tex] days
key [tex]\rightarrow[/tex] keys

d. 1 số dành từ tận cùng bằng f hoặc fe: calf, half, knife, leaf, life, loaf, self, sheaf, chef, thief, wife, wolf được tạo thành số nhiều bằng cách đổi f hoặc fe thành -ves
VD: knife [tex]\rightarrow[/tex] knives
wife [tex]\rightarrow[/tex] wives
Các danh từ tận cùng bằng f hoặc fe khác thì thêm s như bình thường
VD: roof [tex]\rightarrow[/tex] roofs
handkerchief [tex]\rightarrow[/tex] handkerchief
1 số danh từ tận cùng bằng f có thể có 2 hình thức số nhiều
VD: scarf [tex]\rightarrow[/tex] scarfs, scarves
dwarf [tex]\rightarrow[/tex] dwarfs, dwarves

e. 1 số danh từ tận cùng bằng một phụ âm + o được tạo thành số nhiều bằng cách thêm -es
VD: tomato [tex]\rightarrow[/tex] tomatoes
hero [tex]\rightarrow[/tex] heroes
Các danh từ tận cngf bằng một nguyên âm + o, các từ vay mượn của nước ngoài hoặc từ viết tắc thì chỉ cần thêm -s
VD: radio [tex]\rightarrow[/tex] radios
photo [tex]\rightarrow[/tex] photos
Một số danh từ tận cùng bằng o có thể có 2 hình thức số nhiều
VD: volcano [tex]\rightarrow[/tex] volcanos, volcanoes
tornado [tex]\rightarrow[/tex] tornados, tornadoes

f. Số nhiều bất quy tắc
- 1 số danh từ thay đổi khi ở số nhiều:

View attachment 12254
- 1 số danh từ không thay đổi khi ở số nhiều: sheep, deer, fish, aircraft, craft, salmon, carp,...
VD: There are a lot of sheep grazing in the fields

(Còn tiếp)
2. Bài tập
I. Type the plural form of each following noun.
1. doctor
2. boss
3. box
4. photo
5. potato
6. wife
7. roof
8. party
9. child
10. sheep

II. Choose the correct plural form of each of the following nouns.
1. butterfly
A. butterflys
B. butterflies
C. butterfyes
D. butterfly
2. echo
A. echos
B. echoes
C. echo
D. echoves
3. datum
A. data
B. datums
C. datumes
D. datum
4. index
A. indexs
B. indexves
C. indices
D. index
5. mouse
A. mouse
B. mouses
C. mice
D. mices


2. Bài tập
I. Type the plural form of each following noun.

1. doctor doctors
2. boss bosses
3. box boxes
4. photo photos
5. potato potatoes
6. wife wives
7. roof roofs
8. party parties
9. child children
10. sheep sheep
10/10
II. Choose the correct plural form of each of the following nouns.

1. butterfly
A. butterflys
B. butterflies
C. butterfyes
D. butterfly
2. echo
A. echos
B. echoes
C. echo
D. echoves
3. datum
A. data
B. datums
C. datumes
D. datum
4. index indexes
A. indexs
B. indexves
C. indices
D. index
5. mouse
A. mouse
B. mouses
C. mice
D. mices
3/5
 
Last edited by a moderator:

huonggiangnb2002

Mùa hè Hóa học
Thành viên
23 Tháng mười hai 2015
334
328
109
Ninh Bình
I. Type the plural form of each following noun.
1. doctor > doctors
2. boss > bosses
3. box > boxes
4. photo > photos
5. potato > potatoes
6. wife > wives
7. roof > roofs
8. party > parties
9. child > children
10. sheep > sheep
10/10
II. Choose the correct plural form of each of the following nouns.
1. butterfly
A. butterflys
B. butterflies
C. butterfyes
D. butterfly
2. echo
A. echos
B. echoes
C. echo
D. echoves
3. datum
A. data
B. datums
C. datumes
D. datum
4. index
A. indexs
B. indexves
C. indices
D. index
5. mouse
A. mouse
B. mouses
C. mice
D. mices
5/5
 
Last edited by a moderator:

toilatot

Banned
Banned
Thành viên
1 Tháng ba 2017
3,368
2,140
524
Hà Nam
THPT Trần Hưng Đạo -Nam Định
2. Bài tập
I. Type the plural form of each following noun.

1. doctor -> doctors
2. boss -> bosses
3. box -> boxes
4. photo -> photoes
5. potato -> potatoes
6. wife -> wives
7. roof -> roofs
8. party -> parties
9. child -> Children
10. sheep -> sheeps

8/10
II. Choose the correct plural form of each of the following nouns.
1. butterfly
A. butterflys

B. butterflies
C. butterfyes
D. butterfly
2. echo (@Ngọc Đạt :tiếng vang )
A. echos

B. echoes
C. echo
D. echoves
3. datum->ko bít

A. data-
B. datums
C. datumes
D. datum
4. index

A. indexs
B. indexves
C. indices
D. index
5. mouse
A. mouse

B. mouses
C. mice
D. mices

2/5
Bạn không xem kĩ lý thuyết đúng không?

là tiếng vang
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Ngọc Đạt

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
#Key2:
I. Type the plural form of each following noun.
1. doctor > doctors
2. boss > bosses
3. box > boxes
4. photo > photos
5. potato > potatoes
6. wife > wives
7. roof > roofs
8. party > parties
9. child > children
10. sheep > sheep
II. Choose the correct plural form of each of the following nouns.
1. butterfly
A. butterflys
B. butterflies
C. butterfyes
D. butterfly
2. echo: tiếng vang
A. echos
B. echoes
C. echo
D. echoves
3. datum: dữ liệu
A. data
B. datums
C. datumes
D. datum
4. index: mục lục
A. indexs
B. indexves
C. indices
D. index
5. mouse
A. mouse
B. mouses
C. mice
D. mices
 

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
#2: Singular nouns and plural nouns
(Danh từ số ít và danh từ số nhiều)
_ Tiếp theo _
1. Cách thành lập danh từ số nhiều
g. 1 số danh từ chỉ có hình thức số nhiều
- Quần áo gồm 2 phần: pants, pyjamas, trousers, jeans,...
- Dụng cụ hoặc thiết bị gồm 2 phần: scissors, glasses, binoculars,...
- 1 số danh từ khác: earnings, savings, surroundings, goods, clothes,...

h. 1 số danh từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc Latin thường có dạng số nhiều đặc biệt theo luật của tiếng Hy Lạp và Latin
Vd: formula (công thức) [tex]\rightarrow[/tex] formulae, formulas
alumna (nữ sinh) [tex]\rightarrow[/tex] alumnae
vertebra (xương sống) [tex]\rightarrow[/tex] vertebrae, vertebras
bacterium [tex]\rightarrow[/tex] bacteria

2. Cách phát âm đuôi -s hoặc -es
Có 3 cách phát âm: /s/, /z/, /iz/
- /iz/ khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʤ/, /ʒ/
VD: watches, bridges, boxes,...
- /s/ khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
VD: waits, laughes, books, jumps,...
- /z/ khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại
VD: toys, answers, lessons,...

3. Bài tập

Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are _______________
2. It is very dangerous to play with ____________
3. Mr. Parkson has six _____________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old __________________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two ____________ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six ___________ in the lake.
10. Twenty ___________ were born yesterday at Paste hospital.
 
  • Like
Reactions: toilatot

toilatot

Banned
Banned
Thành viên
1 Tháng ba 2017
3,368
2,140
524
Hà Nam
THPT Trần Hưng Đạo -Nam Định
3. Bài tập
Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are ______sheep_________
2. It is very dangerous to play with __knives;__________
3. Mr. Parkson has six ____babies_________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old __radio________________ . She loves listening to them.
5. I saw two _______calves_____ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____deer_______ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two ____mans________ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong ___diagnosis__________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six ___fishes________ in the lake.
10. Twenty __ childrent_______ were born yesterday at Paste hospital.\

Bạn cần trau dồi vốn từ vựng nhiều hơn nữa.
Bạn xem phần đáp án để hiểu rõ hơn nha!
 
Last edited by a moderator:

TajSaker

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng sáu 2017
779
1,071
194
1. Baby cows are ______calves_________
2. It is very dangerous to play with ______knives______
3. Mr. Parkson has six _____children________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old ________radios__________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______deer________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____Sheep________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two _____diagnoses_______ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____men________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six _____fish______ in the lake.
10. Twenty _____babies______ were born yesterday at Paste hospital.
10/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

_ Yub _

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng sáu 2017
802
904
144
20
Hưng Yên
THPT
1. Baby cows are ______calves_________
2. It is very dangerous to play with ______knives______
3. Mr. Parkson has six _____children________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old ________radios__________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______deer________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____Sheep________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two _____diagnoses_______ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____men________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six _____fish______ in the lake.
10. Twenty _____babies______ were born yesterday at Paste hospital.
10/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

Lưu Thị Thu Kiều

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2017
710
1,215
249
Bắc Ninh
$\color{Blue}{\text{❄ Cô đơn vào đời ❄ }}$
Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are _______________ calves
2. It is very dangerous to play with ____________ knives
3. Mr. Parkson has six _____________ including three boys and three girls. children
4. Ms. White is a collector of old __________________ . She loves listening to them. radios
5. I saw two ______________ trying to cross the high way. They should be in the woods. deer
6. _____________ are animals producing wool. They also give milk. sheep
7. The doctor made two ____________ after checking the patient for two hours. diagnoses
8. He said that he would need some strong _____________ to help him carry the fridge upstairs. men
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six ___________ in the lake. fish
10. Twenty ___________ were born yesterday at Paste hospital. babies
10/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

orangery

Học sinh tiến bộ
Thành viên
25 Tháng mười hai 2015
422
357
229
20
Quảng Nam
$\color{green}{\text{C-o-s-mos}}$
Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are calves
2. It is very dangerous to play with knives
3. Mr. Parkson has six children including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old radios . She loves listening to them.
5. I saw two deer trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. Sheep are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two diagnoses after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong men to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six fishes in the lake.
10. Twenty babies were born yesterday at Paste hospital.
9/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: one_day

Trần Ngọc Hoa

Học sinh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
133
78
46
21
Đà Nẵng
3. Bài tập
Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are _______________
2. It is very dangerous to play with ____________
3. Mr. Parkson has six _____________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old __________________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two ____________ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six ___________ in the lake.
10. Twenty ___________ were born yesterday at Paste hospital.
1. calves
2. knives
3. children
4. radios
5. deers
6. sheeps
7. diagnoses
8. men
9. fishes
10. babies
7/10
Bạn xem kĩ lại phần lý thuyết nha!
 
Last edited by a moderator:

Triêu Dươngg

Cựu Phụ trách nhóm Vật lí
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
28 Tháng một 2016
3,897
1
8,081
939
Yên Bái
THPT Lê Quý Đôn <3
1. Baby cows are calves

2. It is very dangerous to play with knives

3. Mr. Parkson has six children including three boys and three girls.

4. Ms. White is a collector of old radios . She loves listening to them.

5. I saw two deer trying to cross the high way. They should be in the woods.

6. Sheep are animals producing wool. They also give milk.

7. The doctor made two diagnoses after checking the patient for two hours.

8. He said that he would need some strong men to help him carry the fridge upstairs.

9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six fishes in the lake.

10. Twenty babies were born yesterday at Paste hospital.
9/10
 
Last edited by a moderator:

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,748
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
1. Baby cows are calves
2. It is very dangerous to play with knives
3. Mr. Parkson has six children including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old radios . She loves listening to them.
5. I saw two deer trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. Sheep are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two diagnoses after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong men to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six fishes in the lake.
10. Twenty babies were born yesterday at Paste hospital.
9/10
 
Last edited by a moderator:

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
21
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
1. Baby cows are calves
2. It is very dangerous to play with knives
3. Mr. Parkson has six children including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old radios . She loves listening to them.
5. I saw two deer trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. Sheep are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two diagnoses after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong men to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six fishes in the lake.
10. Twenty babies were born yesterday at Paste hospital.
9/10
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Triêu Dươngg

Snowball fan ken

Học sinh tiến bộ
Thành viên
27 Tháng hai 2017
434
1,267
224
Địล ηgục đẫм мáu
#2: Singular nouns and plural nouns
(Danh từ số ít và danh từ số nhiều)
_ Tiếp theo _
1. Cách thành lập danh từ số nhiều
g. 1 số danh từ chỉ có hình thức số nhiều
- Quần áo gồm 2 phần: pants, pyjamas, trousers, jeans,...
- Dụng cụ hoặc thiết bị gồm 2 phần: scissors, glasses, binoculars,...
- 1 số danh từ khác: earnings, savings, surroundings, goods, clothes,...

h. 1 số danh từ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc Latin thường có dạng số nhiều đặc biệt theo luật của tiếng Hy Lạp và Latin
Vd: formula (công thức) [tex]\rightarrow[/tex] formulae, formulas
alumna (nữ sinh) [tex]\rightarrow[/tex] alumnae
vertebra (xương sống) [tex]\rightarrow[/tex] vertebrae, vertebras
bacterium [tex]\rightarrow[/tex] bacteria

2. Cách phát âm đuôi -s hoặc -es
Có 3 cách phát âm: /s/, /z/, /iz/
- /iz/ khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʤ/, /ʒ/
VD: watches, bridges, boxes,...
- /s/ khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
VD: waits, laughes, books, jumps,...
- /z/ khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại
VD: toys, answers, lessons,...

3. Bài tập

Fill in each blank with the correct plural form of a noun given in the box.
calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are _______________
2. It is very dangerous to play with ____________
3. Mr. Parkson has six _____________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old __________________ . She loves listening to them.
5. I saw two ______________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. _____________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two ____________ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong _____________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six ___________ in the lake.
10. Twenty ___________ were born yesterday at Paste hospital.


calf; diagnosis; radio; knife; sheep
deer; baby; child; man; fish

1. Baby cows are ___calves____________
2. It is very dangerous to play with __knife__________
3. Mr. Parkson has six ___children__________ including three boys and three girls.
4. Ms. White is a collector of old ____radio______________ . She loves listening to them.
5. I saw two ___deer___________ trying to cross the high way. They should be in the woods.
6. ___sheep__________ are animals producing wool. They also give milk.
7. The doctor made two __diagnoses__________ after checking the patient for two hours.
8. He said that he would need some strong __men___________ to help him carry the fridge upstairs.
9. Peter is a very lucky person. Yesterday, he caught six ___fishes________ in the lake.
10. Twenty ___babies________ were born yesterday at Paste hospital.
7/10

 
Last edited by a moderator:
Top Bottom